Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu | 656/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/04/2019 |
Ngày có hiệu lực | 26/04/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Nguyễn Tử Quỳnh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 656/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 26 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC LẬP SƠ ĐỒ, QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA THUỘC UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh tại Tờ trình số 33/TTr-TTHCC ngày 11/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 78 thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa thuộc UBND cấp xã (kèm theo Danh mục TTHC, Quy trình và sơ đồ từng TTHC).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC LẬP SƠ ĐỒ,
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TIẾP
NHẬN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA THUỘC UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
1. |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
2. |
Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
3. |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
4. |
Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp |
5. |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
6. |
Giải quyết tố cáo lần đầu tại cấp xã |
7. |
Tiếp công dân tại cấp xã |
8. |
Xử lý đơn tại cấp xã |
9. |
Hòa giải tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND xã |
10. |
Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
11. |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
12. |
Đăng ký khai sinh |
13. |
Liên thông các thủ tục: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ kinh phí mai táng/hưởng mai táng phí. |
14. |
Thủ tục giải quyết trợ cấp đối với người cao tuổi từ đủ 70 tuổi đến dưới 80 tuổi, đảng viên được tặng huy hiệu 40 năm tuổi Đảng trở lên và cấp thẻ bảo hiểm y tế |
15. |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí điện táng, hoả táng đối với người chết |
16. |
Đăng ký kết hôn |
17. |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
18. |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
19. |
Đăng ký khai tử |
20. |
Đăng ký giám hộ |
21. |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
22. |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
23. |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
24. |
Đăng ký lại khai sinh |
25. |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
26. |
Đăng ký lại kết hôn |
27. |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
28. |
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
29. |
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại. |
30. |
Đăng ký lại khai tử |
31. |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
32. |
Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
33. |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
34. |
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận. |
35. |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (trừ việc chứng thực chữ ký người dịch); chứng thực chữ ký của nhiều người trong cùng một giấy tờ, văn bản; chứng thực chữ ký của người khai lý lịch cá nhân; chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản do cá nhân tự lập theo quy định của pháp luật; chứng thực chữ ký trong Giấy ủy quyền đối với trường hợp ủy quyền không có thù lao, không có nghĩa vụ bồi thường của bên được ủy quyền và không liên quan đến việc chuyển quyền sở hữu tài sản, quyền sử dụng bất động sản (gọi chung là chứng thực chữ ký). |
36. |
Cấp bản sao từ sổ gốc. |
37. |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản; chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến thực hiện các quyền của người sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; chứng thực hợp đồng, giao dịch về nhà ở theo quy định của Luật Nhà ở; chứng thực di chúc; chứng thực văn bản từ chối nhận di sản; chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở. |
38. |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch. |
39. |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực tại UBND cấp xã. |
40. |
Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
41. |
Đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
42. |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
43. |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
44. |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
45. |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
46. |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
47. |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
48. |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
49. |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
50. |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
51. |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
52. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị; |
53. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề; |
54. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất; |
55. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình. |
56. |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. |
57. |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc gây tổn hại cho trẻ em |
58. |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
59. |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
60. |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
61. |
Thủ tục đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn. |
62. |
Phê duyệt Kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
63. |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
64. |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân |
65. |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế. |
66. |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
67. |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
68. |
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
69. |
Thủ tục Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
70. |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
71. |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
72. |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
73. |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
74. |
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
75. |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
76. |
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
77. |
Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
78. |
Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|