ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 736/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 08
tháng 5 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC XUẤT
BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 529/QĐ-BTTTT
ngày 11/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực
xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Thông tin và
Truyền thông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 26/TTr-STTTT ngày 02/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực xuất
bản, in và phát hành áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn
tỉnh Cà Mau và 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh công bố tại Quyết định số 1648/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 (kèm theo danh
mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
và thay thế Quyết định số 1648/QĐ-UBND ngày 29/10/2015.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Thân Đức Hưởng
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH ÁP DỤNG CHUNG
TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 736/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ TTHC
|
I.
|
Quyết định số 1648/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
|
1.
|
T-CMU-285984-TT
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
2.
|
T-CMU-285985-TT
|
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch
vụ photocopy
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 736/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ,
thủ tục hành chính trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đơn vị đóng trụ sở, sau
đây viết tắt là “Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện”.
2. Hoặc nộp trực tuyến (nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện), sau đây viết tắt là “Trực tuyến”.
3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo
quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến
11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
|
1
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện;
- Hoặc nộp trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in (Nghị định số 60/2014/NĐ-CP);
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP.
|
Những bộ phận tạo thành còn lại của
TTHC được sao y theo Quyết định số 529/QĐ-BTTTT ngày 11/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông
|
2
|
Thay đổi thông tin khai báo hoạt
động cơ sở dịch vụ photocopy
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện;
- Hoặc nộp trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP.
|
Những bộ phận tạo thành còn lại của
TTHC được sao y theo Quyết định số 529/QĐ-BTTTT ngày 11/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông
|
TRÍCH NỘI DUNG
CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 529/QĐ-BTTTT NGÀY
11/4/2018 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Làm
cơ sở để sao y, thực hiện công khai và hướng dẫn, tiếp nhận giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân, tổ chức tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính
hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả)
1.
Thủ tục: Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
Trình tự thực hiện:
Cơ sở dịch vụ photocopy phải thực
hiện khai báo hoạt động với Ủy ban nhân dân cấp huyện chậm nhất 10 ngày trước
khi hoạt động.
Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định, Ủy ban nhân dân cấp huyện phải có trách nhiệm cập
nhật thông tin trong tờ khai vào cơ sở dữ liệu của cơ quan mình để quản lý.
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện hoặc nộp trực tuyến.
Thành phần hồ sơ: Tờ khai hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy.
Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Cập nhật thông tin trong tờ khai vào cơ sở dữ
liệu của cơ quan mình để quản lý.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu
có và đính kèm ngay sau thủ tục):
Tờ khai hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy (Mẫu số 13 – Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in).
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không.
Mẫu số 13
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
........., ngày……
tháng ..... năm …….
TỜ KHAI HOẠT ĐỘNG
CƠ SỞ DỊCH VỤ PHOTOCOPY
Kính gửi: Ủy ban
nhân dân (cấp huyện)............................................. 1
1. Tên cơ sở dịch vụ photocopy:
.................................................................................
- Địa chỉ:
.....................................................................................................................
- Điện thoại:......................................
Fax:....................................... Email: ................
2. Họ tên người đứng đầu cơ sở dịch vụ photocopy:
.................................................. 2
- Địa chỉ nơi cư trú: ......................................................................................................
- Điện thoại:
................................................................................................................
- CMND hoặc Hộ chiếu hoặc Căn cước công dân: Số
....................... ngày…… tháng ..... năm ……. ; nơi cấp hoặc số định danh
cá nhân:
.................................................................................
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số
...................................... ngày…… tháng ..... năm ……. nơi cấp ........................................................
4. Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở dịch vụ
photocopy: .....................................
5. Danh mục thiết bị:
Số TT
|
Tên3
máy móc, thiết bị
|
Nước sản xuất,
năm sản xuất
|
Hãng sản xuất
|
Model và Số
sê-ri của máy
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Cơ sở dịch vụ photocopy cam kết tính chính xác
nội dung khai trên đây và chấp hành đúng các quy định pháp luật về hoạt động
của dịch vụ photocopy.
