Quyết định 849/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện thí điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả không phụ thuộc địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu | 849/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/04/2023 |
Ngày có hiệu lực | 11/04/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Đặng Minh Thông |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 849/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 11 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THÍ ĐIỂM TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ KHÔNG PHỤ THUỘC ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua đường bưu chính công ích;
Căn cứ Quyết định số 468/QĐ-TTg ngày 27 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Đề án đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Thực hiện Kế hoạch số 181/KH-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2022 UBND tỉnh ban hành Kế hoạch số về việc thí điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính đối với các thủ tục thuộc thẩm quyền của Trung tâm Phục vụ hành chính công, Bộ phận một cửa các cấp;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 356/TTr-VP ngày 27 tháng 3 năm 2023 đề nghị phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thí điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả không phụ thuộc địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thí điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả không phụ thuộc địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu gồm các phụ lục số 1, 2, 3, 4 kèm theo Quyết định này.
Danh mục thủ tục hành chính thí điểm được niêm yết công khai trên bảng lớn tại nơi tiếp nhận hồ sơ và trên hệ thống công nghệ thông tin, truyền thông; hồ sơ, kết quả giải quyết được số hóa theo quy định. Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh phải được cấu hình đầy đủ quy trình xử lý hồ sơ, phân quyền cho cán bộ, công chức, viên chức liên quan để thực hiện tiếp nhận, số hóa, luân chuyển, giải quyết hồ sơ và trả kết quả.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc và Côn Đảo; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, thị trấn thuộc huyện Xuyên Mộc; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN CÔN ĐẢO; UBND HUYỆN XUYÊN MỘC; UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN XUYÊN MỘC ĐƯỢC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
A. CÁC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT UBND HUYỆN CÔN ĐẢO |
Mã TTHC |
1. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa |
|
1.1. Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
2.000633.000.00.00.H06 |
1.2. Sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
2.000629.000.00.00.H06 |
1.3. Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
2.001279.000.00.00.H06 |
2. Lĩnh vực Kinh doanh khí |
|
2.1. Cấp Giấy chứng nhận ĐĐK cho cửa hàng bán LPG chai |
2.001283.000.00.00.H06 |
2.2. Cấp lại Giấy chứng nhận ĐĐK cho cửa hàng bán LPG chai |
2.001270.000.00.00.H06 |
2.3. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận ĐĐK cho cửa hàng bán LPG chai |
2.001261.000.00.00.H06 |
3. Lĩnh vực Giao thông đường bộ |
|
3.1. Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố hoặc UBND huyện. |
1,007,081 |
3.2. Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố hoặc UBND huyện. |
1,007,097 |
3.3. Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố hoặc UBND huyện. |
1,007,083 |
3.4. Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố hoặc UBND huyện. |
1,007,084 |
4. Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) |
1.007919.000.00.00.H06 |
5. Lĩnh vực Thủy lợi |
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
1.003347.000.00.00.H06 |
6. Lĩnh vực Hỗ trợ dự án liên kết |
|
Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn |
1.003434.000.00.00.H06 |
7. Lĩnh vực Thủy sản |
|
7.1. Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cho cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
1.004498.000.00.00.H06 |
7.2. Công bố mở cảng cá loại 3 |
1.004478.000.00.00.H06 |
8. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
|
8.1. Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
1,000,903 |
8.2. Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
1,000,831 |
8.3. Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
1,003,645 |
8.4. Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
1,003,635 |
9. Lĩnh vực Thư viện |
|
9.1. Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
1,008,898 |
9.2. Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
1,008,899 |
10. Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
10.1. Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
1.00118 |
10.2. Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
1.001204 |
10.3. Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
1.001199 |
11. Lĩnh vực Viên chức |
|
11.1. Thủ tục xét tuyển viên chức |
1.005392 |
11.2. Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức |
1.005393 |
12. Lĩnh vực Giáo dục mầm non |
|
12.1 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
1.006390.000.00.00.H06 |
12.2 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
1.006444.000.00.00.H06 |
13. Lĩnh vực Giáo dục tiểu học |
|
13.1. Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
2.001842.000.00.00.H06 |
13.2. Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
1.004552.000.00.00.H06 |
14. Lĩnh vực Giáo dục trung học |
|
