VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG NGÃI
a) Theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao có
giải pháp cụ thể, đẩy mạnh công tác phổ biến, thông tin, tuyên truyền để khuyến
khích, thúc đẩy và vận động người dân, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
b) Thực hiện kiểm tra, hướng dẫn và thông báo tiếp nhận
chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ cho cá nhân, tổ chức không muộn
hơn tám giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận; chủ động hẹn, giải
quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính trước thời hạn tối đa so
với quy định để giảm thời gian chờ đợi kết quả cho người dân, doanh nghiệp.
c) Quán triệt và tổ chức thực hiện nghiêm túc các quy
định của pháp luật về sử dụng Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch công của
Bộ, ngành và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trong việc
tiếp nhận hồ sơ, xử lý và trả kết quả giải quyết dịch vụ công trực tuyến đúng
tiến độ, chất lượng; thực hiện giảm phí, lệ phí đối với hồ sơ nộp trực tuyến
theo quy định; đồng thời, rà soát, đề xuất bổ sung danh mục thủ tục hành chính
được giảm phí, lệ phí khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến; thực hiện thanh
toán trực tuyến các nghĩa vụ tài chính liên quan theo quy định.
d) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp tục thực
hiện việc rà soát, lựa chọn và kiểm thử các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết và quản lý còn lại của cơ quan để bổ sung, cung cấp dịch vụ công
trực tuyến; thực hiện cấu trúc lại quy trình TTHC để thay đổi quy trình nội bộ,
quy trình điện tử theo hướng đơn giản, cắt giảm các bước thực hiện, các thông
tin cần khai báo, cung cấp khi người dân, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến.
a) Phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
cơ quan liên quan thực hiện đồng bộ, cập nhật công khai, cấu hình quy trình
điện tử, biểu mẫu điện tử, chữ ký điện tử và các giải pháp kỹ thuật liên quan
để triển khai hiệu quả các dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần được
công bố tại Quyết định này lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh, Cổng Dịch vụ công quốc gia.
b) Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan báo chí đẩy mạnh
công tác truyền thông, nâng cao nhận thức của tổ chức, cá nhân về sử dụng dịch
vụ công trực tuyến; truyền thông các mô hình tốt, cách làm hay, sáng tạo, hiệu
quả trong triển khai thực hiện.
a) Phối hợp cơ quan liên quan đôn đốc, hướng dẫn việc
tiếp nhận hồ sơ, xử lý và trả kết quả giải quyết hồ sơ dịch vụ công trực tuyến;
hướng dẫn các cơ quan, đơn vị thực hiện kiểm thử các thủ tục hành chính để bổ
sung, cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
b) Phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh kịp thời sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh danh mục
dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần khi có sự thay đổi theo quy định.
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 746/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Mức độ dịch vụ
|
Thực hiện nghĩa
vụ tài chính
(phí, lệ phí, thuế,
giá, thu tiền; có thì đánh dấu X)
|
Toàn trình
|
Một phần
|
|
TỔNG (A) + (B) + (C)
|
24
|
100
|
03
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
10
|
55
|
03
|
I
|
Lĩnh vực Việc làm
|
|
|
|
1
|
2.000192.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
X
|
|
X
|
2
|
2.000205.000.00.00.H48
|
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
X
|
|
X
|
3
|
1.009811.000.00.00.H48
|
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
X
|
|
X
|
4
|
1.001978.000.00.00.H48
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
X
|
|
|
5
|
1.000105.000.00.00.H48
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng
người lao động nước ngoài
|
X
|
|
|
6
|
1.000459.000.00.00.H48
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện
cấp giấy phép lao động
|
|
X
|
|
7
|
1.001853.000.00.00.H48
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
X
|
|
8
|
1.001865.000.00.00.H48
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
X
|
|
9
|
1.001823.000.00.00.H48
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
|
|
X
|
|
10
|
3.000204.000.00.00.H48
|
Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động đang làm việc
trong doanh nghiệp
|
|
X
|
|
11
|
3.000205.000.00.00.H48
|
Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động quay trở lại
thị trường lao động
|
|
X
|
|
12
|
1.009874.000.00.00.H48
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ
việc làm
|
|
X
|
|
13
|
1.009873.000.00.00.H48
|
Thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
X
|
|
II
|
Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động
|
|
|
|
14
|
2.000134.000.00.00.H48
|
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa
phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm
ngặt về an toàn lao động
|
X
|
|
|
15
|
1.005449.000.00.00.H48
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ,
ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ,
ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh
nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập
đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định
thành lập)
|
|
X
|
|
16
|
1.005450.000.00.00.H48
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ
tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công
ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy
chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan
trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung
ương quyết định thành lập)
|
|
X
|
|
III
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
17
|
1.000138.000.00.00.H48
|
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
X
|
|
18
|
1.000482.000.00.00.H48
|
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
X
|
|
19
|
1.000530.000.00.00.H48
|
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
X
|
|
20
|
2.000189.000.00.00.H48
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề
nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
|
X
|
|
21
|
1.010593.000.00.00.H48
|
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục
|
|
X
|
|
22
|
1.010594.000.00.00.H48
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản
trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị
|
|
X
|
|
23
|
1.010595.000.00.00.H48
|
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
|
|
X
|
|
24
|
1.010596.000.00.00.H48
|
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
|
|
X
|
|
IV
|
Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước
|
|
|
|
25
|
1.005132.000.00.00.H48
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90
ngày
|
|
X
|
|
26
|
2.002028.000.00.00.H48
|
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết
|
|
X
|
|
V
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
