Quyết định 837/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 837/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/05/2013 |
Ngày có hiệu lực | 22/05/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Cao Văn Trọng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 837/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 22 tháng 5 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 717/TTr-STP ngày 07 tháng 5 năm 2013 và Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 646/TTr-VPUBND ngày 20 tháng 5 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính ban hành mới; 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Giám đốc Sở Tư pháp có trách nhiệm triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT.CHỦ
TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 83 /QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT |
Số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
Lĩnh vực Hành chính tư pháp |
|||
01 |
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
Ban hành mới |
02 |
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
Ban hành mới |
03 |
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Sửa đổi, bổ sung |
04 |
|
Công nhận việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài |
Sửa đổi, bổ sung |
05 |
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Sửa đổi, bổ sung |
2. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ:
STT |
Số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản QPPL quy định nội dung bị bãi bỏ |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
01 |
|
Cấp Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn |
Nghị định số 24/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hôn nhân và gia đình về quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
Hành chính tư pháp |
Sở Tư pháp |
02 |
|
Gia hạn hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn |
Nghị định số 24/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hôn nhân và gia đình về quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
Hành chính tư pháp |
Sở Tư pháp |
03 |
|
Thay đổi nội dung hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn
|
Nghị định số 24/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hôn nhân và gia đình về quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
Hành chính tư pháp |
Sở Tư pháp |
04 |
|
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn |
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính |
Hành chính tư pháp |
Sở Tư pháp |