Quyết định 773/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa của ngành Giáo dục và đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang

Số hiệu 773/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/06/2022
Ngày có hiệu lực 07/06/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Giang
Người ký Nguyễn Văn Sơn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giáo dục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 773/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 07 tháng 6 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HOÁ CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019);

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ); Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ); Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện TTHC trên môi trường điện tử;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Giang.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hoá của Ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang (có danh mục và nội dung TTHC kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định:

- Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành của ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.

- Quyết định số 1443/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa của ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.

- Quyết định số 2264/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.

- Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn; các Cơ sở giáo dục đào tạo trên địa bàn tỉnh và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- UBND cấp xã (Do UBND cấp huyện gửi);
- Các Cơ sở GDĐT (Do Sở GDĐT gửi);
- Lưu: VT, PVHCC.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

Phần I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định 773/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang)

1. Danh mục thủ tục hành chính

STT

Mã TTHC gốc

Tên TTHC

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I. Lĩnh vực: Giáo dục trung học

1.

1.006388

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

2.

1.005074

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

3.

1.005067

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

4.

1.005070

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

5.

1.006389

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)

6.

1.000270

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

7.

1.001088

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

8.

2.002479

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước

9.

2.002480

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài

II. Lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp

10.

1.005069

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

11.

1.005073

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm

12.

2.001988

Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)

13.

1.005082

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

14.

1.005354

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

15.

2.001989

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

16.

1.005088

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

17.

1.005087

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)

III. Lĩnh vực: Giáo dục dân tộc

18.

1.005084

Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

19.

1.005081

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

20.

1.005079

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú

21.

1.005076

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)

22.

1.002196

Chấp thuận việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên

IV. Lĩnh vực: Giáo dục thường xuyên

23.

1.005065

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

24.

1.005062

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

25.

1.000744

Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên

26.

1.005057

Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên

V. Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

27.

1.005015

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

28.

1.005008

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

29.

1.004988

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

30.

1.004999

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

31.

1.004991

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

32.

1.005017

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương

33.

1.005053

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

34.

1.005049

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

35.

1.005025

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

36.

1.005043

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

37.

1.005036

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

38.

1.005466

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

39.

1.005195

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

40.

1.005359

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

41.

1.004712

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

42.

2.001805

Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)

43.

1.000181

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

44.

1.001000

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

45.

1.005061

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

46.

2.001985

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

47.

2.001987

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

VI. Lĩnh vực: Kiểm định chất lượng giáo dục

48.

1.000715

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

49.

1.000713

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

50.

1.000711

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

51.

1.000259

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

VII. Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

52.

1.000288

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

53.

1.000280

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

54.

1.000691

Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia

55.

1.000729

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

56.

2.000011

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

57.

1.005143

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

58.

1.002407

Xét, cấp học bổng chính sách

59.

1.001714

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

60.

1.004435

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh

61.

1.004436

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

62.

1.002982

Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người

63.

1.005144

Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học

VIII. Lĩnh vực: Đào tạo với nước ngoài

64.

1.001492

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

65.

1.001499

Phê duyệt liên kết giáo dục

66.

1.001497

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

67.

1.001496

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

68.

1.000939

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

69.

1.000716

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

70.

1.008722

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

71.

1.008723

Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

72.

1.006446

Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

73.

1.000718

Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

74.

1.001495

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

75.

1.001493

Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

IX. Lĩnh vực: Thi, tuyển sinh

76.

1.005090

Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)

77.

1.005098

Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

78.

1.005142

Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông

79.

1.005095

Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông

80.

1.009394

Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển

X. Lĩnh vực: Văn bằng, chứng chỉ

81.

1.005092

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ số gốc

82.

2.001914

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

83.

1.004889

Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

I. Lĩnh vực: Giáo dục mầm non

84.

1.004494

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

85.

1.006390

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

86.

1.006444

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

87.

1.006445

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

88.

1.004515

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

II. Lĩnh vực: Giáo dục tiểu học

89.

1.004555

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

90.

2.001842

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

91.

1.004552

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

92.

1 004563

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

93.

1.001639

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

III. Lĩnh vực: Giáo dục trung học

94.

1.004442

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

95.

1.004444

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

96.

1.004475

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

97.

2.001809

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

98.

2.001818

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

99.

1.004831

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

100.

2.002482

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước

101.

2.002483

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài

IV. Lĩnh vực: Giáo dục dân tộc

102.

1.004496

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

103.

1.004545

Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú

104.

2.001839

Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục

105.

2.001837

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú

106.

2.001824

Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú

V. Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

107.

1.004439

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

108.

1.004440

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

VI. Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

109.

1.005106

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

110.

1.005097

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

111.

1.008724

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

112.

1.008725

Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

113.

1.004438

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

114.

1.003702

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người

115.

1.001622

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

116.

1.008950

Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

117.

1.008951

Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

C

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

118.

1.004441

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

119.

1.004492

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

120.

1.004443

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

121.

1.004485

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

122.

2.001810

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

D

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

I

Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

123.

1.009002

Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên

124.

2.002471

Tham gia dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang

II

Lĩnh vực: Giáo dục mầm non

125.

2.002493

Tuyển sinh mầm non

III

Lĩnh vực: Giáo dục Tiểu học

126.

1.005099

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

127.

2.002492

Tuyển sinh tiểu học

IV

Lĩnh vực: Giáo dục Trung học

128.

2.001904

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

129

1.005108

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

130.

3.000181

Tuyển sinh trung học phổ thông

131.

3.000182

Tuyển sinh trung học cơ sở

IV

Lĩnh vực: Thi tuyển sinh

132.

1.003734

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin

133.

2.001806

Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học

 

13
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