|
|
|
27
|
2.000286.000.00.00.H48
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc
biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
|
X
|
|
28
|
2.000282.000.00.00.H48
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
|
X
|
|
29
|
2.000477.000.00.00.H48
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp
tỉnh
|
|
X
|
|
30
|
2.000141.000.00.00.H48
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công
lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
X
|
|
VI
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
|
|
|
31
|
1.000091.000.00.00.H48
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn
nhân
|
|
X
|
|
VII
|
Lĩnh vực Lao động
|
|
|
|
32
|
1.000414.000.00.00.H48
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao
động
|
|
X
|
|
33
|
2.001955.000.00.00.H48
|
Đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp
|
X
|
|
|
34
|
1.000436.000.00.00.H48
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
|
X
|
|
35
|
2.001949.000.00.00.H48
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
do nhà nước làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II
và hạng III)
|
|
X
|
|
36
|
1.004949.000.00.00.H48
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ
tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với
người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân
tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
|
X
|
|
37
|
1.009467.000.00.00.H48
|
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại
diện UBND cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của
Hội đồng thương lượng tập thể
|
|
X
|
|
38
|
1.009466.000.00.00.H48
|
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể
|
|
X
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Tiền lương
|
|
|
|
39
|
1.000479.000.00.00.H48
|
Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
|
X
|
|
40
|
1.000464.000.00.00.H48
|
Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
|
X
|
|
41
|
1.000448.000.00.00.H48
|
Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
|
X
|
|
IX
|
Lĩnh vực Trẻ em
|
|
|
|
42
|
1.004946.000.00.00.H48
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm
thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
X
|
|
|
43
|
1.004944.000.00.00.H48
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
X
|
|
|
44
|
1.012091.000.00.00.H48
|
Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc
|
X
|
|
|
X
|
Lĩnh vực Người có công
|
|
|
|
45
|
1.010801.000.00.00.H48
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân
liệt sĩ
|
|
X
|
|
46
|
1.010802.000.00.00.H48
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt
sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
|
X
|
|
47
|
1.010803.000.00.00.H48
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
|
X
|
|
48
|
1.010804.000.00.00.H48
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng
hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
|
X
|
|
49
|
1.010808.000.00.00.H48
|
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với
thương binh đồng thời là bệnh binh
|
|
X
|
|
50
|
1.010809.000.00.00.H48
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế
độ mất sức lao động
|
|
X
|
|
51
|
1.010811.000.00.00.H48
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ
chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang
sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng,
điều dưỡng do địa phương quản lý
|
|
X
|
|
52
|
1.010814.000.00.00.H48
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có
công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận
thân nhân liệt sĩ
|
|
X
|
|
53
|
1.010816.000.00.00.H48
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
X
|
|
54
|
1.010817.000.00.00.H48
|
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt
động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
X
|
|
55
|
1.010818.000.00.00.H48
|
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách
mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
|
X
|
|
56
|
1.010819.000.00.00.H48
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải
phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
|
X
|
|
57
|
1.010820.000.00.00.H48
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
|
X
|
|
58
|
1.010824.000.00.00.H48
|
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp
ưu đãi từ trần
|
|
X
|
|
59
|
1.010826.000.00.00.H48
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người
có công
|
|
X
|
|
60
|
1.010827.000.00.00.H48
|
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay
đổi nơi thường trú
|
|
X
|
|
61
|
1.010828.000.00.00.H48
|
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách
mạng
|
|
X
|
|
62
|
1.010831.000.00.00.H48
|
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh
|
|
X
|
|
63
|
2.002307.000.00.00.H48
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến
binh
|
|
X
|
|
64
|
2.002308.000.00.00.H48
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên
xung phong thời kỳ chống Pháp
|
|
X
|
|
65
|
1.001257.000.00.00.H48
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành
tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng
khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng
cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
X
|
|
B.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
05
|
25
|
0
|
I
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
|
|
|
66
|
1.001731.000.00.00.H48
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
X
|
|
|
67
|
2.000744.000.00.00.H48
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai
táng
|
X
|
|
|
68
|
1.001776.000.00.00.H48
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
|
X
|
|
69
|
1.001758.000.00.00.H48
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí
chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng
địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
X
|
|
70
|
1.001753.000.00.00.H48
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh
phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa
các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
|
X
|
|
71
|
2.000777.000.00.00.H48
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị
người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
|
X
|
|
72
|
1.001739.000.00.00.H48
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp
|
|
X
|
|
73
|
2.000294.000.00.00.H48
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã
hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
X
|
|
74
|
1.000684.000.00.00.H48
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội cấp
|
|
X
|
|
75
|
2.000298.000.00.00.H48
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc
thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
X
|
|
76
|
2.000286.000.00.00.H48
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc
biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
