Quyết định 773/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa của ngành Giáo dục và đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Số hiệu | 773/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/06/2022 |
Ngày có hiệu lực | 07/06/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Giang |
Người ký | Nguyễn Văn Sơn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 773/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 07 tháng 6 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HOÁ CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019);
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ); Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ); Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện TTHC trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Giang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hoá của Ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang (có danh mục và nội dung TTHC kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định:
- Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành của ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
- Quyết định số 1443/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa của ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
- Quyết định số 2264/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
- Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn; các Cơ sở giáo dục đào tạo trên địa bàn tỉnh và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
Phần I
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định 773/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hà Giang)
1. Danh mục thủ tục hành chính
STT |
Mã TTHC gốc |
Tên TTHC |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
I. Lĩnh vực: Giáo dục trung học |
||
1. |
1.006388 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
2. |
1.005074 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
3. |
1.005067 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
4. |
1.005070 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
5. |
1.006389 |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
6. |
1.000270 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
7. |
1.001088 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
8. |
2.002479 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước |
9. |
2.002480 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài |
II. Lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp |
||
10. |
1.005069 |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
11. |
1.005073 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
12. |
2.001988 |
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) |
13. |
1.005082 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
14. |
1.005354 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
15. |
2.001989 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
16. |
1.005088 |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
17. |
1.005087 |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) |
III. Lĩnh vực: Giáo dục dân tộc |
||
18. |
1.005084 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
19. |
1.005081 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
20. |
1.005079 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
21. |
1.005076 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
22. |
1.002196 |
Chấp thuận việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên |
IV. Lĩnh vực: Giáo dục thường xuyên |
||
23. |
1.005065 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
24. |
1.005062 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
25. |
1.000744 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
26. |
1.005057 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
V. Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
||
27. |
1.005015 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
28. |
1.005008 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
29. |
1.004988 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
30. |
1.004999 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
31. |
1.004991 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
32. |
1.005017 |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương |
33. |
1.005053 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
34. |
1.005049 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
35. |
1.005025 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
36. |
1.005043 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
37. |
1.005036 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
38. |
1.005466 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
39. |
1.005195 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
40. |
1.005359 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
41. |
1.004712 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
42. |
2.001805 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
43. |
1.000181 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
44. |
1.001000 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
45. |
1.005061 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
46. |
2.001985 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
47. |
2.001987 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
VI. Lĩnh vực: Kiểm định chất lượng giáo dục |
||
48. |
1.000715 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
49. |
1.000713 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
50. |
1.000711 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
51. |
1.000259 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
VII. Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
||
52. |
1.000288 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
53. |
1.000280 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
54. |
1.000691 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |
55. |
1.000729 |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
56. |
2.000011 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
57. |
1.005143 |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
58. |
1.002407 |
Xét, cấp học bổng chính sách |
59. |
1.001714 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
60. |
1.004435 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
61. |
1.004436 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
62. |
1.002982 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
63. |
1.005144 |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học |
VIII. Lĩnh vực: Đào tạo với nước ngoài |
||
64. |
1.001492 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
65. |
1.001499 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
66. |
1.001497 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
67. |
1.001496 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
68. |
1.000939 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
69. |
1.000716 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
70. |
1.008722 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
71. |
1.008723 |
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
72. |
1.006446 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
73. |
1.000718 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
74. |
1.001495 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
75. |
1.001493 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
IX. Lĩnh vực: Thi, tuyển sinh |
||
76. |
1.005090 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) |
77. |
1.005098 |
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
78. |
1.005142 |
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
79. |
1.005095 |
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
80. |
1.009394 |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
X. Lĩnh vực: Văn bằng, chứng chỉ |
||
81. |
1.005092 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ số gốc |
82. |
2.001914 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
83. |
1.004889 |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
I. Lĩnh vực: Giáo dục mầm non |
||
84. |
1.004494 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
85. |
1.006390 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
86. |
1.006444 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
87. |
1.006445 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
88. |
1.004515 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
II. Lĩnh vực: Giáo dục tiểu học |
||
89. |
1.004555 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
90. |
2.001842 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
91. |
1.004552 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
92. |
1 004563 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
93. |
1.001639 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
III. Lĩnh vực: Giáo dục trung học |
||
94. |
1.004442 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
95. |
1.004444 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
96. |
1.004475 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
97. |
2.001809 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
98. |
2.001818 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
99. |
1.004831 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
100. |
2.002482 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước |
101. |
2.002483 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài |
IV. Lĩnh vực: Giáo dục dân tộc |
||
102. |
1.004496 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
103. |
1.004545 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
104. |
2.001839 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
105. |
2.001837 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
106. |
2.001824 |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
V. Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
||
107. |
1.004439 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
108. |
1.004440 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
VI. Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
||
109. |
1.005106 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
110. |
1.005097 |
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
111. |
1.008724 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
112. |
1.008725 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
113. |
1.004438 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
114. |
1.003702 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
115. |
1.001622 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
116. |
1.008950 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
117. |
1.008951 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
||
118. |
1.004441 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
119. |
1.004492 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
120. |
1.004443 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
121. |
1.004485 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
122. |
2.001810 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
D |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH |
|
I |
Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
123. |
1.009002 |
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên |
124. |
2.002471 |
Tham gia dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
II |
Lĩnh vực: Giáo dục mầm non |
|
125. |
2.002493 |
Tuyển sinh mầm non |
III |
Lĩnh vực: Giáo dục Tiểu học |
|
126. |
1.005099 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
127. |
2.002492 |
Tuyển sinh tiểu học |
IV |
Lĩnh vực: Giáo dục Trung học |
|
128. |
2.001904 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
129 |
1.005108 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
130. |
3.000181 |
Tuyển sinh trung học phổ thông |
131. |
3.000182 |
Tuyển sinh trung học cơ sở |
IV |
Lĩnh vực: Thi tuyển sinh |
|
132. |
1.003734 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
133. |
2.001806 |
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học |