14.1. Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
1.004444.000.00.00.H06 |
14.2. Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
1.004475.000.00.00.H06 |
14.3. Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
2.002481.000.00.00.H06 |
15. Lĩnh vực Giáo dục dân tộc |
|
15.1. Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
1.004496.000.00.00.H06 |
15.2. Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
2.001839.000.00.00.H06 |
16. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác |
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
1.004440.000.00.00.H06 |
17. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
1.003702.000.00.00.H06 |
18. Lĩnh vực Hộ tịch |
|
18.1. Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (nội dung A.19.9 và B.12.8) |
2.002189.000.00.00.H06 |
18.2. Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (nội dung A.19.10 và B.12.9) |
2.000554.000.00.00.H06 |
18.3. Ghi vào sổ việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; nhận cha, mẹ, con; nuôi con nuôi, khai tử; thay đổi hộ tịch) (nội dung A.19.11 và B.12.10) |
2.000547.000.00.00.H06 |
19. Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (Nội dung A.20 và B.13) |
2.002363.000.00.00.H06 |
20. Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc |
|
20.1. Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
1.003141 |
20.2. Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
1.002662 |
21. Lĩnh vực Môi trường |
1.010725 |
21.1. Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
1.010724 |
21.2. Cấp đổi giấy phép môi trường |
|
21.3. Cấp giấy phép môi trường |
1.010723 |
21.4. Cấp lại giấy phép môi trường |
1.010726 |
21.5. Tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường |
1.010736 |
21.6. Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường |
1.004138 |
21.7. Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
1.004082 |
22. Lĩnh vực Biển hải đảo |
|
22.1. Công nhận khu vực biển và hải đảo cấp huyện |
1.009482 |
22.2. Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện) |
1.009482 |
22.3. Gia hạn giấy phép xây dựng thời gian giao khu vực biển cấp huyện |
1.009484 |
22.4. Giao khu vực biển cấp huyện |
1.009483 |
22.5. Sửa đổi bổ sung quyết định giao khu vực biển cấp huyện |
1.009486 |
22.6. Trả lại khu vực biển cấp huyện |
1.009485 |
23. Lĩnh vực Đất đai |
|
23.1. Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ Sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
1.002969 |
23.2. Thu hồi do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
1.005367 |
23.3. Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
1.005187 |
24. Lĩnh vực cấp sổ BHXH, thẻ bảo hiểm y tế (BHYT) |
|
24.1 Điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH (đối với trường người lao động nghỉ việc chốt sổ bảo lưu) |
BXH-1002759 |
24.2 Cấp lại sổ BHXH do hỏng, mất (đối với trường người lao động nghỉ việc chốt sổ bảo lưu) |
|
24.3 Gộp sổ BHXH (đối với trường người lao động nghỉ việc chốt sổ bảo lưu) |
|
24.4 Cấp lại thẻ BHYT do mất, hỏng |
|
25. Lĩnh vực giải quyết hưởng các chế độ BHXH |
BXH-1001613 |
Giải quyết hưởng BHXH 1 lần |
|
B. CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA UBND HUYỆN XUYÊN MỘC |
|
1. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
1.1. Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
2.000181.000.00.00.H06 |
1.2. Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
2.000150.000.00.00.H06 |
1.3. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
2.000162.000.00.00.H06 |
2. Lĩnh vực Đường bộ |
|
2.1. Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố hoặc UBND Huyện. |
1,007,081 |
2.2. Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố hoặc UBND Huyện. |
1,007,082 |
2.3. Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố hoặc UBND Huyện. |
1,007,083 |
2.4. Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố hoặc UBND Huyện. |
1,007,084 |
2.5. Cấp phép xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất bảo vệ, bảo trì đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố hoặc UBND Huyện. |
1,007,086 |
2.6. Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố hoặc UBND Huyện. |
1,007,090 |
3. Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật đô thị |
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
1.002693.000.00.00.H06 |
4. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
|
4.1. Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
1,000,903 |
4.2. Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
1,000,831 |
4.3. Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
1,003,645 |
4.4. Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
1,003,635 |
5. Lĩnh vực Thư viện |
|
5.1. Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
1,008,898 |
5.2. Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
1,008,899 |
6. Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
6.1. Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
1.00118 |
6.2. Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
1.001204 |
6.3. Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
1.001199 |
7. Lĩnh vực viên chức |
|
7.1. Thủ tục xét tuyển viên chức |
1.005392 |
7.2. Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức |
1.005393 |
8. Lĩnh vực Giáo dục trung học |
|
8.1. Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
2.002481.000.00.00.H06 |
8.2. Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước |
2.002482.000.00.00.H06 |
8.3. Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài |
