VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC
ĐỘ 4 TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH HẢI DƯƠNG
1. Danh mục thủ tục hành chính
được tiếp nhận trực tuyến mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan
chuyên môn thuộc UBND tỉnh và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh: 129 thủ tục.
2. Danh mục thủ tục hành chính
được tiếp nhận trực tuyến mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các
huyện, thị xã, thành phố: 54 thủ tục.
3. Danh mục thủ tục hành chính
được tiếp nhận trực
tuyến mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các xã, phường, thị trấn:
30 thủ tục.
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công mức độ 4
|
I
|
VĂN PHÒNG UBND TỈNH
|
1.
|
1.006941.000.00.00.H23
|
Cho phép sử dụng thẻ đi lại
của doanh nhân APEC
|
II
|
SỞ NỘI VỤ
|
|
1.
|
1.009332.000.00.00.H23
|
Thủ tục hành chính thẩm định
tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
2.
|
2.001157.000.00.00.H23
|
Trợ cấp một lần đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
3.
|
2.000449.000.00.00.H23
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
4.
|
1.003900.000.00.00.H23
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp Tỉnh
|
5.
|
2.000422.000.00.00.H23
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương về thành tích đột xuất
|
6.
|
1.000898.000.00.00.H23
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp
Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
theo đợt hoặc chuyên đề
|
7.
|
2.000437.000.00.00.H23
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương theo đợt hoặc chuyên đề
|
8.
|
2.000287.000.00.00.H23
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập
thể lao động xuất sắc
|
9.
|
1.000924.000.00.00.H23
|
Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến
sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
10.
|
1.000934.000.00.00.H23
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp
Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
11.
|
2.000269.000.00.00.H23
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
12.
|
1.000654.000.00.00.H23
|
Thủ tục thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
13.
|
2.001678.000.00.00.H23
|
Thủ tục đổi tên hội
|
14.
|
1.003960.000.00.00.H23
|
Thủ tục Phê duyệt điều lệ hội
|
15.
|
2.001481.000.00.00.H23
|
Thủ tục thành lập hội
|
III
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
1.
|
1.009729.000.00.00.H23
|
Thủ tục thực hiện hoạt động
đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu
tư nước ngoài
|
2.
|
1.009664.000.00.00.H23
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
3.
|
1.009656.000.00.00.H23
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (khoản 3 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
4.
|
1.009654.000.00.00.H23
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
5.
|
1.009650.000.00.00.H23
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo
đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh
|
6.
|
1.009647.000.00.00.H23
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không
thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
7.
|
1.009646.000.00.00.H23
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
8.
|
1.009645.000.00.00.H23
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
9.
|
1.009644.000.00.00.H23
|
Thủ tục điều chỉnh văn bản
chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
IV
|
SỞ TƯ PHÁP
|
|
1.
|
2.001247.000.00.00.H23
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của
Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
2.
|
1.003179.000.00.00.H23
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
|
V
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
|
1.
|
1.004913.000.00.00.H23
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
2.
|
1.004915.000.00.00.H23
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
3.
|
1.004918.000.00.00.H23
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố
mẹ)
|
4.
|
1.004815.000.00.00.H23
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi,
trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
5.
|
1.003397.000.00.00.H23
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
6.
|
1.003867.000.00.00.H23
|
Thủ tục Phê duyệt, điều chỉnh
quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa
do UBND tỉnh quản lý.
|
7.
|
1.004427.000.00.00.H23
|
Thủ tục Cấp giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới;
Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh.
|
VI
|
SỞ XÂY DỰNG
|
|
1.
|
1.009794.000.00.00.H23
|
Thủ tục Kiểm tra công tác
nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn
thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng
chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng
nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng
trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
2.
|
1.003011.000.00.00.H23
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt
đồ án quy hoạch, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây
dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND
cấp tỉnh.
|
3.
|
1.002701.000.00.00.H23
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt
nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng
công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp
tỉnh.
|
VII
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU
LỊCH
|
1.
|
1.010087.000.00.00.H23
|
Thủ tục Hỗ trợ hướng dẫn viên
du lịch bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19
|
2.
|
1.001782.000.00.00.H23
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải
thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
3.
|
1.003490.000.00.00.H23
|
Thủ tục Công nhận khu du lịch
cấp tỉnh
|
4.
|
1.000953.000.00.00.H23
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
5.
|
1.004528.000.00.00.H23
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
6.
|
1.000883.000.00.00.H23
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
7.
|
1.003784.000.00.00.H23
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu
văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
8.
|
2.001414.000.00.00.H23
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
VIII
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1.
