Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên

Số hiệu 902/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/04/2016
Ngày có hiệu lực 27/04/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Yên
Người ký Hoàng Văn Trà
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 902/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 27 tháng 4 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 40/TTr-GTVT ngày 21/4/2016 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 284/STP-KSTT ngày 07/4/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành và bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Trà

 

PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)

A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải

STT

Tên thủ tục

I Lĩnh vực đường bộ

1

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác

2

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ

3

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (Dự án xây dựng mới nhóm C và chưa đến mức lập d án có liên quan đến đường từ cấp IV trở xuống và trường hợp không thuộc thẩm quyền của Tổng cục Đường bộ Việt Nam. Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp liên quan đến đường từ cấp III trở xuống) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý và các tuyến Tỉnh lộ

4

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý và các tuyến Tỉnh lộ

5

Thỏa thuận thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý và các tuyến Tỉnh lộ

6

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ là đường từ cấp IV trở xuống ủy thác Sở GTVT quản lý và các tuyến Tỉnh lộ

7

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý và các tuyến Tỉnh lộ

8

Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý và các tuyến Tỉnh lộ

9

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý và các tuyến Tỉnh lộ

10

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

11

Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

12

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

13

Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

14

Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

15

Cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện

16

Cấp lại Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện

17

Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia

18

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia

19

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

20

Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

21

Chấp thuận giảm tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh, nội tỉnh

22

Cấp phù hiệu xe nội bộ

23

Cấp lại phù hiệu xe nội bộ

24

Cấp phù hiệu xe trung chuyển

25

Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển

26

Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

27

Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh

28

Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt

29

Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt

30

Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác

31

Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch

32

Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch

33

Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch

34

Gia hạn Giấy phép liên vận Việt – Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

35

Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

36

Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

37

Cấp đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

38

Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe của các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái trừ phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội

39

Gia hạn đối với phương tiện phi thương mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam

40

Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

41

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

42

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

43

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

44

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng

45

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến

46

Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở GTVT quản lý

47

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

48

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

49

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

50

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

51

Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng

52

Cấp Giấy phép xe tập lái

53

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

54

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

55

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

56

Cấp mới Giấy phép lái xe

57

Cấp lại Giấy phép lái xe

58

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

59

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

60

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

61

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

62

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

63

Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

64

Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô

65

Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

66

Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1,A2, A3 và A4

67

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4

68

Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3

69

Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3

70

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

II Lĩnh vực đường thuỷ nội địa

1

Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa

2

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

3

Công bố lại cảng thủy nội địa

4

Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế

5

Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa

6

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

7

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

8

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

9

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

10

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

11

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

12

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

13

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

14

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

15

Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông

16

Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam

17

Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa

18

Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

19

Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

20

Công bố mở luồng, tuyến đường thuỷ nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

21

Công bố đóng luồng, tuyến đường thuỷ nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

22

Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương

23

Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

24

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

25

Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

26

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương)

27

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương)

28

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở lên

29

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở lên

30

Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở GTVT

31

Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải Phú Yên

32

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

III Lĩnh vực đăng kiểm

1

Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa

2

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

IV Lĩnh vực hàng hải

1

Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam

2

Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến

3

Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh

B. Danh mục thủ tục hành chính được hủy bỏ/bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực đường bộ

1

T-PYE-277983-TT

Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng.

2

T-PYE-153329-TT

Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Lào đối với phương tiện vận tải thương mại

3

T-PYE-153345-TT

Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Lào đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ

4

T-PYE-153539-TT

Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Lào đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe cá nhân

5

T-PYE-160922-TT

Cấp giấy đăng ký có thời hạn xe máy chuyên dùng

6

T-PYE-160924-TT

Di chuyển đăng ký, sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng

7

T-PYE-160926-TT

Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng

8

T-PYE-277991-TT

Thẩm tra thiết kế xây dựng đối với công trình giao thông

9

T-PYE-183029-TT

Cấp phù hiệu xe chạy hợp đồng

10

T-PYE-183030-TT

Cấp biển hiệu xe vận chuyển khách du lịch

11

T-PYE-183031-TT

Cấp phù hiệu xe taxi

12

T-PYE-183032-TT

Bổ sung xe khai thác tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh, liên tỉnh dưới 1000 km bằng ô tô

13

T-PYE-183033-TT

Đăng ký khai thác tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh, liên tỉnh dưới 1000 km bằng ô tô

14

T-PYE-183034-TT

Đăng ký mở tuyến tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh, liên tỉnh dưới 1000 km bằng ô tô chưa có trong danh mục tuyến

