VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TÍCH HỢP, CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG
TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT
- Cấp xã: 11 TTHC (0 TTHC toàn trình,
11 TTHC một phần).
1. Sở Nông nghiệp & PTNT có
trách nhiệm:
a) Phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông thực hiện tích hợp các dịch vụ công trực tuyến đảm bảo đáp ứng yêu
cầu theo quy định tại Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính phủ;
b) Tổ chức công khai, tiếp
nhận, giải quyết hồ sơ TTHC được công bố cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại
Điều 1 Quyết định này, đảm bảo đúng quy định;
c) Thường xuyên rà soát, cập
nhật, đề xuất Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi, bổ sung danh mục TTHC thực
hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần cho
phù hợp;
d) Tuyên truyền, hướng dẫn cho
tổ chức, công dân và các đơn vị trực thuộc về việc thực hiện dịch vụ công trực tuyến
đảm bảo chất lượng, đạt tỷ lệ theo quy định.
2. Sở Thông tin và truyền thông
có trách nhiệm:
Chủ trì, phối hợp với Sở Nông
nghiệp & PTNT và đơn vị xây dựng phần mềm rà soát, tích hợp, đảm bảo điều
kiện kỹ thuật cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực
tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Vĩnh Phúc theo hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ, Bộ Thông tin
và Truyền thông.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm:
Phối hợp với các Sở, ban, ngành
thường xuyên rà soát, đánh giá, lựa chọn TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn
trình, dịch vụ công trực tuyến một phần, kiểm soát chất lượng, trình Chủ tịch
UBND tỉnh xem xét, quyết định
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT
(Kèm theo Quyết định số: 670/QĐ-CT ngày 15 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Trong đó
|
DVCTT toàn trình
|
DVCTT một phần
|
I
|
Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật
|
|
|
1
|
1
|
1.004493.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
x
|
|
2
|
2
|
1.004363.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
x
|
|
3
|
3
|
1.004346.000.00.00.H62
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
x
|
|
4
|
4
|
1.008003. 00.00.00.H62
|
Cấp Quyết định, phục hồi
Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn
quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
x
|
|
5
|
5
|
1.007931.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
x
|
|
6
|
6
|
1.007932.000.00.00.H62
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón
|
x
|
|
7
|
7
|
2.001508.000.00.00.H62
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
|
x
|
|
8
|
8
|
1.003984.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật
|
|
x
|
9
|
9
|
1.012001.000.00.00.H62
|
Cấp Thẻ giám định viên quyền
đối với giống cây trồng
|
x
|
|
10
|
10
|
1.012002.000.00.00.H62
|
Cấp lại Thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng
|
x
|
|
11
|
11
|
1.011999.000.00.00.H62
|
Thu hồi Thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
x
|
|
12
|
12
|
1.012003.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng
|
x
|
|
13
|
13
|
1.012004.000.00.00.H62
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
x
|
|
14
|
14
|
1.012000.000.00.00.H62
|
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ
chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
x
|
|
15
|
15
|
1.012074.000.00.00.H62
|
Giao quyền đăng ký đối với
giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân
sách nhà nước
|
x
|
|
16
|
16
|
1.012075.000.00.00.H62
|
Quyết định cho phép tổ chức,
cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa
học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y
|
|
|
17
|
1
|
1.011478.000.00.00.H62
|
Cấp giấy chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh động vật
|
x
|
|
18
|
2
|
1.011479.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy chứng nhận vùng
an toàn dịch bệnh động vật
|
x
|
|
19
|
3
|
1.011475.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật
|
x
|
|
20
|
4
|
1.011477.000.00.00.H62
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật
|
x
|
|
21
|
5
|
2.002132.000.00.00.H62
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y (Cấp Tỉnh)
|
x
|
|
22
|
6
|
2.001064.000.00.00.H62
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan
đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn
bán thuốc thú y)
|
x
|
|
23
|
7
|
1.004022.000.00.00.H62
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc thú y