|
1.005741.000.00.00.H23
|
Thủ tục Vận hành thử nghiệm
các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác
động môi trường của dự án
|
2.
|
1.004621.000.00.00.H23
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn
thải chất thải nguy hại
|
3.
|
1.004264.000.00.00.H23
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản (đối với trường hợp giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp
trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực).
|
4.
|
1.004246.000.00.00.H23
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại
|
5.
|
1.000833.000.00.00.H23
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
6.
|
1.004257.000.00.00.H23
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép cơ quan có thẩm quyền
|
7.
|
1.002040.000.00.00.H23
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng
nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
8.
|
1.002253.000.00.00.H23
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
9.
|
1.003010.000.00.00.H23
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng
đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực
hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
IX
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
|
1.
|
1.005435.000.00.00.H23
|
Mua hóa đơn lẻ
|
2.
|
1.005431.000.00.00.H23
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài
sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục liên doanh, liên kết
|
3.
|
1.005426.000.00.00.H23
|
Quyết định thanh lý tài sản
công
|
X
|
SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH,
XÃ HỘI
|
1.
|
2.002307.000.00.00.H23
|
Thủ tục Giải quyết chế độ mai
táng phí đối với cựu chiến binh
|
2.
|
1.001865.000.00.00.H23
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
3.
|
1.009874.000.00.00.H23
|
Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
4.
|
1.009873.000.00.00.H23
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
5.
|
2.000219.000.00.00.H23
|
Đề nghị tuyển người lao động
Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
6.
|
1.000414.000.00.00.H23
|
Thủ tục Rút tiền ký quỹ của
doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
7.
|
1.000448.000.00.00.H23
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép
hoạt động cho thuê lại lao động
|
8.
|
1.000464.000.00.00.H23
|
Thủ tục Gia hạn Giấy phép
hoạt động cho thuê lại lao động
|
9.
|
1.000479.000.00.00.H23
|
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt
động cho thuê lại lao động
|
10.
|
1.004949.000.00.00.H23
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù
lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao
kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
11.
|
1.000459.000.00.00.H23
|
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
12.
|
1.002305.000.00.00.H23
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với thân nhân liệt sĩ
|
13.
|
1.000031.000.00.00.H23
|
Thủ tục đổi tên trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư
thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
14.
|
1.000389.000.00.00.H23
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
15.
|
1.004964.000.00.00.H23
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một
lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia.
|
16.
|
1.001257.000.00.00.H23
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp
một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng
khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc
Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan
thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
17.
|
1.003057.000.00.00.H23
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu
đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
18.
|
1.002745.000.00.00.H23
|
Thủ tục bổ sung tình hình
thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
19.
|
1.002519.000.00.00.H23
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu
đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
20.
|
1.006779.000.00.00.H23
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ
cấp thờ cúng liệt sĩ
|
21.
|
1.002487.000.00.00.H23
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người
có công với cách mạng
|
22.
|
1.002449.000.00.00.H23
|
Thủ tục sửa đổi thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công
|
23.
|
1.002440.000.00.00.H23
|
Thủ tục giải quyết chế độ
người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa
vụ quốc tế
|
24.
|
1.002429.000.00.00.H23
|
Thủ tục giải quyết chế độ
người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
25.
|
1.003351.000.00.00.H23
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế
độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc
hóa học
|
26.
|
1.002410.000.00.00.H23
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế
độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
27.
|
1.002382.000.00.00.H23
|
Thủ tục giám định vết thương
còn sót
|
28.
|
1.002354.000.00.00.H23
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ
cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
29.
|
1.002271.000.00.00.H23
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp
tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
30.
|
1.002252.000.00.00.H23
|
Thủ tục hưởng mai táng phí,
trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
31.
|
1.001806.000.00.00.H23
|
Thủ tục Quyết định công nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người
khuyết tật
|
32.
|
2.001157.000.00.00.H23
|
Trợ cấp một lần đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
XI
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
1.
|
2.002382.000.00.00.H23
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
2.
|
2.002248.000.00.00.H23
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ
Khoa học và Công nghệ)
|
3.
|
2.001259.000.00.00.H23
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về
chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
4.
|
1.004473.000.00.00.H23
|
Thủ tục: Đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
XII
|
SỞ Y TẾ
|
|
1.
|
1.001523.000.00.00.H23
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp
y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
2.
|
1.004459.000.00.00.H23
|
Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc
thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược
|
3.
|
1.004529.000.00.00.H23
|
Thủ tục cho phép mua thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4.