|
X
|
|
77
|
2.000282.000.00.00.H48
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở
trợ giúp xã hội cấp huyện
|
|
X
|
|
78
|
2.000477.000.00.00.H48
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp
huyện
|
|
X
|
|
II
|
Lĩnh vực Trẻ em
|
|
|
|
79
|
1.004946.000.00.00.H48
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm
thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
X
|
|
|
80
|
1.004944.000.00.00.H48
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
X
|
|
|
81
|
1.012091.000.00.00.H48
|
Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc
|
X
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Người có công
|
|
|
|
82
|
1.010832.000.00.00.H48
|
Thăm viếng mộ liệt sĩ
|
|
X
|
|
83
|
1.010803.000.00.00.H48
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
|
X
|
|
84
|
1.010804.000.00.00.H48
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc
truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
|
X
|
|
85
|
1.010811.000.00.00.H48
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ
chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang
sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng,
điều dưỡng do địa phương quản lý
|
|
X
|
|
86
|
1.010814.000.00.00.H48
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có
công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận
thân nhân liệt sĩ
|
|
X
|
|
87
|
1.010816.000.00.00.H48
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
X
|
|
88
|
1.010817.000.00.00.H48
|
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt
động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
X
|
|
89
|
1.010818.000.00.00.H48
|
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách
mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
|
X
|
|
90
|
1.010819.000.00.00.H48
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải
phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
|
X
|
|
91
|
1.010820.000.00.00.H48
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
|
X
|
|
92
|
1.010824.000.00.00.H48
|
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp
ưu đãi từ trần
|
|
X
|
|
93
|
2.002307.000.00.00.H48
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến
binh
|
|
X
|
|
94
|
2.002308.000.00.00.H48
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên
xung phong thời kỳ chống Pháp
|
|
X
|
|
95
|
1.001257.000.00.00.H48
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành
tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng
khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng
cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
X
|
|
C.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
09
|
20
|
0
|
I
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
|
|
|
96
|
2.000744.000.00.00.H48
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai
táng
|
X
|
|
|
97
|
1.001653.000.00.00.H48
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
X
|
|
|
98
|
1.001776.000.00.00.H48
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
|
X
|
|
99
|
1.001758.000.00.00.H48
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí
chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng
địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
X
|
|
100
|
2.000751.000.00.00.H48
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa
chữa nhà ở
|
|
X
|
|
II
|
Lĩnh vực Trẻ em
|
|
|
|
101
|
1.004946.000.00.00.H48
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm
thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
X
|
|
|
102
|
1.004944.000.00.00.H48
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
X
|
|
|
103
|
1.012091.000.00.00.H48
|
Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc
|
X
|
|
|
104
|
2.001947.000.00.00.H48
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em
bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh
đặc biệt
|
X
|
|
|
105
|
1.004941.000.00.00.H48
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với
cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người
thân thích của trẻ em
|
X
|
|
|
106
|
2.001944.000.00.00.H48
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với
cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích
của trẻ em
|
X
|
|
|
107
|
2.001942.000.00.00.H48
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở
trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
X
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Người có
công
|
|
|
|
|
108
|
1.004964.000.00.00.H48
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được
cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chia
|
|
X
|
|
109
|
1.010833.000.00.00.H48
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công
|
|
X
|
|
110
|
1.010801.000.00.00.H48
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân
liệt sĩ
|
|
X
|
|
111
|
1.010802.000.00.00.H48
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt
sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
|
X
|
|
112
|
1.010803.000.00.00.H48
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
|
X
|
|
113
|
1.010804.000.00.00.H48
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc
truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
|
X
|
|
114
|
1.010811.000.00.00.H48
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ
chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang
sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng,
điều dưỡng do địa phương quản lý
|
|
X
|
|
115
|
1.010814.000.00.00.H48
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có
công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận
thân nhân liệt sĩ
|
|
X
|
|
116
|
1.010816.000.00.00.H48
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
X
|
|
117
|
1.010817.000.00.00.H48
|
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt
động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
X
|
|
118
|
1.010818.000.00.00.H48
|
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách
mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
|
X
|
|
119
|
1.010819.000.00.00.H48
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải
phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
|
X
|
|
120
|
1.010820.000.00.00.H48
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
|
X
|
|
121
|
1.010824.000.00.00.H48
|
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp
ưu đãi từ trần
|
|
X
|
|
122
|
2.002307.000.00.00.H48
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến
binh
|
|
X
|
|
123
|
2.002308.000.00.00.H48
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên
xung phong thời kỳ chống Pháp
|
|
X
|
|
124
|
1.001257.000.00.00.H48
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành
tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng
khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng
cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
X
|
|