Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực Tư pháp)
Số hiệu | 91/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/01/2022 |
Ngày có hiệu lực | 18/01/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký | Cao Xuân Thu Vân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 91/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 18 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU (CÁC LĨNH VỰC TƯ PHÁP)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Trên cơ sở kết quả rà soát quy định, thủ tục hành chính đang còn hiệu lực, đã được công bố tại các quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; kết quả rà soát dữ liệu thủ tục hành chính được Bộ Tư pháp chuẩn hóa, công khai trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 194/TTr-STP ngày 31 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực Tư pháp);
Cụ thể: Danh mục gồm 40 (bốn mươi) thủ tục hành chính (TTHC):
- Lĩnh vực Bồi thường nhà nước: 01 TTHC;
- Lĩnh vực Chứng thực: 05 TTHC;
- Lĩnh vực Nuôi con nuôi: 03 TTHC;
- Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật: 09 TTHC;
- Lĩnh vực Hộ tịch: 22 TTHC.
(Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định:
1. Quyết định số 727/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, ban hành mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực tư pháp).
2. Quyết định số 1037/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
3. Quyết định số 1824/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
4. Quyết định số 1143/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Hộ tịch, Nuôi con nuôi được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
5. Danh mục gồm 12 (mười hai) thủ tục hành chính đã được công bố cung cấp Dịch vụ công mức 3 tại Quyết định số 1807/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu.
6. Danh mục gồm 03 (ba) thủ tục hành chính đã được công bố cung cấp Dịch vụ công mức 4 tại Quyết định số 2136/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức độ tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu.
7. Danh mục gồm 11 (Mười một) thủ tục hành chính đã được công bố cung cấp Dịch vụ công mức 3, mức 4 tại Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 91/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 18 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU (CÁC LĨNH VỰC TƯ PHÁP)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Trên cơ sở kết quả rà soát quy định, thủ tục hành chính đang còn hiệu lực, đã được công bố tại các quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; kết quả rà soát dữ liệu thủ tục hành chính được Bộ Tư pháp chuẩn hóa, công khai trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 194/TTr-STP ngày 31 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực Tư pháp);
Cụ thể: Danh mục gồm 40 (bốn mươi) thủ tục hành chính (TTHC):
- Lĩnh vực Bồi thường nhà nước: 01 TTHC;
- Lĩnh vực Chứng thực: 05 TTHC;
- Lĩnh vực Nuôi con nuôi: 03 TTHC;
- Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật: 09 TTHC;
- Lĩnh vực Hộ tịch: 22 TTHC.
(Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định:
1. Quyết định số 727/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, ban hành mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực tư pháp).
2. Quyết định số 1037/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
3. Quyết định số 1824/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
4. Quyết định số 1143/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Hộ tịch, Nuôi con nuôi được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
5. Danh mục gồm 12 (mười hai) thủ tục hành chính đã được công bố cung cấp Dịch vụ công mức 3 tại Quyết định số 1807/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu.
6. Danh mục gồm 03 (ba) thủ tục hành chính đã được công bố cung cấp Dịch vụ công mức 4 tại Quyết định số 2136/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức độ tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu.
7. Danh mục gồm 11 (Mười một) thủ tục hành chính đã được công bố cung cấp Dịch vụ công mức 3, mức 4 tại Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu.
8. Danh mục gồm 07 (bảy) thủ tục hành chính đã được công bố cung cấp Dịch vụ công mức 3 tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu.
