Quyết định 674/QĐ-UBND năm 2014 duyệt cấp kinh phí hỗ trợ chương trình phát triển chè năm 2013 do tỉnh Phú Thọ ban hành
Số hiệu | 674/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/03/2014 |
Ngày có hiệu lực | 04/04/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Hoàng Công Thủy |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 674/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 25 tháng 3 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V DUYỆT CẤP KINH PHÍ HỖ TRỢ CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN CHÈ NĂM 2013
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 23/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của UBND tỉnh về việc hỗ trợ các chương trình sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2012 - 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 104/STC-TTr ngày 11/3/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Trích ngân sách tỉnh 2.395.825.000,0 đồng (Hai tỷ, ba trăm chín lăm triệu tám trăm hai lăm nghìn đồng) từ nguồn kinh phí thực hiện các chương trình sản xuất nông, lâm nghiệp của tỉnh bố trí trong dự toán năm 2014 cấp cho các huyện để thực hiện hỗ trợ chương trình phát triển chè năm 2013, cụ thể:
Đơn vị tính: Đồng.
STT |
Huyện |
Kinh phí hỗ trợ |
|
1 |
Đoan Hùng |
299.225.000 |
|
2 |
Hạ Hòa |
210.250.000 |
|
3 |
Thanh Ba |
234.850.000 |
|
4 |
Phù Ninh |
134.000.000 |
|
5 |
Yên Lập |
326.000.000 |
|
6 |
Cẩm Khê |
133.050.000 |
|
7 |
Thanh Sơn |
543.350.000 |
|
8 |
Thanh Thủy |
70.000.000 |
|
9 |
Tân Sơn |
445.100.000 |
|
|
TỔNG |
2.395.825.000 |
|
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Giao Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh giải quyết các thủ tục cấp phát và thanh quyết toán theo quy định.
2. UBND các huyện có tên tại Điều 1 Quyết định này: Thực hiện cấp phát kinh phí hỗ trợ cho các hộ dân trên địa bàn quản lý và thực hiện thanh quyết toán theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ngành: Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện có tên tại Điều 1; các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
Phụ biểu: TẠM ỨNG KINH PHÍ HỖ TRỢ CÁC HỘ DÂN VÙNG SỤT LÚN ĐẤT XÃ NINH DÂN, HUYỆN THANH BA
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Họ và tên |
Khu hành chính |
Tổng kinh phí hỗ trợ (đồng) |
1 |
Bạch Hữu Vũ |
3 |
100.604.679 |
2 |
Đặng Thị Điệp |
3 |
57.066.616 |
3 |
Vũ Đức Cường |
3 |
86.827.990 |
4 |
Vũ Đức Dũng |
3 |
227.139.323 |
5 |
Hà Thị Phúc |
3 |
69.890.972 |
6 |
Lê Hương Lý |
3 |
224.529.264 |
7 |
Đỗ Tiến Dũng |
3 |
251.800.000 |
8 |
Đỗ Khắc Tiệp |
3 |
104.817.462 |
9 |
Đỗ Xuân Hòa |
3 |
253.600.000 |
10 |
Đỗ Đức Tiệp |
3 |
253.600.000 |
Tổng cộng |
|
1.629.876.305 |