2.002483.000.00.00.H06 |
9. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
9.1. Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
1.005097.000.00.00.H06 |
9.2. Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
1.005106.000.00.00.H06 |
9.3. Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
1.003702.000.00.00.H06 |
10. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
1.004439.000.00.00.H06 |
11. Lĩnh vực Hộ tịch |
|
11.1. Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (nội dung A.19.9 và B.12.8) |
2.002189.000.00.00.H06 |
11.2. Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (nội dung A.19.10 và B.12.9) |
2.000554.000.00.00.H06 |
11.3. Ghi vào sổ việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; nhận cha, mẹ, con; nuôi con nuôi, khai tử; thay đổi hộ tịch) (nội dung A.19.11 và B.12.10) |
2.000547.000.00.00.H06 |
12. Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (Nội dung A.20 và B.13) |
2.002363.000.00.00.H06 |
13. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
13.1. Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
2.002383.000.00.00.H06 |
13.2. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.000294.000.00.00.H06 |
13.3. Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
1.000684.000.00.00.H06 |
13.4. Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
2.000477.000.00.00.H06 |
13.5. Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.000298.000.00.00.H06 |
13.6. Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
1.001731.000.00.00.H06 |
13.7. Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
1.001739.000.00.00.H06 |
13.8. Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.001753.000.00.00.H06 |
13.9. Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
1.001776.000.00.00.H06 |
13.10. Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
1.000674.000.00.00.H06 |
13.11. Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
2.000777.000.00.00.H06 |
13.12. Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.000669.000.00.00.H06 |
13.13. Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.000291.000.00.00.H06 |
14. Lĩnh vực lao động việc làm |
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
1.004959.000.00.00.H06 |
15. Lĩnh vực Người có công |
|
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
1.010832.000.00.00.H06 |
16. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
16.1. Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
1.010940.000.00.00.H06 |
16.2. Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
1.010939.000.00.00.H06 |
16.3. Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
1.010938.000.00.00.H06 |
16.4. Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
2.000049.000.00.00.H06 |
16.5. Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
2.001661.000.00.00.H06 |
16.6 Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
1.000123.000.00.00.H06 |
17. Lĩnh vực Đất đai |
|
17.1. Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
2.001234.000.00.00.H06 |
17.2. Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
2.000381.000.00.00.H06 |
17.3. Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
1.000798.000.00.00.H06 |
17.4. Thủ tục Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
1.002291.000.00.00.H06 |
17.5. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
1.002314.000.00.00.H06 |
17.6. Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
1.002978.000.00.00.H06 |
17.7. Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất. |
1.002291.000.00.00.H06 |
17.8. Thủ tục Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm. |
|
17.9. Đăng ký biến động đối trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
17.10. Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2.000395.000.00.00.H06 |
17.11. Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam. |
1.005187.000.00.00.H06 |
17.12. Thu hồi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. |
1.002969.000.00.00.H06 |
17.13. Thủ tục Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam. |
1.005187.000.00.00.H06 |
18. Lĩnh vực Môi trường |
|
Đăng ký xác nhận/ đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
1.010723.000.00.00.H06 |
19. Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|
Lấy ý kiến của UBND cấp xã, UBND cấp Huyện đối với dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
|
20. Lĩnh vực Biển, hải đảo |
|
20.1. Công nhận khu vực biển cấp huyện |
1.009482.000.00.00.H06 |
20.2. Giao khu vực biển cấp huyện |
1.009483.000.00.00.H06 |
20.3. Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cấp huyện |
1.009484.000.00.00.H06 |
20.4. Trả lại khu vực biển cấp huyện |
1.009485.000.00.00.H06 |
20.5. Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển cấp huyện |
1.009486.000.00.00.H06 |
21. Lĩnh vực cấp sổ BHXH, thẻ bảo hiểm y tế (BHYT) |
|
21.1 Điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH (đối với trường người lao động nghỉ việc chốt sổ bảo lưu) |
BXH-1002759 |
21.2 Cấp lại sổ BHXH do hỏng, mất (đối với trường người lao động nghỉ việc chốt sổ bảo lưu) |
|
21.3 Gộp sổ BHXH (đối với trường người lao động nghỉ việc chốt sổ bảo lưu) |
|
21.4 Cấp lại thẻ BHYT do mất, hỏng |
|
22. Lĩnh vực giải quyết hưởng các chế độ BHXH |
|
Giải quyết hưởng BHXH 1 lần |
BXH-1001613 |
C. CÁC TTHC THẨM QUYỀN UBND XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN XUYÊN MỘC |
|
1. Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em |
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
