Quyết định 85/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần (tính đến ngày 31/12/2022)
Số hiệu | 85/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/01/2023 |
Ngày có hiệu lực | 18/01/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Lữ Quang Ngời |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 85/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 18 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN (TÍNH ĐẾN NGÀY 31/12/2022)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 64/TTr-STP ngày 16 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần (tính đến ngày 31/12/2022), cụ thể như sau:
1. Văn bản hết hiệu lực toàn bộ: 30 văn bản, gồm 13 Nghị quyết và 17 Quyết định (theo Phụ lục số 1).
2. Văn bản hết hiệu lực một phần: 10 văn bản, gồm 05 Nghị quyết và 05 Quyết định (theo Phụ lục số 2).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh đăng Công báo và đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh đối với các văn bản hết hiệu lực được công bố tại Điều 1 của Quyết định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT
HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Vĩnh Long)
Số TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
NGHỊ QUYẾT |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 41/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 |
Về việc Quy định mức chi hỗ trợ cho Tổ trưởng Tổ Tự quản. |
Nghị quyết số 39/2022/NQ-HĐND ngày 22/9/2022 Quy định mức chi hỗ trợ Tổ trưởng Tổ nhân dân tự quản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 03/10/2022 |
2. |
Nghị quyết |
Số 161/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 |
Quy định kinh phí duy trì các hoạt động nghiệp vụ và phục vụ nhiệm vụ chính trị của Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã, Nhà Văn hóa - Khu thể thao ấp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 Quy định mức kinh phí duy trì các hoạt động nghiệp vụ và phục vụ nhiệm vụ chính trị của Trung tâm Văn hóa - Thể thao cấp xã; Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 25/7/2022 |
3. |
Nghị quyết |
Số 26/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 |
Về việc Quy định chính sách cho công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016 - 2020. |
Nghị quyết số 29/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 Quy định nội dung chi và mức chi cho công tác xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 25/7/2022 |
4. |
Nghị quyết |
Số 41/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Về việc phê duyệt chỉ tiêu đào tạo và mức hỗ trợ từ ngân sách cho từng hệ đào tạo của các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và cao đẳng nghề công lập chưa tự đảm bảo kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016 - 2020. |
Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 24/3/2022 phê duyệt chỉ tiêu giao nhiệm vụ, đặt hàng đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp đối với các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long từ khóa tuyển sinh năm học 2021 - 2022 đến năm học 2025 - 2026. |
Ngày 04/4/2022 |
5. |
Nghị quyết |
Số 44/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Vĩnh Long. |
Nghị quyết số 38/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 25/7/2022 |
6. |
Nghị quyết |
Số 56/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Quy định mức phân bổ kinh phí ngân sách nhà nước đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Nghị quyết số 43/2022/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 Quy định mức phân bổ kinh phí ngân sách nhà nước đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 24/12/2022 |
7. |
Nghị quyết |
Số 63/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Quy định mức chi thi nghề phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 Quy định nội dung chi và mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 25/7/2022 |
8. |
Nghị quyết |
Số 130/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 |
Về việc bãi bỏ điểm a khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long quy định chính sách cho công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020. |
Nghị quyết số 29/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 Quy định nội dung chi và mức chi cho công tác xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 25/7/2022 |
9. |
Nghị quyết |
Số 131/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 |
Ban hành Chính sách thu hút bác sĩ về công tác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2018-2021. |
Nghị quyết số 53/2022/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 ban hành Quy định chính sách phát triển nguồn nhân lực y tế giai đoạn 2022- 2026 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 24/12/2022 |
10. |
Nghị quyết |
Số 132/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 |
Ban hành Chính sách hỗ trợ đào tạo sau đại học nguồn nhân lực ngành y tế giai đoạn 2018-2021. |
||
11. |
Nghị quyết |
Số 216/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
Quy định mức hỗ trợ đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng đối với Hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Nghị quyết số 41/2022/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 ban hành Quy định hỗ trợ đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng và chế biến sản phẩm đối với Hợp tác xã nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 24/12/2022 |
12. |
Nghị quyết |
Số 12/2020/NQ-HĐND ngày 15/9/2020 |
