Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục tên thủ tục hành chính liên thông thuộc lĩnh vực tư pháp được chuẩn hóa thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu | 820/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/06/2015 |
Ngày có hiệu lực | 04/06/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký | Lê Minh Chiến |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 820/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 04 tháng 6 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT THEO QUY TRÌNH LIÊN THÔNG LĨNH VỰC TƯ PHÁP ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Kế hoạch số 32/KH-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về rà soát, chuẩn hóa bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 159/TTr-STP ngày 28 tháng 5 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này là danh mục tên 19 (mười chín) thủ tục hành chính liên thông thuộc lĩnh vực tư pháp được chuẩn hóa thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bạc Liêu năm 2015.
Điều 2. Giao Sở Tư pháp chủ trì và phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện việc rà soát, chuẩn hóa quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp. Trên cơ sở đó, đề xuất việc công bố các thủ tục hành chính giải quyết theo quy trình liên thông đã được chuẩn hóa.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH GIẢI QUYẾT THEO QUY TRÌNH LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SƠ
TƯ PHÁP TỈNH BẠC LIÊU
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT |
TÊN TTHC |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
A. Lĩnh vực tư pháp (19 TTHC) |
||||
1 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014 - Nghị định số 126/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hôn nhân và gia đình |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Hành chính tư pháp - Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu - Cơ quan phối hợp nếu có: Công an tỉnh Bạc Liêu |
|
2 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài (ghi chú ly hôn) |
Nghị định số 126/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hôn nhân và gia đình |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu. - Cơ quan phối hợp: Bộ Tư pháp |
|
3 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
- Luật lý lịch tư pháp năm 2009 - Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu - Cơ quan phối hợp: + Cơ quan công an + Tòa án + Cơ quan có thẩm quyền thuộc Bộ Quốc phòng + Trung tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia + Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; cơ quan, tổ chức, cơ quan tiến hành tố tụng có liên quan |
|
4 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
- Luật Lý lịch tư pháp năm 2009 - Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu - Cơ quan phối hợp: + Cơ quan công an + Tòa án + Cơ quan có thẩm quyền thuộc Bộ Quốc phòng + Trung tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia + Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; cơ quan, tổ chức, cơ quan tiến hành tố tụng có liên quan |
|
5 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
- Luật Lý lịch tư pháp năm 2009 - Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu - Cơ quan phối hợp: + Cơ quan công an + Tòa án + Cơ quan có thẩm quyền thuộc Bộ Quốc phòng + Trung tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia + Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; cơ quan, tổ chức, cơ quan tiến hành tố tụng có liên quan |
|
6 |
Nhập quốc tịch Việt Nam |
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008 - Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch nước - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Hành chính tư pháp - Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu - Cơ quan phối hợp: Công an tỉnh Bạc Liêu |
|
7 |
Thôi quốc tịch Việt Nam |
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008 - Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch nước - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Hành chính tư pháp - Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu - Cơ quan phối hợp: Công an tỉnh Bạc Liêu |
|
8 |
Trở lại quốc tịch Việt Nam |
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008 - Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch nước - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Hành chính tư pháp - Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu - Cơ quan phối hợp: Công an tỉnh Bạc Liêu |
|
9 |
Xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008 - Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu - Cơ quan phối hợp: Bộ Tư pháp, Công an tỉnh Bạc Liêu
|
|
10 |
Giải quyết cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi người nước ngoài theo thủ tục xin đích danh (đã xác định được trẻ em) |
- Luật Nuôi con nuôi năm 2010 - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu - Cơ quan phối hợp: Công an tỉnh |
|
11 |
Giải quyết cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi người nước ngoài theo thủ tục xin không đích danh (chưa xác định được trẻ em) |
- Luật Nuôi con nuôi năm 2010 - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu - Cơ quan phối hợp: Công an tỉnh |
|
12 |
Bổ nhiệm công chứng viên |
- Luật Công chứng năm 2006 - Thông tư số 11/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số nội dung về công chứng viên, tổ chức và hoạt động công chứng, quản lý nhà nước về công chứng |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Tư pháp - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Hành chính tư pháp - Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu |
|
13 |
Miễn nhiệm công chứng viên |
- Luật Công chứng năm 2006 - Thông tư số 11/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số nội dung về công chứng viên, tổ chức và hoạt động công chứng, quản lý nhà nước về công chứng |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Tư pháp - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Hành chính tư pháp - Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu |
|
14 |
Thành lập văn phòng công chứng (văn phòng do 01 công chứng viên thành lập)
|
- Luật Công chứng năm 2006 - Nghị định số 02/2008/NĐ-CP ngày 04/01/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng - Thông tư số 11/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số nội dung về công chứng viên, tổ chức và hoạt động công chứng, quản lý nhà nước về công chứng |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
|
|
15 |
Thành lập văn phòng công chứng (văn phòng do 02 công chứng viên thành lập)
|
- Luật Công chứng năm 2006 - Nghị định số 02/2008/NĐ-CP ngày 04/01/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng - Thông tư số 11/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số nội dung về công chứng viên, tổ chức và hoạt động công chứng, quản lý nhà nước về công chứng |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
|
|
16 |
Cấp thẻ công chứng viên |
- Luật Công chứng năm 2006 - Thông tư số 11/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số nội dung về công chứng viên, tổ chức và hoạt động công chứng, quản lý nhà nước về công chứng |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Tư pháp - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền phân cấp: Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu |
|
17 |
Cấp lại thẻ công chứng viên |
- Luật Công chứng năm 2006 - Thông tư số 11/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số nội dung về công chứng viên, tổ chức và hoạt động công chứng, quản lý nhà nước về công chứng |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Tư pháp - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền phân cấp: Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu |
|
18 |
Phê chuẩn kết quả đại hội đoàn luật sư |
- Luật Luật sư năm 2006 - Nghị định số 131/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 hướng dẫn thi hành các quy định của Luật Luật sư về tổ chức xã hội - nghề nghiệp của luật sư |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền phân cấp: Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu |
|
19 |
Xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam cư trú trong nước để đăng ký kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài |
Nghị định 126/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hôn nhân và gia đình |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã - Cơ quan phối hợp nếu có: Sở Tư pháp |
|