Quyết định 916/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
Số hiệu | 916/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/03/2019 |
Ngày có hiệu lực | 21/03/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Phan Cao Thắng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 916/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 21 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ, hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4223/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh Bình Định về việc thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Bình Định tại Tờ trình số 29/TTr-SXD ngày 25/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định (Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm của Sở Xây dựng
1. Công khai Danh mục thủ tục hành chính đã công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định của pháp luật về kiểm soát thủ tục hành chính.
2. Thường xuyên rà soát và kịp thời đề xuất trình cấp có thẩm quyền quyết định công bố điều chỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ các thủ tục hành chính không còn phù hợp với kết quả công bố của Bộ, ngành và địa phương áp dụng hiện hành theo quy định của pháp luật về kiểm soát thủ tục hành chính.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan rà soát, xây dựng Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết của cấp tỉnh trong phạm vi chức năng quản lý.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG THỰC HIỆN TIẾP
NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 916/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
1. Lĩnh vực: XÂY DỰNG
STT |
Tên TTHC |
Tên TTHC liên thông |
Thời hạn thực hiện (ngày) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
||||
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
Qua dịch vụ Bưu chính công ích |
|||||||||
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
TN&T KQ |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7.1) |
(7.2) |
(7.3) |
(7.4) |
(7.5) |
(8) |
1 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng |
|
20 |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn |
không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 833/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động |
|
24 |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn |
không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 833/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định số 4233/QĐ- UBND ngày 18/11/2016 và Quyết định số 1847/QĐ- UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3 |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
|
10 |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn |
không |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 833/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định số 4233/QĐ- UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
|
8 ngày kể từ khi kết thúc kiểm tra hiện trường |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn |
không |
|
|
x |
x |
x |
- Quyết định số 833/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định số 4233/QĐ- UBND ngày 18/11/2016 và Quyết định số 1847/QĐ- UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
5 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh |
|
- Thẩm định dự án: 20; 15 ngày/ Dự án nhóm B; nhóm C. - Thẩm định TKCS: 15; 10 ngày/ Dự án nhóm B; nhóm C. |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn |
Thông báo thu phí sau khi thẩm định xong (Mức thu theo quy định của Bộ tài chính) |
|
|
x |
x |
x |
- Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định số 4237/QĐ- UBND, ngày 18/11/2016; Quyết định số 1847/QĐ- UBND ngày 01/6/2018 và Quyết định số 3568/QĐ- UBND ngày 17/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
6 |
Thủ tục Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
|
20 |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn |
1.000.000 đ (Thu trước khi tiếp nhận hồ sơ) |
x |
|
x |
x |
x |
- Quyết định số 1155/QĐ- BXD, ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định số 3476/QĐ- UBND, ngày 12/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
7 |
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III |
|
10 |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn |
500.000 đ (Thu trước khi tiếp nhận hồ sơ) |
|
|
x |
x |
x |
- Quyết định số 1155/QĐ- BXD, ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định số 3476/QĐ- UBND, ngày 12/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
8 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước). |
|
16 |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn |
Thông báo thu phí sau khi thẩm định xong (Mức thu theo quy định của Bộ tài chính) |
|
|
x |
x |
x |
- Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định số 4237/QĐ- UBND, ngày 18/11/2016; Quyết định số 1847/QĐ- UBND ngày 01/6/2018 và Quyết định số 3568/QĐ- UBND ngày 17/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
9 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh |
|
Thẩm định thiết kế CT cấp 2, 3 , 4: 26, 24, 16 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn |
Thông báo thu phí sau khi thẩm định xong (Mức thu theo quy định của Bộ tài chính) |
|
|
x |
x |
x |
- Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định số 4237/QĐ- UBND, ngày 18/11/2016; Quyết định số 1847/QĐ- UBND ngày 01/6/2018 và Quyết định số 3568/QĐ- UBND ngày 17/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10 |
Thủ tục Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) |
|
20 |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn |
500.000 đ (Thu trước khi tiếp nhận hồ sơ) |
|
|
x |
x |
x |
- Quyết định số 1155/QĐ- BXD, ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định số 3476/QĐ- UBND, ngày 12/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
11 |
Thủ tục Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài |
|
25 |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn |
150.000 đ (Thu trước khi tiếp nhận hồ sơ) |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 1155/QĐ- BXD, ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định số 3476/QĐ- UBND, ngày 12/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
12 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
|
18 |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn |
2.000.000 đ/Giấy phép (thu sau khi cấp) |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 838/QĐ- BXD, ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định số 4237/QĐ- UBND ngày 18/11/2016 và Quyết định số 1847/QĐ- UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
13 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
|
18 |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn |
2.000.000 đ/Giấy phép (thu sau khi cấp) |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 838/QĐ- BXD, ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định số 4237/QĐ- UBND ngày 18/11/2016 và Quyết định 1847/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
14 |
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
|
20 ngày kể từ ngày dự thi sát hạch |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn |
300.000 đ/CC; 450.000 đ/lượt sát hạch (Thu trước khi tiếp nhận hồ sơ) |
x |
|
x |
x |
x |
- Quyết định số 1155/QĐ- BXD, ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định số 3476/QĐ- UBND, ngày 12/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
15 |
Thủ tục Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III |
|
20 ngày kể từ ngày dự thi sát hạch |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn |
300.000 đ/CC; 450.000 đ/lượt sát hạch (Thu trước khi tiếp nhận hồ sơ) |
x |
|
x |
x |
x |
- Quyết định số 1155/QĐ- BXD, ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định số 3476/QĐ- UBND, ngày 12/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
16 |
Thủ tục Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III |
|
20 ngày kể từ ngày dự thi sát hạch |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn |
150.000 đ/CC; 450.000 đ/lượt sát hạch (Thu trước khi tiếp nhận hồ sơ) |
|
|
x |
x |
x |
- Quyết định số 1155/QĐ- BXD, ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định số 3476/QĐ- UBND, ngày 12/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
17 |
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP) |
|
20 ngày kể từ ngày dự thi sát hạch |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn |
300.000 đ/CC; 450.000 đ/lượt sát hạch (Thu trước khi tiếp nhận hồ sơ) |
|
|
x |
x |
x |
- Quyết định số 1155/QĐ- BXD, ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định số 3476/QĐ- UBND, ngày 12/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
18 |
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) |
|
10 ngày kể từ ngày dự thi sát hạch |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn |
150.000 đ/CC; 450.000 đ/lượt sát hạch (Thu trước khi tiếp nhận hồ sơ) |
|
|
x |
x |
x |
- Quyết định số 1155/QĐ- BXD, ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định số 3476/QĐ- UBND, ngày 12/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
19 |
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp |
|
5 |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn |
không |
|
|
x |
x |
x |
- Quyết định số 1155/QĐ- BXD, ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định số 3476/QĐ- UBND, ngày 12/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2. Lĩnh vực: QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC
STT |
Tên TTHC |
Tên TTHC liên thông |
Thời hạn thực hiện (ngày) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
||||
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
Qua dịch vụ Bưu chính công ích |
|||||||||
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
TN &T KQ |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7.1) |
(7.2) |
(7.3) |
(7.4) |
(7.5) |
(8) |
1 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
|
20 |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn |
Thông báo thu phí sau khi thẩm định xong |
x |
|
x |
x |
x |
- Quyết định số 835/QĐ- BXD, ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định số 4235/QĐ- UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
|
20 |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn |
Thông báo thu phí sau khi thẩm định xong |
x |
|
x |
x |
x |
- Quyết định số 835/QĐ- BXD, ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định số 4235/QĐ- UBND ngày 18/11/2016 và Quyết định số 1847/QĐ- UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3. Lĩnh vực: QUY HOẠCH XÂY DỰNG