Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2014 phân bổ số lượng xã và chức danh công chức cấp xã của huyện: Than Uyên, Phong Thổ, Sìn Hồ, Nậm Nhùn, Mường Tè thực hiện Đề án thí điểm tuyển chọn trí thức trẻ tình nguyện về xã tham gia phát triển, nông thôn miền núi giai đoạn 2013 - 2020 tại tỉnh Lai Châu
Số hiệu | 734/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/07/2014 |
Ngày có hiệu lực | 08/07/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lai Châu |
Người ký | Vương Văn Thành |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 734/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 08 tháng 7 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG XÃ VÀ CÁC CHỨC DANH CÔNG CHỨC CẤP XÃ CỦA CÁC HUYỆN: THAN UYÊN, PHONG THỔ, SÌN HỒ, NẬM NHÙN, MƯỜNG TÈ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN THÍ ĐIỂM TUYỂN CHỌN TRÍ THỨC TRẺ TÌNH NGUYỆN VỀ CÁC XÃ THAM GIA PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2013 - 2020 TẠI TỈNH LAI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1758/QĐ-TTg ngày 30/9/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án thí điểm tuyển chọn trí thức trẻ tình nguyện về các xã tham gia phát triển nông thôn, miền núi giai đoạn 2013 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1152/QĐ-BNV ngày 22/10/2013 của Bộ Nội vụ về việc phê duyệt Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án thí điểm tuyển chọn trí thức trẻ tình nguyện về các xã tham gia phát triển nông thôn, miền núi giai đoạn 2013-2020;
Căn cứ Quyết định số 216/QĐ-BNV ngày 13/3/2014 của Bộ Nội vụ về việc phân bổ số lượng trí thức trẻ tham gia đề án thí điểm tuyển chọn trí thức trẻ tình nguyện về các xã tham gia phát triển nông thôn, miền núi giai đoạn 2013 - 2020;
Căn cứ Công văn số 25/BQLDA600 ngày 05/6/2014 của Ban Quản lý Dự án 600 Phó Chủ tịch xã Bộ Nội vụ về việc điều chỉnh chỉ tiêu tuyển chọn Đội viên Đề án 500;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này số lượng xã và các chức danh công chức cấp xã của 05 huyện: Than Uyên, Phong Thổ, Sìn Hồ, Nậm Nhùn, Mường Tè thực hiện Đề án thí điểm tuyển chọn trí thức trẻ tình nguyện về các xã tham gia phát triển, nông thôn miền núi giai đoạn 2013 - 2020 (sau đây gọi tắt là Đề án 500) tại tỉnh Lai Châu (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, Ủy ban Nhân dân các huyện có liên quan, tham mưu triển khai thực hiện Đề án 500 trên địa bàn tỉnh; tổ chức tuyên truyền, tuyển chọn, bố trí trí thức trẻ về xã công tác theo Quyết định số 1758/QĐ-TTg ngày 30/9/2013 của Thủ tướng Chính phủ, Quyết định số 1152/QĐ-BNV ngày 22/10/2013 của Bộ Nội vụ và các văn bản hướng dẫn của Đề án 500 bảo đảm đúng mục tiêu, nội dung, tiến độ, yêu cầu của Đề án 500.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các huyện Than Uyên, Phong Thổ, Sìn Hồ, Nậm Nhùn, Mường Tè và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
SỐ LƯỢNG XÃ
VÀ CÁC CHỨC DANH CÔNG CHỨC CẤP XÃ CỦA CÁC HUYỆN THỰC HIỆN ĐỀ ÁN THÍ ĐIỂM TUYỂN
CHỌN TRÍ THỨC TRẺ TÌNH NGUYỆN VỀ CÁC XÃ THAM GIA PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, MIỀN NÚI
GIAI ĐOẠN 2013 - 2020 TẠI TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số:734 /QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2014 của
UBND tỉnh Lai Châu)
TT |
Tên huyện |
Tổng số chỉ tiêu (người) |
Các chức danh công chức cấp xã |
||||
Văn phòng thống kê |
Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường |
Tài chính - kế toán |
Tư pháp - hộ tịch |
Văn hóa - xã hội |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
I |
Huyện Sìn Hồ |
3 |
0 |
2 |
0 |
1 |
0 |
1 |
Xã Ma Quai |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Xã Phìn Hồ |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
3 |
Xã Nậm Hăn |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
II |
Huyện Than Uyên |
2 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
Xã Khoen On |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Xã Pha Mu |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
III |
Huyện Phong Thổ |
4 |
0 |
1 |
1 |
0 |
2 |
1 |
Xã Nậm Xe |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Xã Tung Qua Lìn |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
3 |
Xã Mồ Sì San |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
4 |
Xã Hoang Thèn |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
IV |
Huyện Nậm Nhùn |
2 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
Xã Nậm Chà |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
2 |
Xã Nậm Ban |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
V |
Huyên Mường Tè |
4 |
0 |
2 |
1 |
0 |
1 |
1 |
Xã Bum Tở |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
2 |
Xã Tá Bạ |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Xã Pa Ủ |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Xã Pa Vệ Sủ |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
Tổng cộng |
15 |
2 |
5 |
3 |
2 |
3 |
Danh sách này có 15 chỉ tiêu./.