15

T-PYE-183035-TT

Chấp thuận ngừng hoạt động tuyến, ngừng hoạt động của phương tiện trên tuyến cố định nội tỉnh, tuyến liên tỉnh dưới 1000 km

16

T-PYE-183036-TT

Công bố tuyến vận tải hành khách cố định sau thời gian khai thác thử

17

T-PYE-183038-TT

Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo cho xe sản xuất đầu tiên hoặc sản xuất đơn chiếc

18

T-PYE-183039-TT

Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo theo cùng thiết kế đã thẩm định, đã có biên bản kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo cho xe sản xuất đầu tiên

19

T-PYE-183064-TT

Cấp giấy phép lưu hành cho xe bánh xích tự hành trên đường bộ

20

T-PYE-153549-TT

Cấp mới chứng chỉ hành nghề kinh doanh dịch vụ thiết kế phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

21

T-PYE-153557-TT

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kinh doanh dịch vụ thiết kế phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

22

T-PYE-153563-TT

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kinh doanh dịch vụ thiết kế phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trường hợp bổ sung nội dung hành nghề

23

T-PYE-153964-TT

Di chuyển Giấy phép lái xe đến tỉnh, thành phố khác

24

T-PYE-153966-TT

Di chuyển Giấy phép lái xe về tỉnh

25

T-PYE-153886-TT

Cấp phép thi công công trình trong phạm vi đất dành cho đường bộ Quốc lộ 25 và Tỉnh lộ (Đối với công trình đường dẫn và vị trí đấu nối của cửa hàng xăng dầu)

26

T-PYE-183078-TT

Cấp mới và cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2

27

T-PYE-183079-TT

Cấp mới và cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3

28

T-PYE-278101-TT

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng đến tỉnh, thành phố khác không thay đổi chủ sở hữu

29

T-PYE-183082-TT

Cấp giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe taxi

30

T-PYE-183084-TT

Cấp giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt

31

T-PYE-183085-TT

Cấp giấy phép kinh doanh vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ

32

T-PYE-183086-TT

Cấp giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định

33

T-PYE-183087-TT

Cấp giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe hợp đồng và xe du lịch

34

T-PYE-183088-TT

Cấp giấy phép liên vận Việt Nam – Campuchia

35

T-PYE-183089-TT

Cấp phù hiệu xe chạy tuyến cố định

36

T-PYE-278001-TT

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

37

T-PYE-278007-TT

Cấp văn bản cho phép cơ sở thi công nghiệm thu xuất xưởng xe cơ giới cải tạo theo hồ sơ sơ thiết kế cải tạo xe cơ giới đã nghiệm thu sản phẩm đầu tiên

38

T-PYE-278056-TT

Thẩm định thiết kế cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

39

T-PYE-278058-TT

Cấp đăng ký xe máy chuyên dùng lần đầu

40

T-PYE-278088-TT

Cấp đăng ký xe máy chuyên dùng trường hợp hồ sơ không có chứng từ nguồn gốc hoặc mất toàn bộ hồ sơ di chuyển

41

T-PYE-278090-TT

Cấp đăng ký có thời hạn xe máy chuyên dùng

42

T-PYE-278091-TT

Cấp đăng ký sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong tỉnh

43

T-PYE-278093-TT

Cấp đăng ký sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng chuyển đến từ tỉnh, thành phố khác

44

T-PYE-278095-TT

Cấp đăng ký lại xe máy chuyên dùng chuyển đến từ tỉnh, thành phố khác không thay đổi chủ sở hữu

45

T-PYE-278096-TT

Đổi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

46

T-PYE-278098-TT

Cấp lại đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

47

T-PYE-278099-TT

Cấp đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

48

T-PYE-278100-TT

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng đến tỉnh, thành phố khác có thay đổi chủ sở hữu

49

T-PYE-278102-TT

Cấp đăng ký sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng chuyển đến từ tỉnh, thành phố khác trường hợp mất một trong số giấy tờ đã kê trong phiếu di chuyển

50

T-PYE-278104-TT

Cấp đăng ký lại xe máy chuyên dùng đến từ tỉnh, thành phố khác không thay đổi chủ sở hữu trường hợp mất một trong số giấy tờ đã kê trong phiếu di chuyển.