Bổ sung khoản 5 khoản 6 vào Điều 1 của Nghị quyết số 41/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc phê duyệt chỉ tiêu đào tạo và mức hỗ trợ từ ngân sách cho từng hệ đào tạo của các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và cao đẳng nghề công lập chưa tự đảm bảo kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016 -2020. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 24/3/2022 Phê duyệt chỉ tiêu giao nhiệm vụ, đặt hàng đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp đối với các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long từ khóa tuyển sinh năm học 2021 - 2022 đến năm học 2025 - 2026. |
Ngày 04/4/2022 |
13. |
Nghị quyết |
Số 15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
Quy định mức học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, năm học 2021 - 2022. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 Quy định mức học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, năm học 2022 - 2023. |
Ngày 25/7/2022 |
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
14. |
Quyết định |
Số 07/2011/QĐ-UBND ngày 18/5/2011 |
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 15/02/2022 Bãi bỏ Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 18/5/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 02/3/2022 |
15. |
Quyết định |
Số 08/2013/QĐ-UBND ngày 03/10/2013 |
Quy định tiêu chuẩn công nhận, hướng dẫn chấm điểm và trình tự, thủ tục xét công nhận danh hiệu “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” trong phong trào Toàn dân xây dựng đời sống văn hóa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 bãi bỏ Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 03/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định tiêu chuẩn công nhận, hướng dẫn chấm điểm và trình tự, thủ tục xét công nhận danh hiệu “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” trong phong trào Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 01/11/2022 |
16. |
Quyết định |
Số 12/2014/QĐ-UBND ngày 20/5/2014 |
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm, khu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 17/6/2022 ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm, khu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 28/6/2022 |
17. |
Quyết định |
Số 13/2014/QĐ-UBND ngày 15/7/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh. |
Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 25/7/2022 |
18. |
Quyết định |
Số 14/2014/QĐ-UBND ngày 15/7/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh. |
Ngày 25/7/2022 |
|
19. |
Quyết định |
Số 06/2015/QĐ-UBND ngày 09/3/2015 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long. |
Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 25/02/2022 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 10/3/2022 |
20. |
Quyết định |
Số 24/2015/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long. |
Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 17/6/2022 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 01/7/2022 |
21. |
Quyết định |
Số 14/2016/QĐ-UBND ngày 21/04/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long. |
Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 25/7/2022 |
22. |
Quyết định |
Số 15/2016/QĐ-UBND ngày 04/5/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long. |
Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 05/6/2022 |
23. |
Quyết định |
Số 25/2016/QĐ-UBND ngày 12/7/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long. |
Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 10/11/2022 |
24. |
Quyết định |
Số 32/2016/QĐ-UBND ngày 29/09/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long. |
Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 20/11/2022 |
25. |
Quyết định |
Số 07/2019/QĐ-UBND ngày 27/5/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm, khu trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 20/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long. |
Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 17/6/2022 ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm, khu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 28/6/2022 |
26. |
Quyết định |
Số 13/2019/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 |
Ban hành bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 ban hành Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Ngày 18/3/2022 |
27. |
Quyết định |
Số 32/2020/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 |
Ban hành Quy định về nội dung chi, mức chi và việc quản lý, sử dụng Quỹ , phân cấp và giao Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã sử dụng nguồn thu từ Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Vĩnh Long. |
Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 ban hành Quy định về quản lý và sử dụng Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Vĩnh Long |
Ngày 24/5/2022 |
28. |
Quyết định |
Số 37/2020/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 |
Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 17/01/2022 |
29. |
Quyết định |
Số 01/2021/QĐ-UBND ngày 28/01/2021 |
Quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh. |
Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 Quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh. |
Ngày 07/02/2022 |
30. |
Quyết định |
Số 34/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 |
Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2021. |
Quyết định số 37/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2022. |
Ngày 31/12/2022 |
