Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục thể thao và di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang

Số hiệu 721/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/04/2024
Ngày có hiệu lực 24/04/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tiền Giang
Người ký Nguyễn Thành Diệu
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 721/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 24 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO VÀ DI SẢN VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TIỀN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 775/QĐ-BVHTTDL ngày 28/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 945/QĐ-BVHTTDL ngày 09/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này, gồm các nội dung sau đây:

1. 41 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (cấp tỉnh) trong lĩnh vực thể dục thể thao và di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang (có phụ lục kèm theo được chuyển qua Văn phòng điện tử), gồm:

a) Danh mục thủ tục hành chính.

b) Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính.

c) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử đối với các thủ tục hành chính.

Giao Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của đơn vị mình. Cập nhật nội dung thủ tục hành chính, quy trình nội bộ, liên thông và điện tử của từng thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công của tỉnh và phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tích hợp, đồng bộ tất cả các thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công quốc gia.

2. Các thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thay thế, gồm: 32 thủ tục hành chính có số thứ tự từ 69 đến 72 và từ 76 đến 103 trong lĩnh vực thể dục thể thao; 09 thủ tục hành chính trong lĩnh vực di sản văn hóa có số thứ tự 2, 3, 4, 6, 9, 10, 11, 13 và 14 được công bố tại Quyết định số 451/QĐ-UBND ngày 07/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang (41 thủ tục).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VP: CVP, PCVP (Bình), TTPVHCC&KSTT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Hiếu).

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thành Diệu

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC, NỘI DUNG CỤ THỂ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO VÀ DI SẢN VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tiền Giang)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Phí, lệ phí

TTHC liên thông

Dịch vụ công trực tuyến

Dịch vụ bưu chính công ích

Ghi chú

Phí

Lệ phí

Cùng cấp

02 cấp

03 cấp

Toàn trình

Một phần

Cung Cấp thông tin

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

I. LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO

1

1.002445.000.00.00.H58

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

2

1.002396.000.00.00.H58

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

3

1.003441.000.00.00.H58

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

x

 

 

 

 

x

 

 

x

 

4

1.000983.000.00.00.H58

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

x

 

 

 

 

x

 

 

x

 

5

1.000953.000.00.00.H58

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

6

1.000936.000.00.00.H58

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

7

1.000920.000.00.00.H58

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

8

1.001195.000.00.00.H58

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

9

1.000904.000.00.00.H58

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

10

1.000883.000.00.00.H58

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

11

1.000863.000.00.00.H58

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

12

1.000847.000.00.00.H58

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

13

1.000830.000.00.00.H58

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

14

1.000814.000.00.00.H58

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

15

1.000644.000.00.00.H58

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

16

1.000842.000.00.00.H58

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

17

1.005163.000.00.00.H58

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

18

2.002188.000.00.00.H58

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

19

1.000594.000.00.00.H58

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

20

1.000560.000.00.00.H58

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

21

1.000544.000.00.00.H58

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

22

1.001213.000.00.00.H58

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

23

1.000518.000.00.00.H58

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

24

1.000501.000.00.00.H58

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

25

1.000485.000.00.00.H58

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

26

1.005357.000.00.00.H58

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

27

1.001801.000.00.00.H58

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

28

1.001500.000.00.00.H58

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

29

1.005162.000.00.00.H58

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

30

1.001517.000.00.00.H58

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

31

1.001527.000.00.00.H58

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

32

1.001056.000.00.00.H58

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

II.

LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA

1

1.003838.000.00.00.H58

Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

2

2.001613.000.00.00.H58

Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

3

1.003793.000.00.00.H58

Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

 

 

x

 

 

x

 

 

x

 

4

1.003738.000.00.00.H58

Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

5

1.001106.000.00.00.H58

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

6

1.001822.000.00.00.H58

Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

 

 

 

 

 

 

x

 

x

 

7

1.002003.000.00.00.H58

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

 

 

 

 

 

 

x

 

x

 

8

1.003901.000.00.00.H58

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

 

 

 

 

 

 

x

 

x

 

9

2.001641.000.00.00.H58

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

 

 

 

 

 

 

x

 

x