Quyết định 879/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
Số hiệu | 879/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/05/2024 |
Ngày có hiệu lực | 30/05/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh An Giang |
Người ký | Lê Văn Phước |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 879/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 30 tháng 5 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 quy định nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang (phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1032/QĐ-UBND ngày 17 tháng 05 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang.
Giao UBND huyện, thị xã, thành phố niêm yết công khai đầy đủ Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của các đơn vị; Chỉ đạo UBND cấp xã niêm yết công khai các thủ tục hành chính theo quy định tại Chương III Thông tư số 02/2017/TT-VPCP; Thực hiện nghiêm túc việc tiếp nhận, số hóa và giải quyết toàn bộ các thủ tục hành chính theo Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 879/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
QĐ Công bố |
Lĩnh vực |
Ghi chú |
1 |
1.004441.000.00.00.H01 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
2 |
1.004443.000.00.00.H01 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
3 |
2.001810.000.00.00.H01 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
4 |
1.004485.000.00.00.H01 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
5 |
1.004492.000.00.00.H01 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
6 |
1.003930.000.00.00.H01 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) |
|
7 |
1.006391.000.00.00.H01 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) |
|
8 |
1.003970.000.00.00.H01 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) |
|
9 |
1.004002.000.00.00.H01 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) |
|
10 |
1.004036.000.00.00.H01 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) |
|
11 |
2.001711.000.00.00.H01 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) |
|
12 |
1.004047.000.00.00.H01 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) |
|
13 |
1.004088.000.00.00.H01 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) |
|
14 |
2.001659.000.00.00.H01 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) |
|
15 |
2.002228.000.00.00.H01 |
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
2876/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
16 |
2.002226.000.00.00.H01 |
Thông báo thành lập tổ hợp tác |
2876/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
17 |
2.002227.000.00.00.H01 |
Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
2876/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
18 |
1.001758.000.00.00.H01 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
1459/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 |
Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
19 |
1.011609.H01 |
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình |
689/QĐ-UBND ngày 19/05/2023 |
Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
20 |
1.011607.H01 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm |
689/QĐ-UBND ngày 19/05/2023 |
Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
21 |
1.011606.H01 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm |
689/QĐ-UBND ngày 19/05/2023 |
Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
22 |
1.011608.H01 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm |
689/QĐ-UBND ngày 19/05/2023 |
Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
23 |
2.000355.000.00.00.H01 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
24 |
1.001653.000.00.00.H01 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
353/QĐ-UBND ngày 08/03/2024 |
Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
25 |
1.001731.000.00.00.H01 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
1459/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 |
Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
26 |
1.001739.000.00.00.H01 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
1459/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 |
Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
27 |
1.001753.000.00.00.H01 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1459/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 |
Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
28 |
1.001776.000.00.00.H01 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
391/QĐ-UBND ngày 30/03/2023 |
Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
29 |
2.000744.000.00.00.H01 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
1459/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 |
Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
30 |
2.000751.000.00.00.H01 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
1459/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 |
Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
31 |
1.001699.000.00.00.H01 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
353/QĐ-UBND ngày 08/03/2024 |
Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
32 |
1.010825.000.00.00.H01 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. |
688/QĐ-UBND ngày 07/04/2022 |
Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
33 |
1.010814.000.00.00.H01 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
688/QĐ-UBND ngày 07/04/2022 |
Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
34 |
1.010833.H01 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
741/QĐ-UBND ngày 29/05/2023 |
Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
35 |
1.010810.000.00.00.H01 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
688/QĐ-UBND ngày 07/04/2022 |
Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
36 |
1.010817.000.00.00.H01 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
688/QĐ-UBND ngày 07/04/2022 |
Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
37 |
1.010818.000.00.00.H01 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
688/QĐ-UBND ngày 07/04/2022 |
Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
38 |
1.010815.000.00.00.H01 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. |
688/QĐ-UBND ngày 07/04/2022 |
Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
39 |
1.010816.000.00.00.H01 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
