Quyết định 680/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã và các cơ quan khác tỉnh Bình Dương
Số hiệu | 680/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/03/2018 |
Ngày có hiệu lực | 16/03/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Trần Thanh Liêm |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 680/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 16 tháng 03 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ VÀ CÁC CƠ QUAN KHÁC TỈNH BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 686/TTr-SGTVT ngày 16 tháng 3 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 138 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan khác tỉnh Bình Dương (Cụ thể: 110 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh; 10 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện; 11 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã và 07 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị khác).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông Vận tải; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI/ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ VÀ CÁC CƠ QUAN KHÁC TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 680/QB-UBND ngày 16 tháng 03 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
A. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
|
I. Lĩnh vực Quản lý Đào tạo- sát hạch, cấp, đổi giấy phép lái xe: 17 TTHC |
|||
1 |
1 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 |
2 |
2 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 |
3 |
3 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 |
4 |
4 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 |
5 |
5 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 |
6 |
6 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 |
7 |
7 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 |
8 |
8 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
9 |
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
10 |
10 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
11 |
11 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
12 |
12 |
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
13 |
13 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
14 |
14 |
Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
15 |
15 |
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
16 |
16 |
Cấp Giấy Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế phép lái xe quốc tế |
Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 07/6/2015 |
17 |
17 |
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế phép lái xe quốc tế |
Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 07/6/2015 |
II. Lĩnh vực đường bộ: 39 TTHC |
|||
18 |
1 |
Cấp phù hiệu xe nội bộ |
Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 |
19 |
2 |
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 |
20 |
3 |
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
Thông tư số 19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 25/5/2015 |
21 |
4 |
Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
Thông tư số 19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 25/5/2015 |
22 |
5 |
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
Thông tư số 19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 25/5/2015 |
23 |
6 |
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014; Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT |
24 |
7 |
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014; Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT |
25 |
8 |
Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014; Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT |
26 |
9 |
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014; Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT |
27 |
10 |
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định |
Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014; Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT Thông tư số 92/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015; |
28 |
11 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012; Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015; |
29 |
12 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012; Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015; |
30 |
13 |
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 |
31 |
14 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô |
Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014; Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT Thông tư số 92/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015; |
32 |
15 |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT ngày 15/12/2012 |
33 |
16 |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT ngày 15/12/2012 |
34 |
17 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam- Lào - Campuchia |
Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 |
35 |
18 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 |
36 |
19 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng |
Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 |
37 |
20 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến |
Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 |
38 |
21 |
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý |
Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 |
39 |
22 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 |
40 |
23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 |
41 |
24 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 |
42 |
25 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 |
43 |
26 |
Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng |
Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 |
44 |
27 |
Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 |
45 |
28 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia -Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam |
Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 |
46 |
29 |
Chấp thuận khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc |
Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT ngày 29/6/2012 |
47 |
30 |
Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ |
Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT ngày 29/6/2012 |
48 |
31 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 |
49 |
32 |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 |
50 |
33 |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 |
51 |
34 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 |
52 |
35 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 |
53 |
36 |
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 |
54 |
37 |
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Nghị định số 86/201/NĐ-CP ngày 10/9/2014 Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 |
55 |
38 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy phép |
