Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 882/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/05/2013 |
Ngày có hiệu lực | 27/05/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Cao Văn Trọng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 882/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 27 tháng 5 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 14 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; 13 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 67/TTr-SXD ngày 20 tháng 5 năm 2013 và Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 677/TTr-VPUBND ngày 24 tháng 5 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 14 thủ tục hành chính mới ban hành; 13 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Giám đốc Sở Xây dựng có trách nhiệm triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 882/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2013 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT |
Số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
Lĩnh vực xây dựng |
|||
1 |
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
Ban hành mới |
2 |
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến |
Ban hành mới |
3 |
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị |
Ban hành mới |
4 |
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình tôn giáo |
Ban hành mới |
5 |
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng |
Ban hành mới |
6 |
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo |
Ban hành mới |
7 |
|
Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn |
Ban hành mới |
8 |
|
Cấp giấy phép xây dựng cho dự án |
Ban hành mới |
9 |
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình |
Ban hành mới |
10 |
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
Ban hành mới |
11 |
|
Gia hạn giấy phép xây dựng |
Ban hành mới |
12 |
|
Cấp lại giấy phép xây dựng |
Ban hành mới |
13 |
|
Cấp giấy phép xây dựng tạm |
Ban hành mới |
14 |
|
Cấp giấy phép di dời công trình |
Ban hành mới |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ:
STT |
Số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Lĩnh vực xây dựng |
|||
1 |
060838 |
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở xin xây dựng mới |
Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng; Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng và Quyết định số 172/QĐ-BXD ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
2 |
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở xin sửa chữa, cải tạo |
|
3 |
062760 |
Cấp giấy phép các loại công trình xin xây dựng mới |
|
4 |
062995 |
Cấp giấy phép các loại công trình xin sửa chữa, cải tạo |
|
5 |
060865 |
Cấp giấy phép xây dựng tạm |
|
6 |
060831 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình ngầm đô thị (điện, thoát nước) |
|
7 |
062891 |
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình có nguy cơ cháy nổ |
|
8 |
060811 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình tôn giáo |
|
9 |
060782 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình tượng đài, cổng chào…, di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh được công nhận di tích cấp tỉnh |
|
10 |
060818 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh được công nhận di tích cấp Bộ |
|
11 |
063051 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với nhà ở |
|
12 |
063022 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với các loại công trình |
|
13 |
063258 |
Gia hạn giấy phép xây dựng |