9. Danh mục gồm 03 (ba) thủ tục hành chính đã được công bố cung cấp Dịch vụ công mức 4 tại Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã; Giám đốc Bưu điện tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU (CÁC LĨNH VỰC TƯ PHÁP)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
I. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (01 TTHC)
Số TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cách thức thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
01 |
2.002165.000.00.00.H04 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) |
(1) Trực tiếp (2) Qua dịch vụ bưu chính |
Cụ thể: Trường hợp người yêu cầu bồi thường nộp hồ sơ trực tiếp, cơ quan giải quyết bồi thường tiếp nhận hồ sơ, ghi vào sổ nhận hồ sơ và cấp giấy xác nhận đã nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường; Trường hợp hồ sơ được gửi qua dịch vụ bưu chính thì trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường phải thông báo bằng văn bản về việc nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường có thể yêu cầu người yêu cầu bồi thường bổ sung hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 41 của Luật TNBTCNN năm 2017. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu của Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường, người yêu cầu bồi thường phải bổ sung hồ sơ. Khoảng thời gian có sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngại khách quan theo quy định của Bộ luật Dân sự không tính vào thời hạn tại quy định này. - Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định tại Điều 41 của Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017, cơ quan giải quyết bồi thường phải thụ lý hồ sơ và vào sổ thụ lý. - Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường phải cử người giải quyết bồi thường. - Trường hợp, người yêu cầu bồi thường đề nghị tạm ứng kinh phí bồi thường theo quy định tại điểm e khoản 3 Điều 41 của Luật TNBTCNN năm 2017, cơ quan giải quyết bồi thường tiến hành tạm ứng kinh phí bồi thường đối với những thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 TNBTCNN năm 2017. Cụ thể, thời hạn thực hiện tạm ứng kinh phí bồi thường được thực hiện như sau: (1) Ngay sau khi thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường có trách nhiệm xác định giá trị các thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 của Luật TNBTCNN năm 2017 và đề xuất Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường việc tạm ứng kinh phí bồi thường và mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường; (2) Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề xuất, nếu còn dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, cơ quan giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc tạm ứng kinh phí và chi trả cho người yêu cầu bồi thường. Trường hợp không còn đủ dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề xuất, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường có văn bản đề nghị cơ quan tài chính có thẩm quyền tạm ứng kinh phí để chi trả cho người yêu cầu bồi thường. Cơ quan tài chính có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, cơ quan tài chính có thẩm quyền có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường. Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường quyết định mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường, nhưng không dưới 50% giá trị các thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 của Luật TNBTCNN năm 2017. - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc xác minh thiệt hại. Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp hoặc phải xác minh tại nhiều địa điểm thì thời hạn xác minh thiệt hại là 30 ngày, kể từ ngày thụ lý hồ sơ. Thời hạn xác minh thiệt hại có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường, nhưng tối đa là 15 ngày, kể từ ngày hết thời hạn quy định tại khoản này. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc việc xác minh thiệt hại, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại làm căn cứ để thương lượng việc bồi thường. - Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại, cơ quan giải quyết bồi thường phải tiến hành thương lượng việc bồi thường. - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày tiến hành thương lượng, việc thương lượng phải được hoàn thành. Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp thì thời hạn thương lượng tối đa là 15 ngày. Thời hạn thương lượng có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối đa là 10 ngày, kể từ ngày hết thời hạn quy định tại khoản này. Ngay sau khi có biên bản kết quả thương lượng thành, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường ra quyết định giải quyết bồi thường và trao cho người yêu cầu bồi thường tại buổi thương lượng. Trường hợp người yêu cầu bồi thường không nhận quyết định giải quyết bồi thường thì người giải quyết bồi thường lập biên bản về việc không nhận quyết định. Biên bản phải có chữ ký của đại diện các cơ quan tham gia thương lượng. Biên bản phải nêu rõ hậu quả pháp lý của việc không nhận quyết định giải quyết bồi thường theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 51 của Luật TNBTCNN năm 2017. Cơ quan giải quyết bồi thường phải gửi cho người yêu cầu bồi thường trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày lập biên bản. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không quy định |
- Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước số 10/2017/QH14 ngày 20 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật trách nhiệm bồi thường của Nhà nước - Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong công tác bồi thường Nhà nước |
|
II. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (05 TTHC)
Số TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cách thức thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
02 |
2.001035.000.00.00.H04 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
(1) Trực tiếp (2) Trực tuyến mức 3 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn |
Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã |
Phí: 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch (Thông tư số 226/2016/TT-BTC) |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 26/12/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Thông tư số 226/2016/TT-BTP ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí Chứng thực - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. |
|
03 |
2.001406.000.00.00.H04 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
(1) Trực tiếp (2) Trực tuyến mức 3 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn |
Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã |
Phí: 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch (Thông tư số 226/2016/TT-BTC) |
(Như trên) |
|
04 |
2.001009.000.00.00.H04 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
(1) Trực tiếp (2) Trực tuyến mức 3 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn |
Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã |
Phí: 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch (Thông tư số 226/2016/TT-BTC) |
(Như trên) |
|
05 |
2.001016.000.00.00.H04 |
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
(1) Trực tiếp (2) Trực tuyến mức 3 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn |
Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã |
Phí: 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch (Thông tư số 226/2016/TT-BTC) |
(Như trên) |
|
06 |
2.001019.000.00.00.H04 |
Thủ tục chứng thực di chúc |
(1) Trực tiếp (2) Trực tuyến mức 3 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn |
Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã |
Phí: 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch (Thông tư số 226/2016/TT-BTC) |
(Như trên) |
|
III. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (03 TTHC)
Số TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cách thức thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
07 |
2.001263.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
(1) Trực tiếp |
Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.Trong đó: - Kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến trong 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi trong 15 ngày kể từ ngày được lấy ý kiến; - Ghi vào sổ đăng ký việc nuôi con nuôi và cấp Giấy chứng nhận nuôi con nuôi, giao - nhận con nuôi trong 05 ngày, kể từ ngày hết hạn thay đổi ý kiến đồng ý. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã |
Lệ phí: 400.000đ/trường hợp * Miễn lệ phí đăng ký nuôi con nuôi trong nước đối với các trường hợp: - Cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác, ruột nhận cháu làm con nuôi; nhận các trẻ em sau đây làm con nuôi; - Nhận các trẻ em sau đây làm con nuôi: Trẻ khuyết tật, nhiễm HIV/AIDS hoặc mắc bệnh hiểm nghèo theo quy định của Luật nuôi con nuôi và văn bản hướng dẫn; người có công với cách mạng nhận con nuôi (Nghị định số 114/2016/NĐ-CP) |
- Luật Nuôi con nuôi số 52/2010/QH12; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ Quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài; - Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi; - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi. |
|
08 |
2.001255.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
(1) Trực tiếp |
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã |
Không quy định |
(Như trên) |
|
09 |
1.003005.000.00.00.H04 |
Thủ tục Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
(1) Trực tiếp |
Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - UBND cấp xã kiểm tra hồ sơ, lấy ý kiến những người có liên quan trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Sở Tư pháp có ý kiến trong 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp xã; - Đăng ký việc nuôi con nuôi và giao - nhận con nuôi trong 05 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đồng ý của Sở Tư pháp. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã |
Lệ phí: 4.500.000 đồng/trường hợp (Nghị định số 114/2016/NĐ-CP) |
(Như trên) |
|
IV. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (09 TTHC)
Số TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cách thức thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
10 |
2.001457.000.00.00.H04 |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
(1) Trực tiếp (2) Trực tuyến mức 3 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính |
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được danh sách đề nghị công nhận tuyên truyền viên pháp luật của công chức tư pháp - hộ tịch. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã |
Không quy định |
- Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật số 14/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012; - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 4/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật; - Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật. |
|
11 |
2.001449.000.00.00.H04 |
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
(1) Trực tiếp (2) Trực tuyến mức 3 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính |
Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của công chức tư pháp - hộ tịch, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, quyết định cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã |
Không quy định |
(Như trên) |
|
12 |
2.000373.000.00.00.H04 |
Thủ tục công nhận hòa giải viên |
(1) Trực tiếp (2) Trực tuyến mức 3 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính |
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được danh sách người được đề nghị công nhận hòa giải viên, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, quyết định |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã |
Không quy định |
- Luật Hòa giải ở cơ sở số 35/2013/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2013; - Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hòa giải ở cơ sở; - Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT/CP-UBTƯMTTQVN ngày 18/11/2014 của Chính phủ và Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam hướng dẫn phối hợp thực hiện một số quy định của pháp luật về hòa giải ở cơ sở. |
|
13 |
2.000333.000.00.00.H04 |
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
(1) Trực tiếp (2) Trực tuyến mức 3 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính |
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị công nhận tổ trưởng tổ hòa giải, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, quyết định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã |
Không quy định |
(Như trên) |
|
14 |
2.000350.000.00.00.H04 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
(1) Trực tiếp (2) Trực tuyến mức 3 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính |
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị hoặc báo cáo về việc thôi làm hòa giải viên, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, quyết định |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã |
Không quy định |
(Như trên) |
|
15 |
2.002080.000.00.00.H04 |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
(1) Trực tiếp (2) Trực tuyến mức 3 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính |
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, quyết định và trả thù lao cho hòa giải viên thông qua tổ hòa giải; trường hợp quyết định không thanh toán cho hòa giải viên thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã |
Không quy định |
(Như trên) |
|
16 |
2.000424.000.00.00.H04 |
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
(1) Trực tiếp (2) Trực tuyến mức 3 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính |
- Trong 03 ngày làm việc, Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đã ra quyết định công nhận hòa giải viên xem xét, có văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp huyện kèm theo hồ sơ đề nghị hỗ trợ cho hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến tính mạng, sức khỏe trong khi thực hiện hoạt động hòa giải. - Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, ra quyết định hỗ trợ; trường hợp không hỗ trợ thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện việc chi tiền hỗ trợ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã |
Không quy định |
(Như trên) |
|
17 |
1.002211.000.00.00.H04 |
Thủ tục bầu hòa giải viên (cấp xã) |
(1) Trực tiếp (2) Qua dịch vụ bưu chính |
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo của Trưởng ban công tác Mặt trận, căn cứ vào yêu cầu thực tiễn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, quyết định số lượng, thành phần tổ hòa giải |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã |
Không quy định |
(Như trên) |
|
18 |
2.000950.000.00.00.H04 |
Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã) |
(1) Trực tiếp (2) Qua dịch vụ bưu chính |
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã |
Không quy định |
(Như trên) |
|
V. LĨNH VỰC HỘ TỊCH (22 TTHC)
Số TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cách thức thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
19 |
1.001193.000.00.00.H04 |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
(1) Trực tiếp (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lệ phí: 10.000 đồng/trường hợp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người hộ nghèo; người khuyết tật (Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND) |
- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/07/2020 của Chính phủ Quy định về cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký trực tuyến; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 14 về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
|
20 |
1.001022.000.00.00.H04 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Trực tiếp |
Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài thêm không quá 05 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người hộ nghèo; người khuyết tật (Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
|
21 |
1.000689.000.00.00.H04 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
Trực tiếp |
Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài thêm không quá 05 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lệ phí: - Đăng ký Khai sinh: 10.000 đồng/trường hợp; - Nhận cha, mẹ, con: 15.000 đồng/trường hợp Miễn lệ phí đối với trường hợp: Đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người hộ nghèo; người khuyết tật (Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
|
22 |
1.000656.000.00.00.H04 |
Thủ tục đăng ký khai tử |
(1) Trực tiếp (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính |
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lệ phí: 10.000 đồng/trường hợp Miễn lệ phí cho các trường hợp: Đăng ký khai tử đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người hộ nghèo; người khuyết tật (Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
|
23 |
1.003583.000.00.00.H04 |
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
Trực tiếp |
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Tại nhà riêng hoặc địa điểm đăng ký khai sinh lưu động - Tỉnh Bạc Liêu |
Lệ phí: 10.000 đồng/trường hợp Miễn lệ phí cho các trường hợp: Đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. (Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
|
24 |
1.000419.000.00.00.H04 |
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
Trực tiếp |
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Tại nhà riêng hoặc địa điểm đăng ký khai tử lưu động - Tỉnh Bạc Liêu |
Lệ phí: 10.000 đồng/trường hợp Miễn lệ phí cho các trường hợp: Đăng ký khai tử đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người hộ nghèo; người khuyết tật (Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
|
25 |
1.000110.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
(1) Trực tiếp (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính |
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lệ phí: 10.000 đồng/trường hợp Miễn lệ phí cho các trường hợp: Đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. (Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
|
26 |
1.000080.000.00.00.H04 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Trực tiếp |
Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 12 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người hộ nghèo; người khuyết tật (Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
|
27 |
1.004827.000.00.00.H04 |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
(1) Trực tiếp (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính |
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lệ phí: 10.000 đồng/trường hợp Miễn lệ phí cho các trường hợp: Đăng ký khai tử đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người hộ nghèo; người khuyết tật (Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
