Quyết định 728/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu

Số hiệu 728/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/05/2024
Ngày có hiệu lực 07/05/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bạc Liêu
Người ký Ngô Vũ Thăng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 728/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 07 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BẠC LIÊU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 30/TTr-SKHCN ngày 10 tháng 4 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 27 (hai mươi bảy) thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu (kèm Phụ lục).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh (19);
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Tr. Phòng KSTTHC;
- Phó Tr.Phòng KT;
- Lưu: VT, KSTTHC (Thúy-055).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Ngô Vũ Thăng

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 728/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Số TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I. LĨNH VỰC: HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (16 TTHC)

1

2.002248.000.00.00.H04

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

 

2

2.002249.000.00.00.H04

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

 

3

2.002544.000.00.00.H04

Cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao

 

4

2.002548.000.00.00.H04

Cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao

 

5

1.008377.000.00.00.H04

Xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (cấp tỉnh)

 

6

1.011820.H04

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

 

7

1.011818.H04

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

8

1.011814.H04

Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

 

9

1.011816.H04

Hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực.

 

10

1.011812.000.00.00.H04

Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

 

11

1.011815.000.00.00.H04

Mua sáng chế, sáng kiến

 

12

2.002278.000.00.00.H04

Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh)

 

13

2.001525.000.00.00.H04

Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

 

14

2.001179.000.00.00.H04

Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

 

15

1.001786.000.00.00.H04

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

 

16

1.001716.000.00.00.H04

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

 

II. LĨNH VỰC: SỞ HỮU TRÍ TUỆ (03 TTHC)

1

1.011937.H04

Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp

 

2

1.011938.H04

Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp

 

3

1.011939.H04

Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp

 

III. LĨNH VỰC: AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN (02 TTHC)

1

2.002385.000.00.00.H04

Khai báo thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế

 

2

2.002379.000.00.00.H04

Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

 

IV. LĨNH VỰC: TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG (06 TTHC)

1

2.002253.000.00.00.H04

Cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân

 

2

2.001277.000.00.00.H04

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

 

3

2.001209.000.00.00.H04

Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

 

4

2.001207.000.00.00.H04

Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức cá nhân, sản xuất, kinh doanh

 

5

2.000212.000.00.00.H04

Công bố sử dụng dấu định lượng

 

6

1.000449.000.00.00.H04

Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

 

Tổng số: 27 thủ tục hành chính./.