Quyết định 784/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
Số hiệu | 784/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/10/2019 |
Ngày có hiệu lực | 23/10/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Nguyễn Văn Hòa |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 784/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 23 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh tại Tờ trình số 50/TTr-BQLKKT ngày 17 tháng 10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh căn cứ danh mục thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm cung cấp đúng, đầy đủ các nội dung, quy trình giải quyết, quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết công khai theo đúng quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các nội dung có liên quan tại Phụ lục số 1, Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum (ban hành kèm theo Quyết định số 370/QĐ- UBND ngày 14 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; các cơ quan, đơn vị có liên quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
Phụ lục: |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 784/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT |
Lĩnh vực/Tên Thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực đầu tư: |
|
01 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
|
02 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
|
03 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội. |
|
04 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. |
|
05 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Uỷ ban nhân dân tỉnh. |
|
06 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. |
|
07 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (điều chỉnh mục tiêu, địa điểm, công nghệ chính; tăng hoặc giảm vốn đầu tư trên 10% tổng vốn đầu tư làm thay đổi mục tiêu, quy mô và công suất của dự án đầu tư; điều chỉnh thời hạn thực hiện của dự án đầu tư hoặc thay đổi điểu kiện đối với nhà đầu tư). |
|
08 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (điều chỉnh mục tiêu, địa điểm, công nghệ chính; tăng hoặc giảm vốn đầu tư trên 10% tổng vốn đầu tư làm thay đổi mục tiêu, quy mô và công suất của dự án đầu tư; điều chỉnh thời hạn thực hiện của dự án đầu tư hoặc thay đổi điểu kiện đối với nhà đầu tư). |
|
09 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư (áp dụng trong các trường hợp: Thay đổi tên dự án đầu tư, địa chỉ của nhà đầu tư; địa điểm, diện tích đất sử dụng; mục tiêu, quy mô dự án đầu tư; vốn đầu tư của dự án, tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn; thời hạn hoạt động của dự án; tiến độ thực hiện dự án đầu tư; ưu đãi, hỗ trợ đầu tư và các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư). |
|
10 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Uỷ ban nhân dân tỉnh. |
|
11 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. |
|
12 |
Thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (áp dụng đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư). |
|
13 |
Thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (áp dụng đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh). |
|
14 |
Thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (áp dụng đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ). |
|
15 |
Thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (áp dụng đối với dự án thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh và không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). |
|
16 |
Thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (áp dụng đối với dự án thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ và không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). |
|
17 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế. |
|
18 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài. |
|
19 |
Nộp, cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
|
20 |
Giãn tiến độ đầu tư. |
|
21 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. |
|
22 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. |
|
23 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
|
II |
Lĩnh vực lao động: |
|
01 |
Đăng ký nội quy lao động của Doanh nghiệp. |
|
02 |
Tiếp nhận Thỏa ước lao động tập thể của Doanh nghiệp. |
|
03 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày. |
|
04 |
Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
|
05 |
Cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
|
06 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động tại Việt Nam. |
|
III |
Lĩnh vực thương mại: |
|
01 |
Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
|
02 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng, đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
|
03 |
Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
|
04 |
Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
|
05 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
|
06 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa - Mẫu D. |
|
IV |
Lĩnh vực đất đai: |
|
01 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất (đối với quỹ đất đã được UBND tỉnh Kon Tum giao Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum). |
|
V |
Lĩnh vực xây dựng: |
|
01 |
Thẩm định thiết kế cơ sở (theo ủy quyền của UBND tỉnh tại điểm d, khoản 4, Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND). |
|
02 |
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán công trình thuộc báo cáo kinh tế-kỹ thuật (theo ủy quyền của UBND tỉnh tại điểm d, khoản 4, Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND). |
|
03 |
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình triển khai sau thiết kế cơ sở (theo ủy quyền của UBND tỉnh tại điểm d, khoản 4, Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND). |
|
04 |
Cấp Giấy phép xây dựng mới (đối với công trình không theo tuyến). |
|
05 |
Cấp Giấy phép xây dựng cho dự án. |
|
06 |
Cấp Giấy phép xây dựng (đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo công trình). |
|
07 |
Cấp Giấy phép xây dựng (đối với trường hợp di dời công trình). |
|
08 |
Cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn |
|
09 |
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng. |
|
10 |
Gia hạn Giấy phép xây dựng. |
|
11 |
Cấp lại Giấy phép xây dựng. |
|
Tổng cộng: 47 Thủ tục hành chính