|
x
|
|
24
|
8
|
1.005319.000.00.00.H62
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh
|
x
|
|
25
|
9
|
1.008126.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
|
x
|
|
26
|
10
|
1.008127.000.00.00.H62
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng
|
x
|
|
27
|
11
|
1.008129.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
x
|
|
28
|
12
|
1.008128.000.00.00.H62
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
x
|
|
29
|
13
|
1.001686.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
x
|
|
30
|
14
|
2.000873.000.00.00.H62
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
x
|
|
31
|
15
|
1.002338.000.00.00.H62
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
x
|
|
32
|
16
|
1.004839.000.00.00.H62
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác
và Phát triển nông thôn
|
|
33
|
1
|
1.003397.000.00.00.H62
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp
tỉnh)
|
|
x
|
34
|
2
|
1.003695.000.00.00.H62
|
Công nhận làng nghề
|
x
|
|
35
|
3
|
1.003712.000.00.00.H62
|
Công nhận nghề truyền thống
|
x
|
|
36
|
4
|
1.003727.000.00.00.H62
|
Công nhận làng nghề truyền
thống
|
x
|
|
37
|
5
|
2.002558.000.00.00.H62
|
Phê duyệt hỗ trợ kinh phí cho
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nâng cao năng lực, nhận thức
|
x
|
|
IV
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
38
|
1
|
1.007918.000.00.00.H62
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết
kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
x
|
|
39
|
2
|
1.007916.000.00.00.H62
|
Chấp thuận nộp tiền trồng
rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
x
|
|
40
|
3
|
1.007917.000.00.00.H62
|
Phê duyệt Phương án trồng
rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
x
|
|
41
|
4
|
1.004815.000.00.00.H62
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi,
trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
x
|
|
42
|
5
|
1.000081.000.00.00.H62
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ
thuộc địa phương quản lý
|
x
|
|
43
|
6
|
3.000152.000.00.00.H62
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
|
x
|
44
|
7
|
1.000071.000.00.00.H62
|
Phê duyệt chương trình, dự án
và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển
rừng cấp tỉnh
|
x
|
|
45
|
8
|
1.000065.000.00.00.H62
|
Chuyển loại rừng đối với khu
rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
|
x
|
46
|
9
|
1.000058.000.00.00.H62
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi
trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa
giới hành chính của một tỉnh)
|
x
|
|
47
|
10
|
1.000055.000.00.00.H62
|
Phê duyệt phương án quản lý
rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
x
|
|
48
|
11
|
1.000052.000.00.00.H62
|
Công nhận, công nhận lại
nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
x
|
|
49
|
12
|
1.000047.000.00.00.H62
|
Phê duyệt phương án khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
x
|
|
50
|
13
|
1.000045.000.00.00.H62
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
|
x
|
51
|
14
|
3.000159.000.00.00.H62
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước
khi xuất khẩu
|
x
|
|
52
|
15
|
3.000160.000.00.00.H62
|
Phân loại doanh nghiệp chế
biến và xuất khẩu gỗ
|
x
|
|
53
|
16
|
1.011470.000.00.00.H62
|
Phê duyệt Phương án khai thác
thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng
|
x
|
|
54
|
17
|
1.012413. 000.00.00.H62
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh
Phương án tạm sử dụng rừng
|
x
|
|
V
|
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng nông, lâm sản và thủy sản
TTHC thẩm quyền chung cho
4 chi cục: Chăn nuôi & Thú y; Trồng trọt & Bảo vệ thực vật; Thủy sản;
Quản lý chất lượng Nông lâm sản & Thủy sản
|
|
55
|
1
|
2.001827.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
x
|
|
56
|
2
|
2.001823.000.00.00.H62
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết
hạn)
|
x
|
|
VI
|
Lĩnh vực Phòng, chống
thiên tai
|
|
|
57
|
1
|
1.008408.000.00.00.H62
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
58
|
2
|
1.008409.000.00.00.H62
|
Phê duyệt văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
x
|
|
59
|
3
|
1.008410.000.00.00.H62
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
x
|
|
VII
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
|
|
|
60
|
1
|
1.003618.000.00.00.H62
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
|
x
|
|
61
|
2
|
1.003388.000.00.00.H62
|
Công nhận doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