|
DPNS042
|
Thủ tục thu hồi Chứng chỉ
hành nghề dược
|
5.
|
1.001086.000.00.00.H23
|
Thủ tục đề nghị phê duyệt
Danh mục kỹ thuật lần đầu
|
XIII
|
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG
NGHIỆP
|
1.
|
1.009775.000.00.00.H23
|
Thủ tục thực hiện hoạt động
đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu
tư nước ngoài (BQL)
|
2.
|
1.009772.000.00.00.H23
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
của dự án đầu tư
|
3.
|
1.009756.000.00.00.H23
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
(BQL)
|
4.
|
1.009771.000.00.00.H23
|
Thủ tục ngừng hoạt động của
dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
5.
|
1.009774.000.00.00.H23
|
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu
đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)
|
XIV
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
|
1.
|
1.000774.000.00.00.H23
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán
lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm
tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
2.
|
DTXDHTS004
|
Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch
phát triển cụm công nghiệp
|
3.
|
DTXDHTS002
|
Thành lập cụm công nghiệp
|
4.
|
2.000063.000.00.00.H23
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
XV
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1.
|
1.000691.000.00.00.H23
|
Thủ tục Công nhận trường
trung học đạt chuẩn Quốc gia
|
2.
|
1.000711.000.00.00.H23
|
Thủ tục Cấp Chứng nhận trường
trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
3.
|
1.000713.000.00.00.H23
|
Thủ tục Cấp Chứng nhận trường
tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
4.
|
1.000715.000.00.00.H23
|
Thủ tục Cấp Chứng nhận trường
mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
5.
|
1.006388.000.00.00.H23
|
Thủ tục thành lập trường phổ
thông trung học công lập hoặc cho phép thành lập trường phổ thông trung học
tư thục
|
6.
|
2.001985.000.00.00.H23
|
Thủ tục điều chỉnh, bổ sung
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
7.
|
1.005061.000.00.00.H23
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
8.
|
1.005049.000.00.00.H23
|
Thủ tục cho phép trung tâm
ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
|
9.
|
1.005053.000.00.00.H23
|
Thủ tục thành lập, cho phép
thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
10.
|
1.001000.000.00.00.H23
|
Thủ tục xác nhận đăng ký hoạt
động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
11.
|
1.000181.000.00.00.H23
|
Thủ tục cấp phép hoạt động
giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
12.
|
1.000280.000.00.00.H23
|
Thủ tục công nhận trường tiểu
học đạt chuẩn quốc gia
|
13.
|
1.000288.000.00.00.H23
|
Thủ tục công nhận trường mầm
non đạt chuẩn quốc gia
|
14.
|
1.001088.000.00.00.H23
|
Thủ tục xin học lại tại
trường khác đối với học sinh trung học
|
15.
|
1.000270.000.00.00.H23
|
Thủ tục chuyển trường đối với
học sinh trung học phổ thông
|
XVI
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
1.
|
1.009452.000.00.00.H23
|
Thủ tục Thỏa thuận thông số
kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
|
2.
|
2.001963.000.00.00.H23
|
Thủ tục Chấp thuận xây dựng
cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm
vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường tỉnh và quốc lộ
được ủy thác đang khai thác.
|
3.
|
1.001061.000.00.00.H23
|
Cấp phép thi công nút giao
đấu nối vào quốc lộ
|
4.
|
1.001035.000.00.00.H23
|
Cấp phép thi công xây dựng
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ
đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
5.
|
1.000672.000.00.00.H23
|
Công bố lại đưa bến xe khách
vào khai thác
|
6.
|
1.000660.000.00.00.H23
|
Công bố đưa bến xe khách vào
khai thác
|
7.