|
2. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
1,003,622 |
3. Lĩnh vực Thư viện |
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
1,008,901 |
4. Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
4.1. Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
1.00109 |
4.2. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
1.001098 |
4.3. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
1.001109 |
4.4. Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
1.001156 |
4.5. Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
1.001167 |
5. Lĩnh vực Người có công |
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
1.010833 |
6. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác |
|
6.1. Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
1.004441.000.00.00.H06 |
6.2. Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
1.004443.000.00.00.H06 |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; UBND HUYỆN CÔN ĐẢO ĐƯỢC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA HUYỆN XUYÊN MỘC
A. CÁC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH |
Mã TTHC |
1. Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
1.1. Lĩnh vực Giáo dục Trung học |
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
2.002478.000.00.00.H06 |
1.2. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
1.005061.000.00.00.H06 |
1.3. Lĩnh vực Văn bằng chứng chỉ |
|
1.3.1. Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
1.005092.000.00.00.H06 |
1.3.2. Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
2.001914.000.00.00.H06 |
1.3.3. Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
1.004889.000.00.00.H06 |
2. Sở Y tế |
|
2.1. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.002425.000.00.00.H06 |
2.2. Lĩnh vực Y tế dự phòng |
|
2.2.1. Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
1.003580.000.00.00.H06 |
2.2.2. Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
2.000655.000.00.00.H06 |
2.3. Lĩnh vực Dược phẩm |
|
2.3.1. Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
1.004571.000.00.00.H06 |
2.3.2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
1.004576.000.00.00.H06 |
2.4. Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
1.003516.000.00.00.H06 |
3. Sở Du lịch |
|
3.1. Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
1.004551.000.00.00.H06 |
3.2. Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
1.004503.000.00.00.H06 |
3.3. Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
1.001455.000.00.00.H06 |
3.4. Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
1.004580.000.00.00.H06 |
3.5. Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
1.004572.000.00.00.H06 |
4. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
4.1. Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
1.004509.000.00.00.H06 |
4.2. Xác nhận bảng kê lâm sản |
1.000045.000.00.00.H06 |
4.3. Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (bao gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật, tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chữa bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
2.001064.000.00.00.H06 |
4.4. Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
1.003563.000.00.00.H06 |
4.5. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) |
2.001819.000.00.00.H06 |
5. Sở Khoa học và Công nghệ |
|
5.1. Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
2.002379.000.00.00.H06 |
5.2. Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
2.002380.000.00.00.H06 |
5.3. Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
2.002381.000.00.00.H06 |
5.4. Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
2.002382.000.00.00.H06 |
5.5. Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
2.002383.000.00.00.H06 |
5.6. Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
2.002384.000.00.00.H06 |
5.7. Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
2.002385.000.00.00.H06 |
6. Sở Xây dựng |
|
6.1. Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
1.008891 |
6.2 .Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) |
1.008989 |
6.3. Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề |
1.008990 |
6.4. Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
1.008991 |
6.5. Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
1.008992 |
6.6. Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
1.008993 |
7. Sở Nội vụ |
|
7.1. Lĩnh vực Tổ chức Biên chế |
|
7.1.1. Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.009331.000.00.00.H06 |
7.1.2. Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.009332.000.00.00.H06 |
7.1.3. Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.009333.000.00.00.H06 |
7.1.4. Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương |
1.009354.000.00.00.H06 |
7.1.5. Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương |
1.009355.000.00.00.H06 |
7.1.6. Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.009339.000.00.00.H06 |
7.1.7. Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.009352.000.00.00.H06 |
7.1.8. Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.009340.000.00.00.H06 |
7.1.9. Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.009914.000.00.00.H06 |
7.2 Lĩnh vực Chính quyền địa phương |
|
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
1.000989.000.00.00.H06 |
8. Ban Dân tộc |
|
8.1. Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
1.004875.000.00.00.H06 |
8.2 Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