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT
HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2022
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Số TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 70/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 Quy định số lượng Chỉ huy phó Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã loại I, II, cấp xã trọng điểm về quốc phòng - an ninh và chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ, Chỉ huy phó Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã. |
Khoản 1, khoản 2 và điểm a, điểm d khoản 3 Điều 1 |
Được bãi bỏ tại điểm b khoản 4 Điều 3 Nghị quyết số 33/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 Quy định số lượng Phó Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã loại I; mức phụ cấp, trợ cấp hàng tháng đối với ấp, khóm, khu đội trưởng và lực lượng dân quân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 25/7/2022 |
2. |
Nghị quyết |
Số 02/2020/NQ-HĐND ngày 16/3/2020 Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm, khu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Điểm a khoản 2 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Nghị quyết số 35/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 2 Điều 1 của Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 16/3/2020 quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn và ấp khóm, khu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 01/8/2022 |
3. |
Nghị quyết |
Số 03/2020/NQ-HĐND ngày 16/3/2020 Quy định chính sách hỗ trợ từ ngân sách địa phương đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm, khu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Một số nội dung của Điều 1, cụ thể là: - Nội dung “Phó Trưởng Công an xã” và “0,51” tại thứ tự 5 của khoản 1; - Nội dung “Khoán chi phí hoạt động ở ấp: 3.000.000 đồng/tháng/ấp” tại gạch đầu dòng thứ hai của khoản 2. |
Được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1, khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2 Điều 1 của Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 16/3/2020 Quy định chính sách hỗ trợ từ ngân sách địa phương đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm, khu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 01/8/2022 |
4 |
Nghị quyết |
Số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
- Khoản 7 Điều 1 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long được ban hành theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Mục 1 Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh. |
Ngày 25/7/2022 |
- Khoản 2 Điều 2 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long được ban hành theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND. |
Được bãi bỏ tại điểm c khoản 4 Điều 2 Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh. |
Ngày 25/7/2022 |
|||
- Khoản 6 Điều 3 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long được ban hành theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Mục 2 Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh. |
Ngày 25/7/2022 |
|||
- Khoản 7 Điều 3 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long được ban hành theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Mục 3 Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
|
Ngày 25/7/2022 |
|||
- Khoản 10 Điều 3 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long được ban hành theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Mục 4 Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh. |
Ngày 25/7/2022 |
|||
- Khoản 1 Điều 4 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long được ban hành theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Mục 5 Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh. |
Ngày 25/7/2022 |
|||
- Khoản 2 Điều 4 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long được ban hành theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND. |
Được bãi bỏ tại điểm c khoản 4 Điều 2 Nghị quyết số 22/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh. |
Ngày 25/7/2022 |
|||
- Khoản 3 Điều 4 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long được ban hành theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Mục 6 Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh. |
Ngày 25/7/2022 |
|||
- Khoản 4 Điều 4 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long được ban hành theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Mục 7 Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh. |
Ngày 25/7/2022 |
|||
5 |
Nghị quyết |
Số 10/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách năm 2022, ổn định đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
- Khoản 2 Điều 7 Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách năm 2022, ổn định đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được sửa đổi tại Điều 1 Nghị quyết 40/2022/NQ-HĐND ngày 22/9/2022 của HĐND tỉnh 03/10/2022 |
Ngày 03/10/2022 |
- Khoản 3 Điều 7 Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách năm 2022, ổn định đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
|||||
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
6 |
Quyết định |
Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 ban hành Quy định giá của các dịch vụ được chuyển từ phí sang cơ chế giá theo quy định tại Luật phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Khoản 4 Điều 3 của Quy định giá đối với 4 loại dịch vụ được chuyển từ phí sang cơ chế giá theo quy định tại Luật phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 18/7/2022 sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 3 của Quy định giá của các dịch vụ được chuyển từ phí sang cơ chế giá theo quy định tại Luật phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Ngày 01/8/2022 |