|
2.001919.000.00.00.H23
|
Cấp giấy phép thi công xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
|
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công
|
1
|
1.001758.000.00.00.H23
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi
nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
2
|
2.000801.000.00.00.H23
|
Đăng ký văn bản thông báo về
việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
3
|
1.003046.000.00.00.H23
|
Sửa chữa sai sót nội dung
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
do lỗi của cơ quan đăng ký
|
4
|
1.000798.000.00.00.H23
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
5
|
2.000381.000.00.00.H23
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ
gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
6
|
1.003595.000.00.00.H23
|
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
7
|
2.000348.000.00.00.H23
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
8
|
1.002969.000.00.00.H23
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
9
|
1.002214.000.00.00.H23
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
10
|
1.006910.000.00.00.H23
|
Thủ tục Chấp thuận thiết kế
và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào đường bộ đối với đường
huyện, đường đô thị
|
11
|
1.006861.000.00.00.H23
|
Thủ tục Chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu nằm trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ đối với đường huyện, đường đô thị, đường xã
|
12
|
1.006913.000.00.00.H23
|
Thủ tục Cấp giấy phép thi
công nút giao đấu nối vào đường bộ đối với đường huyện, đường đô thị
|
13
|
1.004518.000.00.00.H23
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
14
|
1.005099.000.00.00.H23
|
Chuyển trường đối với học
sinh tiểu học
|
15
|
1.004831.000.00.00.H23
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học cơ sở
|
16
|
2.001824.000.00.00.H23
|
Thủ tục chuyển đổi trường phổ
thông dân tộc bán trú
|
17
|
2.001837.000.00.00.H23
|
Thủ tục sáp nhập, chia, tách
trường phổ thông dân tộc bán trú
|
18
|
2.001839.000.00.00.H23
|
Thủ tục cho phép trường phổ
thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
19
|
2.001842.000.00.00.H23
|
Thủ tục cho phép trường tiểu
học hoạt động giáo dục
|
20
|
1.006445.000.00.00.H23
|
Thủ tục sáp nhập, chia, tách
trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
21
|
2.001818.000.00.00.H23
|
Giải thể trường trung học cơ
sở
|
22
|
1.005144.000.00.00.H23
|
Đề nghị miễn, giảm học phí và
hỗ trợ chi phí học tập cho trẻ em, học sinh, sinh viên
|
23
|
1.001622.000.00.00.H23
|
Thủ tục hỗ trợ ăn trưa cho
trẻ em mẫu giáo
|
24
|
1.001714.000.00.00.H23
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh
phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại
các cơ sở giáo dục
|
25
|
1.005097.000.00.00.H23
|
Quy trình đánh giá, xếp loại
“Cộng đồng học tập” cấp xã
|
26
|
1.005106.000.00.00.H23
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
|
27
|
1.004502.000.00.00.H23
|
Thủ tục cho phép trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
28
|
2.000748.000.00.00.H23
|
Thủ tục thay đổi, cải chính,
bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
29
|
1.004959.000.00.00.H23
|
Giải quyết tranh chấp lao
động tập thể về quyền.
|
30
|
1.008360.000.00.00.H23
|
Thủ tục Hỗ trợ người lao động
tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch
COVID-19
|
31
|
1.008603.000.00.00.H23
|
Thủ tục kê khai, thẩm định
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
32
|
2.001378.000.00.00.H23
|
Thủ tục hỗ trợ người có công
đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức
năng
|
33
|
2.001375.000.00.00.H23
|
Thủ tục cấp giấy giới thiệu
đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
34
|
2.001885.000.00.00.H23
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
35
|
2.000049.000.00.00.H23
|
Hoãn chấp hành quyết định áp
dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
36
|
1.001662.000.00.00.H23
|
Đăng ký khai thác nước dưới
đất
|
37
|
2.000364.000.00.00.H23
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
thủ trưởng các cơ quan đơn vị,Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
38
|
1.000804.000.00.00.H23
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Thủ trưởng cơ quan đơn vị,Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
39
|
2.000374.000.00.00.H23
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
40
|
2.000385.000.00.00.H23
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao
động tiên tiến
|
41
|
1.000843.000.00.00.H23
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến
sĩ thi đua cơ sở
|
42
|
2.000402.000.00.00.H23
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập
thể lao động tiên tiến
|
43
|
2.000414.000.00.00.H23
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
44
|
1.005092.000.00.00.H23
|
Thủ tục cấp bản sao văn bằng,
chứng chỉ từ sổ gốc
|
45
|
2.001914.000.00.00.H23
|
Thủ tục Chỉnh sửa nội dung
văn bằng, chứng chỉ
|
46
|
1.004648.000.00.00.H23
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ
quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn
văn hóa”.
|
47
|
2.000440.000.00.00.H23
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
Khu dân cư văn hóa hàng năm
|
48
|
1.004622.000.00.00.H23
|
Thủ tục công nhận lại
“Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
49
|
1.004634.000.00.00.H23
|
Thủ tục công nhận lần đầu
“Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
50
|
1.004644.000.00.00.H23
|
Thủ tục công nhận lại “Xã đạt
chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
51
|
1.004646.000.00.00.H23
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Xã
đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
52
|
1.000933.000.00.00.H23
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen
Khu dân cư văn hóa
|
53
|
2.001762.000.00.00.H23
|
Thay đổi thông tin khai báo
hoạt động cở sở dịch vụ photocopy
|
54
|
2.001879.000.00.00.H23
|
Xử lý đơn tại cấp huyện
|