Quyết định 907/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi của Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

Số hiệu 907/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/06/2018
Ngày có hiệu lực 08/06/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký Trần Ngọc Căng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 907/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 08 tháng 6 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH QUẢNG NGÃI CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, SỞ VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của UBND tỉnh phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm hành chính công cấp tỉnh, cấp huyện của tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 07/02/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp hoạt động giữa Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi với các cơ quan và tổ chức, cá nhân trong hoạt động giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1318/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 173/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi của Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch.

(Có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo)

1. Kể từ ngày 11/6/2018, địa điểm tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết đối với các thủ tục hành chính nêu trên được chuyển sang thực hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi; số 60, 62 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.

2. Đối với những thủ tục hành chính còn lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch chưa đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi thì được thực hiện tại Sở hoặc cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở.

Điều 2. Trách nhiệm Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch:

1. Niêm yết, đăng tải công khai, đầy đủ tại trụ sở cơ quan và trên Trang thông tin điện tử cơ quan Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi nêu tại Điều 1 và Danh mục thủ tục hành chính chưa đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, được thực hiện tại Sở hoặc cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở (các cơ quan tự lập Danh mục thủ tục hành chính chưa đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi).

2. Đối với thủ tục hành chính thuộc Danh mục thủ tục hành chính đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi đã tiếp nhận hồ sơ trước ngày 11/6/2018 nhưng chưa trả kết quả giải quyết cho tổ chức, công dân thì tiếp tục trả kết quả giải quyết tại Sở hoặc cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở.

3. Thực hiện việc giải thể Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở kể từ ngày 11/6/2018; bố trí, sắp xếp, phân công lại việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết đối với thủ tục hành chính chưa đưa vào Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, đảm bảo thuận lợi cho tổ chức, công dân khi đến giao dịch.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn hóa - Thể thao và Du lịch, Giám đốc Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thủ tướng Chính phủ (b/cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- UBND các huyện, thành phố;
- Báo Quảng Ngãi;
- Đài PTTH tỉnh;
- Bưu điện Quảng Ngãi;
- Vietcombank Quảng Ngãi;
- VNPT Quảng Ngãi;
- VPUB: PCVP, các phòng n/cứu,
HCTC, TTHCC, CBTH;
- Lưu: VT, KSTTHC.

CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH QUẢNG NGÃI CỦA SỞ VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 907/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I

LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA

1

Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

2

Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

3

Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập

4

Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

5

Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

6

Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

7

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

8

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

9

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

10

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

11

Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

12

Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

13

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

14

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

II

LĨNH VỰC ĐIỆN ẢNH

15

Cấp giấy phép phổ biến phim

- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;

- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:

+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;

+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến.

16

Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)

III

LĨNH VỰC MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM

17

Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật

18

Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật

19

Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

20

Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

21

Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc

22

Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam

23

Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm

24

Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam

25

Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan

IV

LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN

26

Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương

27

Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

28

Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương

29

Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương

30

Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương

31

Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, thi người đẹp, người mẫu

32

Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết các cuộc thi người đẹp, người mẫu

V

LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ

33

Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường

34

Cấp giấy phép tổ chức lễ hội

35

Công nhận lại: Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa

36

Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

37

Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

38

Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

39

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

40

Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

VI

LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU VĂN HÓA PHẨM KHÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH

41

Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh

42

Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương

VII

LĨNH VỰC NHẬP KHẨU VĂN HÓA PHẨM NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH

43

Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu

44

Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu

45

Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu

VIII

LĨNH VỰC THƯ VIỆN

46

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên

IX

LĨNH VỰC GIA ĐÌNH

47

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

48

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

49

Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

50

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

51

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

52

Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

53

Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

54

Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

55

Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

56

Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

57

Cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

58

Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

X

LĨNH VỰC QUẢN LÝ SỬ DỤNG VŨ KHÍ, SÚNG SĂN, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ

59

Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

XI

LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO

60

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

61

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao

62

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

63

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng

64

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker

65

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình

66

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển

67

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí

68

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn

69

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao

70

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam

71

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt

72

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ

73

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ

74

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh

75

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo

76

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao

77

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo

78

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng

79

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo

80

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bóng đá

81

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bóng bàn

82

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động cầu lông

83

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin

84

Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh

XII

LĨNH VỰC DU LỊCH

85

Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam

86

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam

87

Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp:

a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác;

b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác;

c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài

d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập

88

Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy

89

Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam

90

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

91

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

92

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

93

Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

94

Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

95

Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch

96

Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch

97

Công nhận điểm du lịch

98

Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

99

Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

100

Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

101

Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

102

Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

103

Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

104

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

105

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

106

Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

107

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

108

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

109

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

XIII

LĨNH VỰC KHÁCH SẠN

110

Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)

111

Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 3 sao cho khách sạn, làng du lịch

112

Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 3 sao cho khách sạn, làng du lịch

113

Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 4 sao, 5 sao cho khách sạn, làng du lịch

114

Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 4 sao, 5 sao cho khách sạn, làng du lịch

115

Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng cao cấp cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch

116

Thẩm định lại, xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng cao cấp cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch

 

DANH MỤC

[...]