7 |
Quyết định |
Số 06/2018/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quy định giá của các dịch vụ được chuyển từ phí sang cơ chế giá theo quy định tại Luật phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 27/3/2017. |
Khoản 4 Điều 1. |
Được bãi bỏ tại Điều 3 Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 18/7/2022 Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 3 của Quy định giá của các dịch vụ được chuyển từ phí sang cơ chế giá theo quy định tại Luật phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Ngày 01/8/2022 |
8 |
Quyết định |
Số 11/2018/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 ban hành Quy định quản lý nhà nước về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
- Điều 4 của Quy định quản lý nhà nước về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 1 Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý nhà nước về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 13/8/2018. |
Ngày 20/7/2022 |
- Khoản 1 Điều 5 của Quy định quản lý nhà nước về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý nhà nước về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 13/8/2018. |
Ngày 20/7/2022 |
|||
- Khoản 3 Điều 5 của Quy định quản lý nhà nước về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được bãi bỏ tại Điều 2 Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý nhà nước về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 13/8/2018. |
Ngày 20/7/2022 |
|||
- Khoản 4 Điều 10 của Quy định quản lý nhà nước về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được sửa đổi, bổ sung tại khoản 3 Điều 1 Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý nhà nước về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 13/8/2018. |
Ngày 20/7/2022 |
|||
- Khoản 2 Điều 11 của Quy định quản lý nhà nước về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được sửa đổi, bổ sung tại khoản 4 Điều 1 Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý nhà nước về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 13/8/2018. |
Ngày 20/7/2022 |
|||
- Chương III của Quy định quản lý nhà nước về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được sửa đổi, bổ sung tại khoản 6 Điều 1 Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý nhà nước về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 13/8/2018. |
Ngày 20/7/2022 |
|||
- Nội dung “Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 05/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc quy định quy chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng” tại điểm a khoản 1 Điều 17 Quy định quản lý nhà nước về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được sửa đổi, bổ sung tại khoản 7 Điều 1 Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý nhà nước về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 13/8/2018. |
Ngày 20/7/2022 |
|||
9 |
Quyết định |
Số 08/2019/QĐ-UBND ngày 30/5/2019 ban hành Quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
- Khoản 1 Điều 2 Quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 1 Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND. |
Ngày 01/6/2022 |
- Khoản 3 Điều 4 Quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND. |
Ngày 01/6/2022 |
|||
- Điều 6 Quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được sửa đổi, bổ sung tại khoản 3 Điều 1 Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND. |
Ngày 01/6/2022 |
|||
- Điều 8 Quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được sửa đổi, bổ sung tại khoản 4 Điều 1 Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND. |
Ngày 01/6/2022 |
|||
- Khoản 1 Điều 10 Quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được sửa đổi, bổ sung tại khoản 6 Điều 1 Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND. |
Ngày 01/6/2022 |
|||
- Khoản 6 Điều 17 Quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được sửa đổi, bổ sung tại khoản 7 Điều 1 Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND. |
Ngày 01/6/2022 |
|||
10 |
Quyết định |
Số 03/2021/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
- Khoản 2 Điều 2 Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 1 Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 27/9/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND. |
Ngày 07/10/2022 |
- Khoản 3 Điều 3 Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long; |
Được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 27/9/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND. |
Ngày 07/10/2022 |
|||
- Khoản 2 Điều 5 Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được sửa đổi, bổ sung tại khoản 4 Điều 1 Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 27/9/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND. |
Ngày 07/10/2022 |
|||
- Điểm c khoản 3 Điều 5 Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được sửa đổi, bổ sung tại khoản 5 Điều 1 Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 27/9/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND. |
Ngày 07/10/2022 |
|||
- Điều 10 Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được sửa đổi, bổ sung tại khoản 5 Điều 1 Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 27/9/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND. |
Ngày 07/10/2022 |