Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu | 733/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/03/2022 |
Ngày có hiệu lực | 17/03/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký | Lâm Hoàng Nghiệp |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 733/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 17 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÔNG AN TỈNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 37/TTr-CAT ngày 23/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 20 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng.
(Kèm theo Danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; thay thế Quyết định số 3136/QĐ-UBND ngày 28/11/2018, Quyết định số 1888/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng và Quyết định số 946/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Công an tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng.
Điều 3. Giám đốc Công an tỉnh chịu trách nhiệm chỉ đạo các đơn vị trực thuộc xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này đúng theo quy định tại Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ, được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÔNG AN TỈNH TIẾP NHẬN HỒ
SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH
CHÍNH CÔNG TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 17/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Số thứ tự |
Tên thủ tục hành chính |
Mã số hồ sơ thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý quy định thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Đăng ký, quản lý con dấu |
||||
01 |
Đăng ký mẫu con dấu mới |
2.001428 |
03 ngày làm việc |
Không |
- Nghị định số 99/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng con dấu. - Thông tư số 44/2017/TT-BCA ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về mẫu con dấu của cơ quan, tổ chức và chức danh nhà nước. - Thông tư số 45/2017/TT-BCA ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định trình tự, đăng ký mẫu con dấu, thu hồi và hủy con dấu, hủy giá trị sử dụng con dấu, kiểm tra việc quản lý và sử dụng con dấu. |
02 |
Đăng ký thêm con dấu |
2.001397 |
03 ngày làm việc |
Không |
|
03 |
Đăng ký lại mẫu con dấu |
2.001410 |
03 ngày làm việc |
Không |
|
04 |
Đăng ký dấu nổi, dấu thu nhỏ, dấu xi |
2.001329 |
03 ngày làm việc |
Không |
|
05 |
Đổi, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký mẫu con dấu |
2.001160 |
01 ngày làm việc |
Không |
|
II |
Lĩnh vực Quản lý ngành nghề kinh doanh có điều kiện |
||||
01 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự |
2.001478 |
03 ngày làm việc |
300.000 đồng/lần |
- Nghị định số 96/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề đầu tư, kinh doanh có điều kiện. - Thông tư số 42/2017/TT-BCA ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 43/2017/TT-BCA ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về trình tự cấp, thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự và sát hạch, cấp Chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ. - Thông tư số 23/2019/TT-BTC ngày 19/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 218/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện thuộc lĩnh vực an ninh; phí sát hạch cấp Chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ; lệ phí cấp Giấy phép quản lý pháo; lệ phí cấp Giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ. |
02 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự |
2.001402 |
03 ngày làm việc |
300.000 đồng/lần |
|
03 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự |
2.001551 |
03 ngày làm việc |
300.000 đồng/lần |
|
III |
Lĩnh vực Phòng cháy, chữa cháy |
||||
01 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy |
2.001773 |
6,5 ngày làm việc |
Không |
- Luật Phòng cháy, chữa cháy năm 2021 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy, chữa cháy năm 2013. - Nghị định số 83/2017/NĐ-CP ngày 18/7/2017 của Chính phủ quy định công tác cứu nạn, cứu hộ của lực lượng phòng cháy và chữa cháy. - Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy, chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy, chữa cháy. - Thông tư số 149/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy, chữa cháy và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy, chữa cháy và Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy, chữa cháy và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy, chữa cháy. |
02 |
Cấp đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy |
3.000023 |
06 ngày làm việc |
Không |
|
03 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy |
1.003470 |
06 ngày làm việc |
Không |
|
04 |
Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy |
1.001416 |
4,5 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả kiểm tra đạt yêu cầu |
Không |
|
05 |
Cấp đổi Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy |
1.001412 |
04 ngày làm việc |
Không |
|
06 |
Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy |
1.009435 |
04 ngày làm việc |
Không |
|
07 |
Phê duyệt phương án chữa cháy của cơ sở |
1.003217 |
6,5 ngày làm việc |
Không |
|
08 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) |
1.009897 |
4,5 ngày làm việc |
Không |
|
09 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) |
1.009898 |
- Trường hợp cấp lại Giấy phép khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép hoặc giấy phép bị mất, bị hỏng: không quá 03 ngày làm việc. - Trường hợp Giấy phép bị thu hồi hoặc bị tước quyền sử dụng: không quá 4,5 ngày làm việc. |
Không |
|
10 |
Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ |
2.001776 |
4,5 ngày làm việc |
Không |
- Luật Phòng cháy, chữa cháy năm 2021 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy, chữa cháy năm 2013. - Nghị định số 83/2017/NĐ-CP ngày 18/7/2017 của Chính phủ quy định công tác cứu hộ, cứu nạn của lực lượng phòng cháy và chữa cháy. - Thông tư số 08/2018/TT-BCA ngày 05/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2017/NĐ-CP ngày 18/7/2017 của Chính phủ quy định công tác cứu hộ, cứu nạn của lực lượng phòng cháy và chữa cháy. |
11 |
Cấp đổi Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ |
1.009901 |
04 ngày làm việc |
Không |
|
12 |
Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ |
1.009902 |
04 ngày làm việc |
Không |