|
28 |
1.004837.000.00.00.H04 |
Thủ tục đăng ký giám hộ |
(1) Trực tiếp (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính |
Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lệ phí: Miễn lệ phí đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ (Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
|
29 |
1.004845.000.00.00.H04 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
(1) Trực tiếp (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính |
Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lệ phí: Miễn lệ phí đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ (Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
|
30 |
1.004859.000.00.00.H04 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
(1) Trực tiếp (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính |
- Đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch: Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài thêm không quá 03 ngày làm việc; - Đối với yêu cầu bổ sung hộ tịch: Ngay trong ngày làm việc, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người hộ nghèo; người khuyết tật (Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
|
31 |
1.004884.000.00.00.H04 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
(1) Trực tiếp (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính |
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính). |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lệ phí: 10.000 đồng/trường hợp Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người hộ nghèo; người khuyết tật (Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
|
32 |
1.004772.000.00.00.H04 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
(1) Trực tiếp (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính |
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu điện). |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lệ phí: 10.000 đồng/trường hợp Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người hộ nghèo; người khuyết tật (Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
|
33 |
1.005461.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký lại khai tử |
(1) Trực tiếp (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính |
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lệ phí: 10.000 đồng/trường hợp Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người hộ nghèo; người khuyết tật (Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
|
34 |
1.000894.000.00.00.H04 |
Thủ tục đăng ký kết hôn |
Trực tiếp |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lệ phí Miễn lệ phí đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước, thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã. (Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND) |
- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20/11/2014; - Luật Hôn nhân và gia đình số 52/2014/QH13 ngày 19/6/2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch - Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 14 về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
|
35 |
1.000593.000.00.00.H04 |
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
Trực tiếp |
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Tại địa điểm đăng ký kết hôn lưu động - Tỉnh Bạc Liêu |
Lệ phí Miễn lệ phí đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước, thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã. (Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
|
36 |
1.000094.000.00.00.H04 |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Trực tiếp |
Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lệ phí 30.000 đồng/trường hợp. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. (Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
|
37 |
1.004873.000.00.00.H04 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
(1) Trực tiếp (2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính |
Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải gửi văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu điện). |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lệ phí 15.000 đồng/trường hợp. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. (Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
|
38 |
1.004746.000.00.00.H04 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
Trực tiếp |
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu điện). |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lệ phí 30.000 đồng/trường hợp. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. (Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
|
39 |
2.000986.000.00.00.H04 |
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
(1) Trực tiếp (2) Qua dịch vụ bưu chính |
Trong 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Trong đó, thời gian giải quyết là 11 ngày làm việc, thời gian luân chuyển hồ sơ là 01 ngày). |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lệ phí: 10.000 đồng/trường hợp Miễn lệ phí cho các trường hợp: Đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. (Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND) |
- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014; - Luật Bảo hiểm y tế năm 2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế năm 2008; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch - Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 14 về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
|
40 |
2.001023.000.00.00.H04 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
(1) Trực tiếp (2) Qua dịch vụ bưu chính |
Trong 06 ngày làm việc; kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Trong đó, thời gian giải quyết là 05 ngày làm việc, thời gian luân chuyển hồ sơ là 01 ngày). |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lệ phí: 10.000 đồng/trường hợp Miễn lệ phí cho các trường hợp: Đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. (Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
|
Tổng số: 40 thủ tục hành chính[1]./.
[1] Thực hiện CCMC,MCLT: 37; Cung cấp DVC TT mức 3: 12; mức 4: 11; Có quy định nghĩa vụ tài chính: 25