1.004888.000.00.00.H06 |
9. Sở Thông tin và Truyền thông |
|
Lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
2.001885.000.00.00.H06 |
10. Bảo hiểm xã hội |
|
10.1 Lĩnh vực cấp sổ bảo hiểm xã hội (BHXH), thẻ bảo hiểm y tế (BHYT) |
BXH-1002759 |
10.1.1 Điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH |
Đối với trường hợp người lao động nghỉ việc chốt sổ bảo lưu |
10.1.2 Cấp lại sổ BHXH do hỏng, mất |
|
10.1.3 Gộp sổ BHXH |
|
10.1.4 Cấp lại thẻ BHYT do mất, hỏng |
|
10.2 Lĩnh vực giải quyết hưởng các chế độ BHXH |
BXH-1001613 |
Giải quyết hưởng BHXH 1 lần |
|
11. Sở Giao thông vận tải |
|
11.1 Lĩnh vực đường bộ |
|
11.1.1 Cấp lại Giấy phép lái xe |
1.002820.000.00.00.H06 |
11.1.2 Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
1.002809.000.00.00.H06 |
11.1.3 Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác |
2.001919.000.00.00.H06 |
11.1.4 Cấp phép xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất bảo vệ, bảo trì đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác |
1.007059 |
11.1.5 Cấp phép dừng xe, đỗ xe tại nơi cấm dừng, cấm đỗ; cấp phép xe vào đường cấm của hệ thống đường địa phương |
1.007078 |
11.1.6 Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác |
1.007079 |
11.1.7 Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác |
1.00708 |
11.2 Lĩnh vực đường thủy nội địa |
|
11.2.1. Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
1.009444.000.00.00.H06 |
11.2.2. Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
1.009454.000.00.00.H06 |
11.2.3. Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
1.003658.000.00.00.H06 |
11.2.4. Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
1.009455.000.00.00.H06 |
11.2.5. Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa |
1.004242.000.00.00.H06 |
12. Sở Tư pháp |
|
12.1. Cấp phiếu Lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài hiện cư trú tại Việt Nam |
2.000488.000.00.00.H06 |
12.2. Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
2.000635.000.00.00.H06 |
B. CÁC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN CÔN ĐẢO |
|
1. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
1.1. Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
2.000633.000.00.00.H06 |
1.2. Sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
2.000629.000.00.00.H06 |
1.3. Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
2.001279.000.00.00.H06 |
2. Lĩnh vực Kinh doanh khí |
|
2.1. Cấp Giấy chứng nhận ĐĐK cho cửa hàng bán LPG chai |
2.001283.000.00.00.H06 |
2.2. Cấp lại Giấy chứng nhận ĐĐK cho cửa hàng bán LPG chai |
2.001270.000.00.00.H06 |
2.3. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận ĐĐK cho cửa hàng bán LPG chai |
2.001261.000.00.00.H06 |
3. Lĩnh vực Giao thông đường bộ |
|
3.1. Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố hoặc UBND huyện. |
1,007,081 |
3.2. Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố hoặc UBND huyện. |
1,007,097 |
3.3. Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố hoặc UBND huyện. |
1,007,083 |
3.4. Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố hoặc UBND huyện. |
1,007,084 |
4. Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công hình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) |
1.007919.000.00.00.H06 |
5. Lĩnh vực Thủy lợi |
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
1.003347.000.00.00.H06 |
6. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn |
|
Hỗ trợ dự án liên kết |
1.003434.000.00.00.H06 |
7. Lĩnh vực Thủy sản |
|
7.1. Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cho cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
1.004498.000.00.00.H06 |
7.2. Công bố mở cảng cá loại 3 |
1.004478.000.00.00.H06 |
8. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
|
8.1. Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
1,000,903 |
8.2. Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
1,000,831 |
8.3. Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
1,003,645 |
8.4. Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
1,003,635 |
9. Lĩnh vực Thư viện |
|
9.1. Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
1,008,898 |
9.2. Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
1,008,899 |
10. Lĩnh vực viên chức |
|
10.1. Thủ tục xét tuyển viên chức |
1.005392 |
10.2. Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức |
1.005393 |
11. Lĩnh vực Giáo dục mầm non |
|
11.1. Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
1.006390.000.00.00.H06 |
11.2. Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
1.006444.000.00.00.H06 |
12. Lĩnh vực Giáo dục Tiểu học |
|
12.1. Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
2.001842.000.00.00.H06 |
12.2. Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
1.004552.000.00.00.H06 |
13. Lĩnh vực Giáo dục trung học |
|
13.1. Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
1.004444.000.00.00.H06 |
13.2. Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
1.004475.000.00.00.H06 |
13.3. Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở (chuyển trường học sinh ngoài tỉnh) |
1.004831.000.00.00.H06 |
14. Lĩnh vực Giáo dục dân tộc |
|
14.1. Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
1.004496.000.00.00.H06 |
14.2. Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
2.001839.000.00.00.H06 |
15. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác |
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
1.004440.000.00.00.H06 |
16. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
