Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2017 công nhận các huyện, thành phố đạt chuẩn Phổ cập giáo dục trung học cơ sở mức độ 1 và mức độ 2 năm 2016 do Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành
Số hiệu | 744/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/05/2017 |
Ngày có hiệu lực | 25/05/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Trịnh Hữu Khang |
Lĩnh vực | Giáo dục |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 744/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 25 tháng 5 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG NHẬN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ ĐẠT CHUẨN PHỔ CẬP GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ MỨC ĐỘ 1 VÀ MỨC ĐỘ 2 NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ;
Căn cứ Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định về Điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 71/TTr-SGD&ĐT ngày 16 tháng 5 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận các huyện, thành phố đạt chuẩn Phổ cập giáo dục trung học cơ sở mức độ 1 và mức độ 2 năm 2016 (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố (trong danh sách) có trách nhiệm chỉ đạo, tiếp tục giữ vững, nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục trung học cơ sở trong những năm tiếp theo.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có tên tại Điều 1, thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
ĐẠT CHUẨN PHỔ CẬP GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ MỨC ĐỘ 1 VÀ MỨC ĐỘ 2 NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 744/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
SỐ TT |
HUYỆN, THÀNH PHỐ |
GHI CHÚ |
I. MỨC ĐỘ 1 |
||
01 |
Bảo Lâm |
|
02 |
Bảo Lạc |
|
03 |
Hà Quảng |
|
04 |
Hòa An |
|
05 |
Hạ Lang |
|
06 |
Nguyên Bình |
|
07 |
Phục Hòa |
|
08 |
Thạch An |
|
09 |
Thông Nông |
|
10 |
Trà Lĩnh |
|
11 |
Trùng Khánh |
|
I. MỨC ĐỘ 2 |
||
01 |
Quảng Uyên |
|
02 |
Thành phố Cao Bằng |
|