Quyết định 794/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 10 thủ tục hành chính ban hành mới, danh mục 07 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tôn giáo, tín ngưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 794/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/04/2018 |
Ngày có hiệu lực | 17/04/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Cao Văn Trọng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 794/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 17 tháng 04 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 10 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, DANH MỤC 07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 766/TTr-SNV ngày 11 tháng 4 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 10 thủ tục hành chính ban hành mới, danh mục 07 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tôn giáo, tín ngưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 794/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4
năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
15 ngày |
UBND cấp xã |
Không |
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
2 |
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
15 ngày |
UBND cấp xã |
Không |
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
3 |
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
20 ngày |
UBND cấp xã |
Không |
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
4 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Trong ngày |
UBND cấp xã |
Không |
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
5 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Trong ngày |
UBND cấp xã |
Không |
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
6 |
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
15 ngày |
UBND cấp xã |
Không |
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
7 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
15 ngày |
UBND cấp xã |
Không |
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
8 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
20 ngày |
UBND cấp xã |
Không |
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
9 |
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Trong ngày |
UBND cấp xã |
Không |
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
10 |
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Trong ngày |
UBND cấp xã |
Không |
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
Số TT |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 |
Tiếp nhận thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng |
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
2 |
Tiếp nhận thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng |
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
3 |
Chấp thuận đăng ký sinh hoạt tôn giáo |
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
4 |
Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở |
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
5 |
Tiếp nhận đăng ký người vào tu |
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
6 |
Tiếp nhận thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng |
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
7 |
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã |
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|