1.003702.000.00.00.H06 |
17. Lĩnh vực Hộ tịch |
|
17.1. Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (nội dung B.18.9) |
2.002189.000.00.00.H06 |
17.2. Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (nội dung B.18.10) |
2.000554.000.00.00.H06 |
17.3. Ghi vào sổ việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; nhận cha, mẹ, con; nuôi con nuôi, khai tử; thay đổi hộ tịch) (nội dung B.18.11) |
2.000547.000.00.00.H06 |
18. Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (Nội dung B.19) |
2.002363.000.00.00.H06 |
19. Quy hoạch, kiến trúc |
|
19.1 Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
1.003141 |
19.2 Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
1.002662 |
20. Lĩnh vực Môi trường |
|
20.1. Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
1.010725 |
20.2. Cấp đổi giấy phép môi trường |
1.010724 |
20.3. Cấp giấy phép môi trường |
1.010723 |
20.4. Cấp lại giấy phép môi trường |
1.010726 |
20.5. Tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường |
1.010736 |
20.6. Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường |
1.004138 |
20.7. Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
1.004082 |
21. Lĩnh vực Biển Hải đảo |
|
21.1. Công nhận khu vực biển và hải đảo cấp huyện |
1.009482 |
21.2. Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện) |
1.009482 |
21.3. Gia hạn giấy phép xây dựng thời gian giao khu vực biển cấp huyện |
1.009484 |
21.4. Giao khu vực biển cấp huyện |
1.009483 |
21.5 Sửa đổi bổ sung quyết định giao khu vực biển cấp huyện |
1.009486 |
21.6. Trả lại khu vực biển cấp huyện |
1.009485 |
22. Lĩnh vực Đất đai |
|
22.1. Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ Sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
1.002969 |
22.2. Thu hồi do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
1.005367 |
22.3. Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
1.005187 |
23. Lĩnh vực cấp sổ BHXH, thẻ bảo hiểm y tế (BHYT) |
|
23.1 Điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH (đối với trường người lao động nghỉ việc chốt sổ bảo lưu) |
BXH-1002759 |
23.2 Cấp lại sổ BHXH do hỏng, mất (đối với trường người lao động nghỉ việc chốt sổ bảo lưu) |
|
23.3 Gộp sổ BHXH (đối với trường người lao động nghỉ việc chốt sổ bảo lưu) |
|
23.4 Cấp lại thẻ BHYT do mất, hỏng |
|
24. Lĩnh vực giải quyết hưởng các chế độ BHXH |
|
Giải quyết hưởng BHXH 1 lần |
BXH-1001613 |
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; UBND HUYỆN XUYÊN MỘC; UBND CÁC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN XUYÊN MỘC ĐƯỢC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA HUYỆN CÔN ĐẢO
A. CÁC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ, BAN, NGÀNH |
Mã TTHC |
1. Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
1.1. Lĩnh vực Giáo dục Trung học |
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
2.002478.000.00.00.H06 |
1.2. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
1.005061.000.00.00.H06 |
1.3. Lĩnh vực Văn bằng chứng chỉ |
|
1.3.1. Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
1.005092.000.00.00.H06 |
1.3.2. Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
2.001914.000.00.00.H06 |
1.3.3. Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
1.004889.000.00.00.H06 |
2. Sở Y tế |
|
2.1. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.002425.000.00.00.H06 |
2.2. Lĩnh vực Y tế dự phòng |
|
2.2.1. Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
1.003580.000.00.00.H06 |
2.2.2. Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
2.000655.000.00.00.H06 |
2.3. Lĩnh vực Dược phẩm |
|
2.3.1. Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
1.004571.000.00.00.H06 |
2.3.2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
1.004576.000.00.00.H06 |
2.4. Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
1.003516.000.00.00.H06 |
3. Sở Du lịch |
|
3.1. Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
1.004551.000.00.00.H06 |
3.2. Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
1.004503.000.00.00.H06 |
3.3. Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
1.001455.000.00.00.H06 |
3.4. Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
1.004580.000.00.00.H06 |
3.5. Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
1.004572.000.00.00.H06 |
4. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
4.1. Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
1.004509.000.00.00.H06 |
4.2. Xác nhận bảng kê lâm sản |
1.000045.000.00.00.H06 |
4.3. Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (bao gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật, tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chữa bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
2.001064.000.00.00.H06 |
4.4 .Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
1.003563.000.00.00.H06 |
4.5. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) |
2.001819.000.00.00.H06 |
5. Sở Khoa học và Công nghệ |
|
5.1. Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
2.002379.000.00.00.H06 |
5.2. Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
2.002380.000.00.00.H06 |
5.3. Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
2.002381.000.00.00.H06 |
5.4. Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
2.002382.000.00.00.H06 |
5.5. Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
2.002383.000.00.00.H06 |
5.6. Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
2.002384.000.00.00.H06 |