688/QĐ-UBND ngày 07/04/2022 |
Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
40 |
1.010830.000.00.00.H01 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
688/QĐ-UBND ngày 07/04/2022 |
Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
41 |
1.010829.000.00.00.H01 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
688/QĐ-UBND ngày 07/04/2022 |
Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
42 |
1.010821.000.00.00.H01 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
688/QĐ-UBND ngày 07/04/2022 |
Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
43 |
2.002307.000.00.00.H01 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 |
Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
44 |
2.002308.000.00.00.H01 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
2012/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 |
Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
45 |
1.010820.000.00.00.H01 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. |
688/QĐ-UBND ngày 07/04/2022 |
Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
46 |
1.010819.000.00.00.H01 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
688/QĐ-UBND ngày 07/04/2022 |
Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
47 |
1.004964.000.00.00.H01 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia |
34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 |
Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
48 |
1.010803.000.00.00.H01 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. |
688/QĐ-UBND ngày 07/04/2022 |
Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
49 |
1.010801.000.00.00.H01 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
688/QĐ-UBND ngày 07/04/2022 |
Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
50 |
1.010805.000.00.00.H01 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
688/QĐ-UBND ngày 07/04/2022 |
Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
51 |
1.010804.000.00.00.H01 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
688/QĐ-UBND ngày 07/04/2022 |
Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
52 |
1.010802.000.00.00.H01 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
688/QĐ-UBND ngày 07/04/2022 |
Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
53 |
1.001257.000.00.00.H01 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
54 |
1.010824.000.00.00.H01 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
688/QĐ-UBND ngày 07/04/2022 |
Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
55 |
1.010811.000.00.00.H01 |
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý |
688/QĐ-UBND ngày 07/04/2022 |
Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
56 |
1.010832.H01 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
688/QĐ-UBND ngày 07/04/2022 |
Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
57 |
1.010812.000.00.00.H01 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
688/QĐ-UBND ngày 07/04/2022 |
Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
58 |
2.001396.000.00.00.H01 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
2012/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 |
Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
59 |
2.001157.000.00.00.H01 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
2012/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 |
Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
60 |
1.010941.000.00.00.H01 |
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện |
1272/QĐ-UBND ngày 24/06/2022 |
Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
61 |
2.001661.000.00.00.H01 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
81/QĐ-UBND ngày 10/01/2024 |
Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
62 |
1.000132.000.00.00.H01 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
63 |
1.004944.000.00.00.H01 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
64 |
2.001942.000.00.00.H01 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
65 |
1.004941.000.00.00.H01 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
66 |
2.001947.000.00.00.H01 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
67 |
2.001944.000.00.00.H01 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
68 |
1.001028.000.00.00.H01 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) |
|
69 |
2.000509.000.00.00.H01 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) |
|
70 |
1.001055.000.00.00.H01 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) |
|
71 |
1.001090.000.00.00.H01 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) |
|
72 |
1.001109.000.00.00.H01 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) |
|
73 |
1.001098.000.00.00.H01 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) |
|
74 |
1.001085.000.00.00.H01 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) |
|
75 |
1.001078.000.00.00.H01 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) |
|
76 |
1.001167.000.00.00.H01 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) |
|
77 |
1.001156.000.00.00.H01 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) |
|
78 |
1.008838.000.00.00.H01 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
54/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 |
Khoa học, Công nghệ và Môi trường (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
79 |
1.003596.000.00.00.H01 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) |
54/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 |
Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
80 |
2.000286.000.00.00.H01 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
1459/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 |
Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
81 |
2.002163.000.00.00.H01 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
54/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 |
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
82 |
1.010091.000.00.00.H01 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội |
54/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 |
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
83 |
2.002162.000.00.00.H01 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
54/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 |
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
84 |
2.002161.000.00.00.H01 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