x
|
|
62
|
3
|
1.003371.000.00.00.H62
|
Công nhận lại doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
x
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
|
|
63
|
1
|
1.003921.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất,
bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
x
|
64
|
2
|
1.003893.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ
giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ
cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
x
|
65
|
3
|
1.003232.000.00.00.H62
|
Thẩm định, phê duyệt, điều
chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh
|
|
x
|
66
|
4
|
1.003221.000.00.00.H62
|
Thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
|
|
x
|
67
|
5
|
1.003211.000.00.00.H62
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
x
|
68
|
6
|
1.003203.000.00.00.H62
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
x
|
69
|
7
|
1.003188.000.00.00.H62
|
Phê duyệt phương án bảo vệ
đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
x
|
70
|
8
|
1.003867.000.00.00.H62
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND tỉnh quản lý
|
|
x
|
71
|
9
|
2.001804.000.00.00.H62
|
Phê duyệt, điều chỉnh phương
án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh
quản lý
|
|
x
|
72
|
10
|
1.004427.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập
bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
|
x
|
73
|
11
|
2.001793.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
|
x
|
74
|
12
|
1.004385.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
x
|
75
|
13
|
2.001791.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
x
|
76
|
14
|
2.001426.000.00.00.H62
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công
trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
x
|
77
|
15
|
2.001401.000.00.00.H62
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
x
|
78
|
16
|
2.001796.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép hoạt động du
lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
|
x
|
79
|
17
|
2.001795.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
x
|
80
|
18
|
1.003880.000.00.00.H62
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
x
|
81
|
19
|
1.003870.000.00.00.H62
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ
khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
x
|
IX
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
|
82
|
1
|
1.004923.000.00.00.H62
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
x
|
|
83
|
2
|
1.004921.000.00.00.H62
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung
quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa
bàn từ hai huyện trở lên)
|
x
|
|
84
|
3
|
1.004918.000.00.00.H62
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố
mẹ)
|
x
|
|
85
|
4
|
1.004915.000.00.00.H62
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
x
|
|
86
|
5
|
1.003666.000.00.00.H62
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
x
|
|
87
|
6
|
1.004692.000.00.00.H62
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
x
|
|
88
|
7
|
1.004680.000.00.00.H62
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ
nuôi trồng
|
x
|
|
89
|
8
|
1.004656.000.00.00.H62
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác
từ tự nhiên
|
x
|
|
X
|
Lĩnh vực Quản lý doanh
nghiệp
|
|
|
90
|
1
|
1.000025.000.00.00.H62
|
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi
mới công ty nông, lâm nghiệp
|
x
|
|
XI
|
Lĩnh vực KHCN&MT (TTHC
thẩm quyền chung cho 3 chi cục: Chăn nuôi & Thú y; Trồng trọt
& Bảo vệ thực vật; Thủy sản)
|
|
91
|
1
|
1.011647.000.00.00.H62
|
Công nhận vùng nông nghiệp
ứng dụng cao
|
x
|
|
92
|
2
|
1.009478.000.00.00.H62
|
Đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
x
|
|
XII
|
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng công trình xây dựng
|
|
|
93
|
1
|
1.009973.000.00.00.H62
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở (cấp tỉnh)
|
|
x
|
94
|
2
|
1.009972.000.00.00.H62
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:
|
|
x
|
95
|
3
|
1.009794.000.00.00.H62
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình XD chuyên ngành, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác
nghiệm thu công trình XD và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng,
Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (Thay thế thủ tục tại Quyết định
số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng)
|
|
x
|
|
Tổng số: 95 TTHC
|