Tờ khai này được lập thành 02 bản giống nhau, 01
bản gửi cho Ủy ban nhân dân cấp huyện để cập nhật vào hồ sơ, dữ liệu quản lý,
01 bản cơ sở dịch vụ photocopy lưu giữ./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có)
|
2. Thủ tục: Thay đổi thông tin
khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
Trình tự thực hiện:
Cơ sở dịch vụ photocopy phải gửi
tờ khai thay đổi thông tin trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày có một
trong các thay đổi về thông tin đã khai báo đến Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định, Ủy ban nhân dân cấp huyện phải có trách nhiệm cập
nhật thông tin trong tờ khai vào cơ sở dữ liệu của cơ quan mình để quản lý.
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện hoặc nộp trực tuyến.
Thành phần hồ sơ: Tờ khai hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, Cá nhân.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Cập nhật thông tin trong tờ khai vào cơ sở dữ
liệu của cơ quan mình để quản lý.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu
có và đính kèm ngay sau thủ tục):
Tờ khai thay đổi thông tin cơ sở
dịch vụ photocopy (Mẫu số 14 - Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy
định về hoạt động in).
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không.
Mẫu
số 14
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
.........,
ngày…… tháng ..... năm …….
TỜ
KHAI THAY ĐỔI THÔNG TIN CƠ SỞ DỊCH VỤ PHOTOCOPY
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân (cấp huyện) ............................................ 1
I. NỘI DUNG THÔNG TIN ĐÃ KHAI BÁO
1. Tên cơ sở dịch vụ
photocopy:..................................................................................
- Địa chỉ:
.....................................................................................................................
- Điện thoại:
..................................... Fax
........................................ Email: .................
2. Họ tên người đứng đầu cơ sở dịch
vụ photocopy: .................................................. 2
- Địa chỉ nơi cư trú:
......................................................................................................
- Điện thoại:
................................................................................................................
- CMND hoặc Hộ chiếu hoặc Căn cước
công dân: Số......... ngày ...... tháng....... năm......; nơi cấp hoặc số định
danh cá nhân:
..........................................................................................................................
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
số....................................... ngày…… tháng ..... năm ……. ; nơi cấp ........................................................
4. Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ
sở dịch vụ photocopy: .....................................
5. Danh mục thiết bị:
Số TT
|
Tên3
máy móc, thiết bị
|
Nước sản xuất,
năm sản xuất
|
Hãng sản xuất
|
Số
se-ri của máy
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
II. NỘI DUNG THÔNG TIN THAY ĐỔI (KHAI BÁO LẠI)
1. Tên cơ sở dịch vụ photocopy:
.................................................................................
- Địa chỉ:
.....................................................................................................................
- Điện thoại: .....................................
Fax:........................................ Email: ................
2. Họ tên người đứng đầu cơ sở dịch vụ photocopy:
.................................................. 2
- Địa chỉ nơi cư trú: ......................................................................................................
- Điện thoại:
................................................................................................................
- CMND hoặc Hộ chiếu hoặc Căn cước công dân:
Số........................ ngày…… tháng ..... năm ……. ; nơi
cấp hoặc số định danh cá nhân:
..........................................................................
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
số....................................... ngày…… tháng ..... năm ……. nơi cấp ........................................................
4. Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở dịch vụ
photocopy: .....................................
5. Danh mục thiết bị:
Số TT
|
Tên3
máy móc, thiết bị
|
Nước sản xuất,
năm sản xuất
|
Hãng sản xuất
|
Số
se-ri của máy
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Cơ sở dịch vụ photocopy cam kết tính chính xác
nội dung khai trên và chấp hành đúng các quy định của pháp luật về hoạt động
của cơ sở dịch vụ photocopy.
Tờ khai này được lập thành 02 bản giống nhau, 01
bản gửi cho Ủy ban nhân dân cấp huyện để cập nhật vào hồ sơ, dữ liệu quản lý,
01 bản cơ sở dịch vụ photocopy lưu giữ./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có))
|