54/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 |
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
85 |
1.010092.000.00.00.H01 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội |
54/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 |
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
86 |
2.001621.000.00.00.H01 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
54/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 |
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
87 |
1.003446.000.00.00.H01 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
54/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 |
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
88 |
1.003440.000.00.00.H01 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
54/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 |
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
89 |
1.008004.000.00.00.H01 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
1800/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 |
Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
90 |
1.005412.000.00.00.H01 |
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp |
54/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 |
Bảo hiểm (Bộ Tài chính) |
|
91 |
1.003554.000.00.00.H01 |
Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã) |
2245/QĐ-UBND ngày 30/09/2021 |
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
|
92 |
1.010736.000.00.00.H01 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường |
405/QĐ-UBND ngày 07/03/2022 |
Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
|
93 |
1.004082.000.00.00.H01 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã) |
2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
|
94 |
2.002165.000.00.00.H01 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) |
540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
Bồi thường nhà nước (Bộ Tư pháp) |
|
95 |
2.000942.000.00.00.H01 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
Chứng thực (Bộ Tư pháp) |
|
96 |
2.000908.000.00.00.H01 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
Chứng thực (Bộ Tư pháp) |
|
97 |
2.000815.000.00.00.H01 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
Chứng thực (Bộ Tư pháp) |
|
98 |
2.000884.000.00.00.H01 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
Chứng thực (Bộ Tư pháp) |
|
99 |
2.001019.000.00.00.H01 |
Thủ tục chứng thực di chúc |
540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
Chứng thực (Bộ Tư pháp) |
|
100 |
2.001035.000.00.00.H01 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
Chứng thực (Bộ Tư pháp) |
|
101 |
2.001009.000.00.00.H01 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
Chứng thực (Bộ Tư pháp) |
|
102 |
2.001406.000.00.00.H01 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
Chứng thực (Bộ Tư pháp) |
|
103 |
2.001016.000.00.00.H01 |
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
Chứng thực (Bộ Tư pháp) |
|
104 |
2.000913.000.00.00.H01 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
Chứng thực (Bộ Tư pháp) |
|
105 |
2.000927.000.00.00.H01 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
Chứng thực (Bộ Tư pháp) |
|
106 |
2.000635.000.00.00.H01 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
1744/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 |
Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
|
107 |
1.005461.000.00.00.H01 |
Đăng ký lại khai tử |
602/QĐ-UBND ngày 08/05/2023 |
Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
|
108 |
2.001023.000.00.00.H01 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
|
109 |
2.000986.000.00.00.H01 |
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
|
110 |
1.004873.000.00.00.H01 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
602/QĐ-UBND ngày 08/05/2023 |
Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
|
111 |
1.004845.000.00.00.H01 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
602/QĐ-UBND ngày 08/05/2023 |
Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
|
112 |
1.004837.000.00.00.H01 |
Thủ tục đăng ký giám hộ |
1744/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 |
Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
|
113 |
1.000894.000.00.00.H01 |
Thủ tục đăng ký kết hôn |
602/QĐ-UBND ngày 08/05/2023 |
Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
|
114 |
1.000094.000.00.00.H01 |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
1744/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 |
Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
|
115 |
1.001193.000.00.00.H01 |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
602/QĐ-UBND ngày 08/05/2023 |
Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
|
116 |
1.004772.000.00.00.H01 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
1744/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 |
Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
|
117 |
1.000110.000.00.00.H01 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
1744/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 |
Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
|
118 |
1.000689.000.00.00.H01 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
602/QĐ-UBND ngày 08/05/2023 |
Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
|
119 |
1.000656.000.00.00.H01 |
Thủ tục đăng ký khai tử |
602/QĐ-UBND ngày 08/05/2023 |
Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
|
120 |
1.004827.000.00.00.H01 |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
1744/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 |
Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
|
121 |
1.004746.000.00.00.H01 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
602/QĐ-UBND ngày 08/05/2023 |
Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
|
122 |
1.004884.000.00.00.H01 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
602/QĐ-UBND ngày 08/05/2023 |
Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
|
123 |
1.001022.000.00.00.H01 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
1744/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 |
Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
|
124 |
1.000080.000.00.00.H01 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
1744/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 |
Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
|
125 |
1.004859.000.00.00.H01 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
1744/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 |
Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
|
126 |
2.002516.H01 |
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |
1744/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 |
Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
|
127 |
2.001255.000.00.00.H01 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
1899/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 |
Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp) |
|
128 |
2.001263.000.00.00.H01 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
1899/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 |
Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp) |
|
129 |
1.003005.000.00.00.H01 |
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
1899/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 |
Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp) |
|
130 |
2.001449.000.00.00.H01 |
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp) |
|
131 |
2.001457.000.00.00.H01 |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp) |
|
132 |
2.002080.000.00.00.H01 |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp) |
|
133 |
2.000930.000.00.00.H01 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) |
540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp) |
|
134 |
1.012084.H01 |
Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân |
2038/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 |
Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
|
135 |
1.012085.H01 |
Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị |
2038/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 |
Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
|
136 |
2.000794.000.00.00.H01 |
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
1982/QĐ-UBND ngày 09/08/2022 |
Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
|
137 |
1.008903.000.00.00.H01 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
1982/QĐ-UBND ngày 09/08/2022 |
Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
|
138 |
1.008902.000.00.00.H01 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
65/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 |
Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
|
139 |
1.008901.000.00.00.H01 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
65/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 |
Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
|
140 |
1.003622.000.00.00.H01 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
1982/QĐ-UBND ngày 09/08/2022 |
Văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
|
141 |
1.008456.000.00.00.H01 |
Thủ tục hành chính cung cấp thông tin quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
1651/QĐ-UBND ngày 15/07/2020 |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng) |
|
142 |
2.001088.000.00.00.H01 |
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số. |
1612/QĐ-UBND ngày 09/07/2020 |
Dân số - Sức khoẻ sinh sản (Bộ Y tế) |
|
143 |
2.002409.000.00.00.H01 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
2147/ QĐ-UBND ngày 20/09/2021 |
Giải quyết khiếu nại (Thanh tra Chính phủ) |
|
144 |
2.002396.000.00.00.H01 |
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã |
2709/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 |
Giải quyết tố cáo (Thanh tra Chính phủ) |
|
145 |
1.010945.000.00.00.H01 |
Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã |
1182/QĐ-UBND ngày 09/06/2022 |
Tiếp công dân (Thanh tra Chính phủ) |
|
146 |
2.002501.000.00.00.H01 |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã |
1182/QĐ-UBND ngày 09/06/2022 |
Xử lý đơn thư (Thanh tra Chính phủ) |
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN
GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 879/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
QĐ Công bố |
Lĩnh vực |
Ghi chú |
1 |
2.000477.000.00.00.H01 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
1459/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 |
Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
2 |
2.000282.000.00.00.H01 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
1459/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 |
Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
3 |
1.004946.000.00.00.H01 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
4 |
1.012379.H01 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (Cấp xã) |
495/QĐ-UBND ngày 28/03/2024 |
Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) |
|
5 |
1.012378.H01 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình (Cấp xã) |
495/QĐ-UBND ngày 28/03/2024 |
Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) |
|
6 |
1.012373.H01 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng (Cấp xã) |
495/QĐ-UBND ngày 28/03/2024 |
Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) |
|
7 |
1.012376.H01 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (Cấp xã) |
495/QĐ-UBND ngày 28/03/2024 |
Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) |
|
8 |
1.012374.H01 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp xã) |
495/QĐ-UBND ngày 28/03/2024 |
Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) |
|
9 |
1.000593.000.00.00.H01 |
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
602/QĐ-UBND ngày 08/05/2023 |
Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
|
10 |
1.003583.000.00.00.H01 |
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
602/QĐ-UBND ngày 08/05/2023 |
Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
|
11 |
1.000419.000.00.00.H01 |
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
602/QĐ-UBND ngày 08/05/2023 |
Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
|
12 |
2.002400.000.00.00.H01 |
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập |
582/QĐ-UBND ngày 23/03/2021 |
Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ) |
|
13 |
2.002403.000.00.00.H01 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình |
582/QĐ-UBND ngày 23/03/2021 |
Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ) |
|
14 |
2.002402.000.00.00.H01 |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
582/QĐ-UBND ngày 23/03/2021 |
Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ) |
|