5.7. Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
2.002385.000.00.00.H06 |
6. Lĩnh vực Sở Xây dựng |
|
6.1. Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
1.008891 |
6.2. Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) |
1.008989 |
6.3. Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề |
1.008990 |
6.4. Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
1.008991 |
6.5. Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
1.008992 |
6.6. Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
1.008993 |
7. Sở Nội vụ |
|
7.1. Lĩnh vực Tổ chức Biên chế |
|
7.1.1. Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.009331.000.00.00.H06 |
7.1.2. Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.009332.000.00.00.H06 |
7.1.3. Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.009333.000.00.00.H06 |
7.1.4. Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương |
1.009354.000.00.00.H06 |
7.1.5. Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương |
1.009355.000.00.00.H06 |
7.1.6. Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.009339.000.00.00.H06 |
7.1.7. Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.009352.000.00.00.H06 |
7.1.8. Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.009340.000.00.00.H06 |
7.1.9. Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.009914.000.00.00.H06 |
7.2. Lĩnh vực Chính quyền địa phương |
|
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
1.000989.000.00.00.H06 |
8. Lĩnh vực Ban Dân tộc |
|
8.1. Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
1.004875.000.00.00.H06 |
8.2. Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
1.004888.000.00.00.H06 |
9. Sở Thông tin và Truyền thông |
|
Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
2.001885.000.00.00.H06 |
10. Bảo hiểm xã hội |
|
10.1. Lĩnh vực cấp sổ bảo hiểm xã hội (BHXH), thẻ bảo hiểm y tế (BHYT) |
BXH-1002759 |
10.1.1. Điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH |
Đối với trường hợp người lao động nghỉ việc chốt sổ bảo lưu |
10.1.2. Cấp lại sổ BHXH do hỏng, mất |
|
10.1.3. Gộp sổ BHXH |
|
10.1.4. Cấp lại thẻ BHYT do mất, hỏng |
|
10.2. Lĩnh vực giải quyết hưởng các chế độ BHXH |
BXH-1001613 |
Giải quyết hưởng BHXH 1 lần |
|
11. Sở Giao thông vận tải |
|
11.1. Lĩnh vực đường bộ |
|
11.1.1. Cấp lại Giấy phép lái xe |
1.002820.000.00.00.H06 |
11.1.2. Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
1.002809.000.00.00.H06 |
11.1.3. Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác |
2.001919.000.00.00.H06 |
11.1.4. Cấp phép xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất bảo vệ, bảo trì đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác |
1.007059 |
11.1.5. Cấp phép dừng xe, đỗ xe tại nơi cấm dừng, cấm đỗ; cấp phép xe vào đường cấm của hệ thống đường địa phương |
1.007078 |
11.1.6. Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác |
1.007079 |
11.1.7. Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác |
1.00708 |
11.2. Lĩnh vực đường thủy nội địa |
|
11.2.1. Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
1.009444.000.00.00.H06 |
11.2.2. Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
1.009454.000.00.00.H06 |
11.2.3. Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
1.003658.000.00.00.H06 |
11.2.4. Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
1.009455.000.00.00.H06 |
11.2.5. Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa |
1.004242.000.00.00.H06 |
12. Sở Tư pháp |
|
12.1. Cấp phiếu Lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài hiện cư trú tại Việt Nam |
2.000488.000.00.00.H06 |
12.2. Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
2.000635.000.00.00.H06 |
B. CÁC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN XUYÊN MỘC |
|
1. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
1.1. Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
2.000181.000.00.00.H06 |
1.2. Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
2.000150.000.00.00.H06 |
1.3. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
2.000162.000.00.00.H06 |
2. Lĩnh vực Đường bộ |
|
2.1. Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố hoặc UBND Huyện |
1,007,081 |
2.2. Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố hoặc UBND Huyện. |
1,007,082 |
2.3. Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố hoặc UBND Huyện. |
1,007,083 |
2.4. Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố hoặc UBND Huyện. |
1,007,084 |
2.5. Cấp phép xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất bảo vệ, bảo trì đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố hoặc UBND Huyện. |
1,007,086 |
2.6. Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố hoặc UBND Huyện. |
1,007,090 |
3. Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật đô thị |
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
1.002693.000.00.00.H06 |
4. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
|
4.1. Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
1,000,903 |
4.2. Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
1,000,831 |
4.3. Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
1,003,645 |
4.4. Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
1,003,635 |
5. Lĩnh vực Thư viện |
|
5.1. Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
1,008,898 |
5.2. Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
1,008,899 |
6. Lĩnh vực viên chức |
1.005392 |
6.1. Thủ tục xét tuyển viên chức |
1.005393 |
6.2. Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức |
|
7. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
7.1. Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
2.002383.000.00.00.H06 |
7.2. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.000294.000.00.00.H06 |
7.3. Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
1.000684.000.00.00.H06 |
7.4. Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
2.000477.000.00.00.H06 |
7.5. Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.000298.000.00.00.H06 |
7.6. Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
1.001731.000.00.00.H06 |
7.7. Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
1.001739.000.00.00.H06 |
8. Lĩnh vực Lao động - việc làm |
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
1.004959.000.00.00.H06 |
9. Lĩnh vực Người có công |
|
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
1.010832.000.00.00.H06 |
10. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
10.1. Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
2.001661.000.00.00.H06 |
10.2. Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
1.000123.000.00.00.H06 |
11. Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em |
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
|
12. Lĩnh vực Giáo dục trung học |
|
12.1. Chuyển trường đối với học sinh hung học cơ sở |
2.002481.000.00.00.H06 |
12.2. Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước |
2.002482.000.00.00.H06 |
12.3. Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài |
2.002483.000.00.00.H06 |
13. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
13.1. Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
1.005097.000.00.00.H06 |
13.2. Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
1.005106.000.00.00.H06 |
13.3. Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
1.005106.000.00.00.H06 |
14. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
1.004439.000.00.00.H06 |
15. Lĩnh vực Hộ tịch |
|
15.1. Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (nội dung B.17.8) |
2.002189.000.00.00.H06 |
15.2. Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (nội dung B.17.9) |
2.000554.000.00.00.H06 |
15.3. Ghi vào sổ việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; nhận cha, mẹ, con; nuôi con nuôi, khai tử; thay đổi hộ tịch) (nội dung B.17.10) |
2.000547.000.00.00.H06 |
16. Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (Nội dung B.18) |
2.002363.000.00.00.H06 |
17. Lĩnh vực Đất đai |
|
17.1. Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
2.001234.000.00.00.H06 |
17.2. Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
2.000381.000.00.00.H06 |
17.3. Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
1.000798.000.00.00.H06 |
17.4. Thủ tục Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
1.002291.000.00.00.H06 |
17.5. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
1.002314.000.00.00.H06 |
17.6. Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
1.002978.000.00.00.H06 |
17.7. Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất. |
1.002291.000.00.00.H06 |
17.8. Thủ tục Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm. |
|
17.9. Đăng ký biến động đối trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
17.10. Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2.000395.000.00.00.H06 |
17.11. Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam. |
1.005187.000.00.00.H06 |
17.12. Thu hồi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. |
1.002969.000.00.00.H06 |
17.13. Thủ tục Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam. |
1.005187.000.00.00.H06 |
18. Lĩnh vực Môi trường |
|
Đăng ký xác nhận/ đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
1.010723.000.00.00.H06 |
19. Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|
Lấy ý kiến của UBND cấp xã, UBND cấp Huyện đối với dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
|
20. Lĩnh vực Biển, hải đảo |
|
20.1. Công nhận khu vực biển cấp huyện |
1.009482.000.00.00.H06 |
20.2. Giao khu vực biển cấp huyện |
1.009483.000.00.00.H06 |
20.3. Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cấp huyện |
1.009484.000.00.00.H06 |
20.4. Trả lại khu vực biển cấp huyện |
1.009485.000.00.00.H06 |
20.5 Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển cấp huyện |
1.009486.000.00.00.H06 |
21. Lĩnh vực cấp sổ BHXH, thẻ bảo hiểm y tế (BHYT) |
|
21.1. Điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH (đối với trường người lao động nghỉ việc chốt sổ bảo lưu) |
BXH-1002759 |
21.2. Cấp lại sổ BHXH do hỏng, mất (đối với trường người lao động nghỉ việc chốt sổ bảo lưu) |
|
21.3. Gộp sổ BHXH (đối với trường người lao động nghỉ việc chốt sổ bảo lưu) |
|
21.4. Cấp lại thẻ BHYT do mất, hỏng |
|
22. Lĩnh vực giải quyết hưởng các chế độ BHXH |
|
Giải quyết hưởng BHXH 1 lần |
BXH-1001613 |
C. CÁC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN XUYÊN MỘC |
|
1. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
1.003.622 |
2. Lĩnh vực Bưu điện |
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
1.008.901 |
3. Lĩnh vực Người có công |
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
1.010.833 |
4. Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác |
|
4.1. Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
1.004441.000.00.00.H06 |
4.2. Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
1.004443.000.00.00.H06 |
5. Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em |
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
2.001942 |