Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang

Số hiệu 646/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/04/2024
Ngày có hiệu lực 05/04/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Giang
Người ký Mai Sơn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 646/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 05 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 775/QĐ-BVHTTDL ngày 28/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 47/TTr-SVHTTDL ngày 04/4/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có Phlc kèm theo).

Điều 2. Thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực Thể dục thể thao có số thứ tự từ 01 đến 30 mục B phần I, II ban hành kèm theo Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa; thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Điện ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Giao Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ đối với các thủ tục hành chính quy định tại Điều 1. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, sửa đổi quy trình điện tử và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày Quyết định được ký ban hành.

Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ CVP, KGVX
(đ/c Quân), HCC, TTTT;
+ Lưu: VT, NC-KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Mai Sơn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Mã số TTHC được sửa đổi, bổ sung

Lĩnh vực/Tên TTHC

Cơ chế giải quyết

Thời hạn giải quyết theo quy định

Thời hạn giải quyết của các cơ quan, các cấp (sau cắt giảm)

Phí, lệ phí

Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận hồ sơ

Tiếp nhận hồ

1

1.002445

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

MC

07 ngày làm việc

Sở VHTTDL 07 ngày làm việc

600.000 đồng/GCN

x

x

2

1.002396

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

MC

07 ngày làm việc

Sở VHTTDL 07 ngày làm việc

600.000 đồng/GCN

x

x

3

1.003441

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận.

MC

05 ngày làm việc

Sở VHTTDL 05 ngày làm việc

600.000 đồng/GCN

x

x

4

1.000983

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng.

MC

05 ngày làm việc

Sở VHTTDL 05 ngày làm việc

200.000 đồng/GCN

x

x

5

1.000953

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn yoga

MC

07 ngày làm việc

Sở VHTTDL 07 ngày làm việc

600.000 đồng/GCN

x

x

6

1.000936

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

MC

07 ngày làm việc

Sở VHTTDL 07 ngày làm việc

600.000 đồng/GCN

x

x

7

1.000920

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

MC

07 ngày làm việc

Sở VHTTDL 07 ngày làm việc

600.000 đồng/GCN

x

x

8

1.001195

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

MC

07 ngày làm việc

Sở VHTTDL 07 ngày làm việc

600.000 đồng/GCN

x

x

9

1.000904

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

MC

07 ngày làm việc

Sở VHTTDL 07 ngày làm việc

600.000 đồng/GCN

x

x

10

1.000883

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi Lặn

MC

07 ngày làm việc

Sở VHTTDL 07 ngày làm việc

600.000 đồng/GCN

x

x

11

1.000863

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker

MC

07 ngày làm việc

Sở VHTTDL 07 ngày làm việc

600.000 đồng/GCN

x

x

12

1.000847

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

MC

07 ngày làm việc

Sở VHTTDL 07 ngày làm việc

600.000 đồng/GCN

x

x

13

1.000830

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

MC

07 ngày làm việc

Sở VHTTDL 07 ngày làm việc

600.000 đồng/GCN

x

x

14

1.000814

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

MC

07 ngày làm việc

Sở VHTTDL 07 ngày làm việc

600.000 đồng/GCN

x

x

15

1.000644

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

MC

07 ngày làm việc

Sở VHTTDL 07 ngày làm việc

600.000 đồng/GCN

x

x

16

1.000842

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

MC

07 ngày làm việc

Sở VHTTDL 07 ngày làm việc

600.000 đồng/GCN

x

x

17

1.005163

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

MC

07 ngày làm việc

Sở VHTTDL 07 ngày làm việc

600.000 đồng/GCN

x

x

18

2.002188

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng

MC

07 ngày làm việc

Sở VHTTDL 07 ngày làm việc

600.000 đồng/GCN

x

x

19

1.000594

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

MC

07 ngày làm việc

Sở VHTTDL 07 ngày làm việc

600.000 đồng/GCN

x

x

20

1.000560

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

MC

07 ngày làm việc

Sở VHTTDL 07

600.000

x

x

21

1.000544

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

MC

07 ngày làm việc

Sở VHTTDL 07 ngày làm việc

600.000 đồng/GCN

x

x

22

1.000518

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

MC

07 ngày làm việc

Sở VHTTDL 07 ngày làm việc

600.000 đồng/GCN

x

x

23

1.000501

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

MC

07 ngày làm việc

Sở VHTTDL 07 ngày làm việc

600.000 đồng/GCN

x

x

24

1.000485

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

MC

07 ngày làm việc

Sở VHTTDL 07 ngày làm việc

600.000 đồng/GCN

x

x

25

1.001801

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

MC

07 ngày làm việc

Sở VHTTDL 07 ngày làm việc

600.000 đồng/GCN

x

x

26

1.001500

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

MC

07 ngày làm việc

Sở VHTTDL 07 ngày làm việc

600.000 đồng/GCN

x

x

27

1.005162

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Whusu

MC

07 ngày làm việc

Sở VHTTDL 07 ngày làm việc

600.000 đồng/GCN

x

x

28

1.001517

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

MC

07 ngày làm việc

Sở VHTTDL 07 ngày làm việc

600.000 đồng/GCN

x

x

29

1.001527

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

MC

07 ngày làm việc

Sở VHTTDL 07 ngày làm việc

600.000 đồng/GCN

x

x

30

1.001056

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

MC

07 ngày làm việc

Sở VHTTDL 07 ngày làm việc

600.000 đồng/GCN

x

x

Ghi chú: MC: Thực hiện theo cơ chế một cửa.

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

[...]