Quyết định 739/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký Liên hiệp hợp tác xã và lĩnh vực đăng ký Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu | 739/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/04/2022 |
Ngày có hiệu lực | 26/04/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký | Dương Xuân Huyên |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 739/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 26 tháng 4 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ VÀ LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 28/KH-UBND ngày 11/02/2022 của UBND tỉnh về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 25/TTr-SKHĐT ngày 20/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký Liên hiệp hợp tác xã và lĩnh vực đăng ký Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn; tổng số thủ tục hành chính cắt giảm thời hạn giải quyết 07 thủ tục hành chính; tổng thời gian cắt giảm 07/21 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,3%. Cụ thể như sau:
1. Cấp tỉnh: cắt giảm thời hạn giải quyết 04 thủ tục hành chính, tổng thời gian cắt giảm 04/12 ngày, tỷ lệ cắt giảm: 33,3%.
2. Cấp huyện: cắt giảm thời hạn giải quyết 03 thủ tục hành chính, tổng thời gian cắt giảm 03/09 ngày, tỷ lệ cắt giảm: 33,33%.
(Có danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ LIÊN HIỆP
HỢP TÁC XÃ VÀ LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 739/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày) |
Tỷ lệ cắt giảm (%) |
Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
||
Thời hạn theo quy định |
Thời hạn cắt giảm |
Thời hạn sau khi cắt giảm |
||||
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH ( 04 TTHC) |
|
|
|
|
|
I |
Lĩnh vực đăng ký Liên hiệp hợp tác xã (04 TTHC) |
|
|
|
|
|
1 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
3 |
1 |
2 |
33,33 |
Quyết định số 2503/QĐ- UBND ngày 03/12/2020 |
2 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
3 |
1 |
2 |
33,33 |
|
3 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
3 |
1 |
2 |
33,33 |
|
4 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
3 |
1 |
2 |
33,33 |
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (03 TTHC) |
|
|
|
|
|
I |
Lĩnh vực đăng ký Hợp tác xã (03 TTHC) |
|
|
|
|
|
1 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh hợp tác xã |
3 |
1 |
2 |
33,33 |
Quyết định số 2503/QĐ- UBND ngày 03/12/2020 |
2 |
Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
3 |
1 |
2 |
33,33 |
|
3 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh hợp tác xã |
3 |
1 |
2 |
33,33 |
|
|
TỔNG CỘNG (tỉnh + huyện) |
21 |
7 |
14 |
33,33 |
|