Quyết định 912/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong Lĩnh vực Nhà ở và công sở; Hoạt động xây dựng; Quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương
Số hiệu | 912/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/04/2023 |
Ngày có hiệu lực | 20/04/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Võ Văn Minh |
Lĩnh vực | Bất động sản,Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 912/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 20 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ; HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG; QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức chính phủ và luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1036/TTr-SXD ngày 21 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương. Cụ thể:
- 05 thủ tục hành chính Lĩnh vực Nhà ở và công sở (gồm các mã TTHC: 1.007766; 1.007767; 1.01005; 1.01006; 1.01007) và 06 thủ tục hành chính Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (gồm các mã TTHC: 1.009982; 1.009983; 1.009928; 1.009986; 1.009984; 1.009985) tại Quyết định số 2377/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/ UBND cấp huyện tỉnh Bình Dương;
- 04 thủ tục hành chính Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (gồm các mã TTHC: 1.008891; 1.008989; 1.008990; 1.008991) tại Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ; HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG; QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 912/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT |
MÃ TTHC (CSDLQG) |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I. Lĩnh vực Nhà ở và công sở |
|
||
1 |
1.007766 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước. |
01 |
2 |
1.007767 |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước. |
13 |
3 |
1.01005 |
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. |
26 |
4 |
1.01006 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. |
30 |
5 |
1.01007 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. |
34 |
II. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
|
||
1 |
1.008891 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc. |
38 |
2 |
1.008989 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc). |
42 |
3 |
1.008990 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp. |
45 |
4 |
1.008991 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc. |
47 |
III. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
|
||
1 |
1.009982 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III. |
51 |
2 |
1.009983 |
Cấp điều chỉnh hạng chỉ chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III. |
55 |
3 |
1.009928 |
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III. |
59 |
4 |
1.009986 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III. |
63 |
5 |
1.009984 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng). |
67 |
6 |
1.009985 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp). |
71 |