Nghị định số 86/201/NĐ-CP ngày 10/9/2014 Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 |
56 |
39 |
Hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để thực hiện các dự án đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt |
Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ Thông tư số 02/2016/TT-BTC ngày 06/01/2016 |
III. Lĩnh vực đăng kiểm: 01 TTHC |
|||
57 |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 |
IV. Lĩnh vực quản lý giao thông: 12 TTHC |
|||
58 |
1 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ ủy thác |
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 |
59 |
2 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào đường tỉnh |
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 |
60 |
3 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 và Thông tư 35/2017/TT-BGTVT sửa đổi, bổ sung Thông tư 50/2015/TT-BGTVT |
61 |
4 |
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác và đường tỉnh |
Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 |
62 |
5 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (đối với xây dựng công trình thiết yếu có liên quan đến quốc lộ được giao quản lý và không thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải và Tổng cục Đường bộ Việt Nam) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường quốc lộ ủy thác đang khai thác và đường tỉnh. |
Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 và Thông tư 35/2017/TT-BGTVT sửa đổi, bổ sung Thông tư 50/2015/TT-BGTVT |
63 |
6 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ ủy thác và đường tỉnh |
Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 và Thông tư 35/2017/TT-BGTVT sửa đổi, bổ sung Thông tư 50/2015/TT-BGTVT |
64 |
7 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác và đường tỉnh |
Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 và Thông tư 35/2017/TT-BGTVT sửa đổi, bổ sung Thông tư 50/2015/TT-BGTVT |
65 |
8 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác và đường tỉnh là đường từ cấp IV trở xuống |
Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 |
66 |
9 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác và đường tỉnh |
Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 |
67 |
10 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác và đường tỉnh |
Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 |
68 |
11 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
Thông tư 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 |
69 |
12 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 và Thông tư 35/2017/TT-BGTVT sửa đổi, bổ sung Thông tư 50/2015/TT-BGTVT |
V. Lĩnh vực quản lý đường thủy nội địa: 41 TTHC |
|||
70 |
1 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 |
71 |
2 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 |
72 |
3 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 |
73 |
4 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 |
74 |
5 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 |
75 |
6 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 |
76 |
7 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 |
77 |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 |
78 |
9 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 |
79 |
10 |
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
Nghị định 24/NĐ-CP ngày 27/12/2015 Nghị định 110/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 và Thông tư 61/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 |
80 |
11 |
Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch |
Nghị định 24/NĐ-CP ngày 27/12/2015 Nghị định 110/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 và Thông tư 61/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 |
81 |
12 |
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực |
Nghị định 24/NĐ-CP ngày 27/12/2015 Nghị định 110/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 và Thông tư 61/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 |
82 |
13 |
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được |
Nghị định 24/NĐ-CP ngày 27/12/2015 Nghị định 110/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 và Thông tư 61/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 |
83 |
14 |
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa |
Thông tư 69/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 |
84 |
15 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
Thông tư 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 |
85 |
16 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương |
Thông tư 57/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 |
86 |
17 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương |
Thông tư 57/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 |
87 |
18 |
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải |
Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 và Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT |
88 |
19 |
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông |
Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014 |
89 |
20 |
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố bằng tàu khách cao tốc |
Thông tư 20/2016/TT-BGTVT |
90 |
21 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa |
Thông tư 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 |
91 |
22 |
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
Thông tư 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 |
92 |
23 |
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
Thông tư 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 |
93 |
24 |
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT |
94 |
25 |
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT |
95 |
26 |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương |
Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT |
96 |
27 |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT |
97 |
28 |
Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT |
98 |
29 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT |
99 |
30 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương. |
Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT |
100 |
31 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa phương. |
Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT |
101 |
32 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa |
Thông tư 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 |
102 |
33 |
Công bố lại cảng thủy nội địa |
Thông tư 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 |
103 |
34 |
Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện |
Thông tư 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/03/2012 và Thông tư 03/2013/TT-BGTVT ngày 29/03/2013 |
104 |
35 |
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế |
Thông tư 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 |
105 |
36 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải |
Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT |
106 |
37 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp đảm bảo an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa quốc gia |
Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT |
107 |
38 |
Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
Thông tư số 19/2016/TT-BGTVT |
108 |
39 |
Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
Thông tư số 19/2016/TT-BGTVT |
109 |
40 |
Chấp thuận nhà đầu tư thực hiện các dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa |
Thông tư 69/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 |
110 |
41 |
Chấp thuận đơn vị tư vấn giám sát dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến sông đường thủy nội địa |
Thông tư 69/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 |
B. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
|
I. Lĩnh vực quản lý giao thông: 10 TTHC |
|||
111 |
1 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào đường huyện, đường đô thị (do Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý) |
Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 |
112 |
2 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường huyện, đường đô thị (do UBND cấp huyện quản lý) đang khai thác. |
Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 và Thông tư 35/2017/TT-BGTVT sửa đổi, bổ sung Thông tư 50/2015/TT-BGTVT |
113 |
3 |
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào đường huyện, đường đô thị (do Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý) |
Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 |
114 |
4 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường huyện, đường đô thị (thuộc UBND cấp huyện quản lý). |
Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 và Thông tư 35/2017/TT-BGTVT sửa đổi, bổ sung Thông tư 50/2015/TT-BGTVT |
115 |
5 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường huyện, đường đô thị (do UBND cấp huyện quản lý) |
Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 và Thông tư 35/2017/TT-BGTVT sửa đổi, bổ sung Thông tư 50/2015 |
116 |
6 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của của đường huyện, đường đô thị (do UBND cấp huyện quản lý). |
Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 và Thông tư 35/2017/TT-BGTVT sửa đổi, bổ sung Thông tư 50/2015 |
117 |
7 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào đường huyện, đường đô thị (do Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý) |
Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 |
118 |
8 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường huyện, đường đô thị (do Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý) |
Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 |
119 |
9 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên đường huyện, đường đô thị (do Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý) |
Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 |
120 |
10 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường huyện, đường đô thị (do UBND cấp huyện quản lý) |
Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 và Thông tư 35/2017/TT-BGTVT sửa đổi, bổ sung Thông tư 50/2015 |
C. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
|
I. Lĩnh vực quản lý giao thông: 11 TTHC |
|||
121 |
1 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào đường xã, đường đô thị (do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý) |
Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 |
122 |
2 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường huyện, đường đô thị (do UBND cấp xã quản lý) đang khai thác. |
Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 và Thông tư 35/2017/TT-BGTVT sửa đổi, bổ sung Thông tư 50/2015 |
123 |
3 |
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào đường xã, đường đô thị (do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý) |
Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 |
124 |
4 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường huyện, đường đô thị (do UBND cấp xã quản lý. |
Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 và Thông tư 35/2017/TT-BGTVT sửa đổi, bổ sung Thông tư 50/2015 |
125 |
5 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường xã, đường đô thị (do UBND cấp xã quản lý) |
Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 và Thông tư 35/2017/TT-BGTVT sửa đổi, bổ sung Thông tư 50/2015 |
126 |
6 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của đường huyện, đường đô thị (do UBND cấp xã quản lý). |
Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 và Thông tư 35/2017/TT-BGTVT sửa đổi, bổ sung Thông tư 50/2015 |
127 |
7 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào đường xã, đường đô thị (do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý) |
Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 |
128 |
8 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường xã, đường đô thị (do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý) |
Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 |
129 |
9 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên đường xã, đường đô thị (do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý) |
Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 |
130 |
10 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 và Thông tư 35/2017/TT-BGTVT sửa đổi, bổ sung Thông tư 50/2015 |
131 |
11 |
Xác nhận tình trạng báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
Thông tư 69/2014/TT-BGTVT ngày 27/11/2014 |
D. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các đơn vị khác.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
|
I. Lĩnh vực đăng kiểm: 05 TTHC |
|||
132 |
1 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
Thông tư 86/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 |
133 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ |
Thông tư 16/2014/TT-BGTVT ngày 13/5/2014 |
134 |
3 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ |
Thông tư 16/2014/TT-BGTVT ngày 13/5/2014 |
135 |
4 |
Cấp giấy chứng nhận, tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới |
Thông tư 70/2015/TT-BGTVT ngày Quyết định 3027/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 09/11/2015 |
136 |
5 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa |
Thông tư 48/2015/TT-BGTVT ngày 22/9/2015 |
II. Lĩnh vực quản lý đường thủy nội địa: 02 TTHC |
|||
137 |
1 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của cơ sở dạy nghề |
Thông tư 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 Thông tư 02/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017 Cơ sở dạy nghề |
138 |
2 |
Dự kiểm tra lấy chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản |
Thông tư 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 Thông tư 02/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017 Cơ sở dạy nghề |