Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
Số hiệu | 722/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/04/2012 |
Ngày có hiệu lực | 23/04/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Nguyễn Văn Hiếu |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 722/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 23 tháng 4 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 502/TTr-STNMT ngày 16 tháng 4 năm 2012 và Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 626/TTr-VPUBND ngày 20 tháng 4 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 25 thủ tục hành chính mới ban hành; 17 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 10 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ
TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 722/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Số TTHC |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
|||
1 |
Cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
|
Ban hành mới |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để bán cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
|
Ban hành mới |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
|
Ban hành mới |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
|
Ban hành mới |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
|
Ban hành mới |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng đất cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
|
Ban hành mới |
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
|
Ban hành mới |
8 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
|
Ban hành mới |
9 |
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài (không có tài sản trên đất) |
|
Ban hành mới |
10 |
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
|
Ban hành mới |
11 |
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại tài sản gắn liền với đất cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
|
Ban hành mới |
12 |
Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho “quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất” cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
|
Ban hành mới |
13 |
Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài (không có tài sản trên đất) |
|
Ban hành mới |
14 |
Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
|
Ban hành mới |
15 |
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài (không có tài sản trên đất) |
|
Ban hành mới |
16 |
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
|
Ban hành mới |
17 |
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
|
Ban hành mới |
18 |
Đăng ký góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
|
Ban hành mới |
19 |
Xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
|
Ban hành mới |
20 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
|
Ban hành mới |
21 |
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức cho tổ chức, cá nhân cho tổ chức theo quy định |
|
Ban hành mới |
22 |
Thu hồi đất theo Khoản 2 và Khoản 8 Điều 38 Luật Đất đai |
|
Ban hành mới |
23 |
Thu hồi đất theo Khoản 3, 4, 5, 6, 9, 10, 11 và Khoản 12, Điều 38 Luật Đất đai |
|
Ban hành mới |
24 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức theo Điểm l, Khoản 1, Điều 99 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP |
|
Ban hành mới |
25 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức theo Điểm k, Khoản 1, Điều 99 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP |
|
Ban hành mới |
26 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho đơn vị vũ trang đang sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh |
|
Sửa đổi, bổ sung |
27 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức, người Việt Nam định cư nước ngoài, cá nhân nước ngoài trúng đấu giá, đấu thầu dự án có sử dụng đất. |
|
Sửa đổi, bổ sung |
28 |
Chuyển mục đích trong trường hợp không phải xin phép đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
|
Sửa đổi, bổ sung |
29 |
Đăng ký thế chấp, bão lãnh, xoá đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất đối với tổ chức, người VN định cư nước ngoài, tổ chức ngước ngoài, cá nhân nước ngoài |
|
Sửa đổi, bổ sung |
30 |
Thủ tục: Trích lục, trích sao bản đồ, hồ sơ kỹ thuật, mốc toạ độ, xác nhận thông tin quy hoạch,.. |
|
Sửa đổi, bổ sung |
31 |
Đo đạc tách, hợp thửa đất |
|
Sửa đổi, bổ sung |
32 |
Giao đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh |
|
Sửa đổi, bổ sung |
33 |
Thu hồi đất, giao đất đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. |
|
Sửa đổi, bổ sung |
34 |
Thu hồi đất, cho thuê đất đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. |
|
Sửa đổi, bổ sung |
35 |
Chuyển mục đích trong trường hợp phải xin phép đối với tổ chức kinh tế, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. |
|
Sửa đổi, bổ sung |
36 |
Gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài và cá nhân nước ngoài |
|
Sửa đổi, bổ sung |
37 |
Thủ tục giao đất cho Uỷ ban nhân dân cấp huyện, xã quản lý |
|
Sửa đổi, bổ sung |
38 |
Thu hồi giấy chứng nhận đã cấp trái pháp luật |
|
Sửa đổi, bổ sung |
39 |
Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
061050 |
Bãi bỏ |
40 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên, giảm diện tích do sạt lỡ tự nhiên, thay đổi về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
157073 |
Bãi bỏ |
41 |
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
157080 |
Bãi bỏ |
42 |
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
061572 |
Bãi bỏ |
43 |
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng thế chấp, bảo lãnh, góp vốn, kê biên bán đấu giá đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài. |
157138 |
Bãi bỏ |
44 |
Đăng ký góp vốn, xoá đăng ký góp vốn cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
157159 |
Bãi bỏ |
45 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức, cơ sở tôn giáo đang sử dụng đất. |
157153 |
Bãi bỏ |
46 |
Thủ tục thu hồi đất theo Điều 38 Luật đất đai |
157044 |
Bãi bỏ |
47 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức theo Điểm k, l, Khoản 1, Điều 99 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP |
061501 |
Bãi bỏ |
48 |
Đính chính Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
062112 |
Bãi bỏ |
II. LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ |
|||
01 |
Thẩm định hồ sơ cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
|
Sửa đổi, bổ sung |
02 |
Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
|
Sửa đổi, bổ sung |
03 |
Thẩm định thiết kế kỹ thuật và dự toán công trình đo đạc và bản đồ |
|
Sửa đổi, bổ sung |
04 |
Thẩm định hồ sơ nghiệm thu chất lượng công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
|
Sửa đổi, bổ sung |