Quyết định 709/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Gia đình, Thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu | 709/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/05/2023 |
Ngày có hiệu lực | 11/05/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký | Dương Xuân Huyên |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 709/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 11 tháng 5 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIA ĐÌNH, THƯ VIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1495/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021-2025 và định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Kế hoạch số 42/KH-UBND ngày 22/02/2023 của UBND tỉnh Lạng Sơn về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 58/TTr-VHTTDL ngày 01/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Gia đình, Thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn; tổng số thủ tục hành chính cắt giảm thời hạn giải quyết: 06 thủ tục hành chính; tổng thời gian cắt giảm: 46/110 ngày, tỷ lệ cắt giảm 41,8%. Cụ thể như sau:
a) Cấp huyện: cắt giảm thời hạn giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính, tổng thời gian cắt giảm: 31/65 ngày, tỷ lệ cắt giảm: 47,6%.
b) Cấp xã: cắt giảm thời hạn giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính, tổng thời gian cắt giảm: 15/45 ngày, tỷ lệ cắt giảm: 33,3%.
(Có Danh mục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quy định về thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết đối với các thủ tục hành chính số thứ tự 3, 4, 5 tại tiểu mục II, mục B, Danh mục cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn tại Quyết định số 1546/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH, THƯ VIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN,
UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 709/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Lạng Sơn)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày) |
Tỷ lệ cắt giảm (%) |
Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
||
Thời hạn theo quy định |
Thời hạn cắt giảm |
Thời hạn sau khi cắt giảm |
||||
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN( 03 TTHC) |
|||||
I |
Lĩnh vực Gia đình (03 TTHC) |
|||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
30 |
13 |
17 |
43.3 |
Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 01/3/2023 |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
15 |
8 |
7 |
53.3 |
|
3 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
20 |
10 |
10 |
50.0 |
|
|
Tổng cộng |
65 |
31 |
34 |
47.6 |
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (03 TTHC) |
|||||
I |
Lĩnh vực Thư viện (03 TTHC) |
|||||
1 |
Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
15 |
5 |
10 |
33.3 |
Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 01/3/2023 |
2 |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
15 |
5 |
10 |
33.3 |
|
3 |
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
15 |
5 |
10 |
33.3 |
|
|
Tổng cộng |
45 |
15 |
30 |
33.3 |
|
|
TỔNG CỘNG (huyện + xã) |
110 |
46 |
64 |
41.8 |
|