51

T-PYE-278012-TT

Lập lại hồ sơ gốc giấy phép lái xe

52

T-PYE-278015-TT

Đổi giấy phép lái xe tỉnh khác cấp

53

T-PYE-278029-TT

Đổi Giấy phép lái xe do Sở Giao thông Vận tải tỉnh Phú Yên cấp

54

T-PYE-278031-TT

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp trước ngày 31/7/1995 bị hỏng

55

T-PYE-278032-TT

Đổi Giấy phép lái xe Quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

56

T-PYE-278033-TT

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

57

T-PYE-278053-TT

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài

58

T-PYE-278036-TT

Cấp lại Giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng theo quy định

59

T-PYE-278037-TT

Cấp lại Giấy phép lái xe bị mất

60

T-PYE-278038-TT

Cấp Giấy phép lái xe cho người trúng tuyển kỳ thi sát hạch lái xe

61

T-PYE-278040-TT

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

62

T-PYE-278042-TT

Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe hạng A1, A2, A3, A4

63

T-PYE-278044-TT

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe hạng A1, A2, A3, A4

64

T-PYE-278047-TT

Cấp Giấy phép xe tập lái

65

T-PYE-278050-TT

Cấp mi giấy phép đào tạo lái xe ô tô

66

T-PYE-278052-TT

Cấp li giấy phép đào tạo lái xe ô tô

67

T-PYE-278017-TT

Chấp thuận (Gia hạn) xây dựng công trình thiết yếu và xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ QL25, QL29, QL19C và đường Tỉnh

68

T-PYE-278020-TT

Cấp phép thi công công trình thiết yếu và xây dựng biển báo quảng cáo tạm thời trong phạm vi đất dành cho đường bộ Tỉnh lộ và Quốc lộ ủy thác (QL19C, QL25, QL29…)

69

T-PYE-278024-TT

Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối đường nhánh vào Quốc lộ 25, 29, 19C và Tỉnh lộ

70

T-PYE-278026-TT

Cấp phép thi công nút giao đấu nối đường nhánh vào Quốc lộ 25, 29, 19C và Tỉnh lộ

71

T-PYE-278027-TT

Xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với Quốc lộ 25, Quốc lộ 29, Quốc lộ 19C và Tỉnh lộ đang khai thác

72

T-PYE-278028-TT

Cấp giấy phép lưu hành cho xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

73

T-PYE-183042-TT

Cấp đăng ký xe máy chuyên dùng trường hợp hồ sơ không có chứng từ nguồn gốc hoặc mất toàn bộ hồ sơ di chuyển.

II. Lĩnh vực đường thủy nội địa

1

T-PYE-154040-TT

Cấp Giấy phép hoạt động bến TNĐ thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương (gia đoạn xét thông qua vị trí mở bến)

2

T-PYE-154041-TT

Cấp Giấy phép hoạt động bến TNĐ thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương (giai đoạn xét cấp giấy phép hoạt động)

3

T-PYE-154094-TT

Cấp lại Giấy phép hoạt động bến TNĐ thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương trong trường hợp Giấy phép hết hạn

4

T-PYE-154101-TT

Cấp Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông (giai đoạn xét thông qua vị trí mở bến)

5

T-PYE-154107-TT

Cấp Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông (giai đoạn xét cấp Giấy phép hoạt động)

6

T-PYE-154112-TT

Cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trong trường hợp Giấy phép hết hạn

7

T-PYE-154293-TT

Cấp chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (trong trường hợp địa phương chưa có cơ sở dạy nghề thuyền viên)

8

T-PYE-154325-TT

Cấp lại Bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa hạng Ba trở xuống bị mất do thiên tai, trộm cướp, phương tiện bị chìm, đắm

9

T-PYE-154326-TT

Cấp lại chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa bị mất do thiên tai, trộm cướp, phương tiện bị chìm, đắm

10

T-PYE-154327-TT

Đổi Bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa hạng Ba trở xuống do bị hết hạn, bị hỏng

11

T-PYE-154328-TT

Đổi chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa do bị hết hạn, bị hỏng

12

T-PYE-154329-TT

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng Ba hạn chế

13

T-PYE-154331-TT

Gia hạn giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng Ba hạn chế

14

T-PYE-183065-TT

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác

15

T-PYE-183067-TT

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác

16

T-PYE-183068-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa, đối với phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật

17

T-PYE-183069-TT

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa, trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

18

T-PYE-183070-TT

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện và có thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

19

T-PYE-183071-TT

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu

20

T-PYE-183072-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa trong trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký bị mất

21

T-PYE-183073-TT

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa

22

T-PYE-160920-TT

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kinh doanh dịch vụ thiết kế phương tiện thuỷ nội địa bổ sung chức năng

 

PHẦN II: NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. Lĩnh vực đường bộ

1. Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác

1.1. Trình tự thực hiện:

Bước 1: Nộp hồ sơ TTHC:

Tổ chức, đơn vị nộp hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GTVT Phú Yên (Cơ quan Chấp thuận lần đầu).

[...]