Quyết định 630/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành đến ngày 31/12/2013 hết hiệu lực thi hành
Số hiệu | 630/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/04/2014 |
Ngày có hiệu lực | 03/04/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Phạm Văn Xuyên |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 630/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 03 tháng 04 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH ĐẾN NGÀY 31/12/2013 HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hôi đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 3/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/ 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Thái Bình tại Tờ trình số 40/TTr-STP ngày 31/3/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành đến ngày 31/12/2013 hết hiệu lực thi hành, gồm 432 văn bản; trong đó: 55 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh, 307 quyết định và 70 Chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH ĐẾN NGÀY 31/12/2013
HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu |
Ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
NGHỊ QUYẾT |
||||||
Năm 1995 |
||||||
1 |
Nghị quyết |
07/NQ-HĐND |
26/7/1995 |
Về lập quỹ bảo trợ trẻ em |
Hết hiệu lực do Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 bãi bỏ |
07/12/2012 |
Năm 1999 |
||||||
2 |
Nghị quyết |
02/NQ-HĐND |
13/8/1999 |
Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất tỉnh Thái Bình thời kỳ 1999-2004 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2005 |
Năm 2000 |
||||||
3 |
Nghị quyết |
11/NQ-HĐND |
28/01/2000 |
Phê duyệt mức thu bằng tiền ngày công lao động nghĩa vụ công ích năm 2000 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2001 |
4 |
Nghị quyết |
14/2000/NQ-HĐND |
26/7/2000 |
Về chương trình mục tiêu giải quyết việc làm năm 2000 đến năm 2005 tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2006 |
Năm 2001 |
||||||
5 |
Nghị quyết |
18/2001/NQ-HĐND |
01/11/2001 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh năm 2001 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2002 |
6 |
Nghị quyết |
26/2001/NQ-HĐND |
21/7/2001 |
Phê duyệt mức thu bằng tiền ngày công lao động nghĩa vụ công ích năm 2001 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2002 |
Năm 2002 |
||||||
7 |
Nghị quyết |
27/2002/NQ-HĐND |
18/01/2002 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh năm 2002 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2003 |
8 |
Nghị quyết |
29/2002/NQ-HĐND |
18/01/2002 |
Phê duyệt mức thu bằng tiền ngày công lao động nghĩa vụ công ích năm 2002 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2003 |
9 |
Nghị quyết |
39/2002/NQ-HĐND |
16/7/2002 |
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của tỉnh 5 năm 2001-2005 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2006 |
Năm 2003 |
||||||
10 |
Nghị quyết |
01/2003/NQ-HĐND |
01/11/2003 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh năm 2003 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2004 |
11 |
Nghị quyết |
05/2003/NQ-HĐND |
01/11/2003 |
Về phê duyệt mức thu bằng tiền ngày công lao động nghĩa vụ công ích năm 2003 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2004 |
12 |
Nghị quyết |
16/2003/NQ-HĐND |
31/12/2003 |
Về mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội của tỉnh năm 2004 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2005 |
13 |
Nghị quyết |
18/2003/NQ-HĐND |
31/12/2003 |
Về phê duyệt mức thu bằng tiền ngày công nghĩa vụ lao động công ích năm 2004 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2005 |
Năm 2004 |
||||||
14 |
Nghị quyết |
01/2004/NQ-HĐND |
24/5/2004 |
Về việc xác nhận tư cách các đại biểu HĐND tỉnh Thái Bình nhiệm kỳ 2004-2009 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2010 |
15 |
Nghị quyết |
02/2004/NQ-HĐND |
24/5/2004 |
Về việc xác nhận kết quả bầu cử Thường trực HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2004-2009 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2010 |
16 |
Nghị quyết |
03/2004/NQ-HĐND |
24/5/2004 |
Về việc xác nhận kết quả bầu cử thành viên các ban của HĐND tỉnh Thái Bình nhiệm kỳ 2004-2009 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2010 |
17 |
Nghị quyết |
04/2004/NQ-HĐND |
24/5/2004 |
Về việc xác nhận kết quả bầu cử Thư ký kỳ họp HĐND tỉnh Thái Bình nhiệm kỳ 2004-2009 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2010 |
18 |
Nghị quyết |
05/2004/NQ-HĐND |
24/5/2004 |
Về việc xác nhận kết quả bầu cử thành viên UBND tỉnh Thái Bình nhiệm kỳ 2004-2009 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2010 |
19 |
Nghị quyết |
06/2004/NQ-HĐND |
24/5/2004 |
Về việc xác nhận kết quả bầu cử Hội thẩm Tòa án nhân dân tỉnh Thái Bình nhiệm kỳ 2004-2009 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2010 |
20 |
Nghị quyết |
09/2004/NQ-HĐND |
30/7/2004 |
Về việc bầu cử bổ sung thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình nhiệm kỳ 2004-2009 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2010 |
21 |
Nghị quyết |
10/2004/NQ-HĐND |
30/7/2004 |
Về việc xác nhận kết quả bầu cử bổ sung thành viên UBND tỉnh Thái Bình nhiệm kỳ 2004-2009 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2010 |
22 |
Nghị quyết |
12/2004/NQ-HĐND |
30/7/2004 |
Về việc ban hành quy chế hoạt động của đại biểu, quy chế hoạt động của Thường trực và nội dung kỳ họp HĐND tỉnh khóa XIV (nhiệm kỳ 2004-2009) |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2010 |
23 |
Nghị quyết |
17/2004/NQ-HĐND |
29/12/2004 |
Về mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội của tỉnh năm 2005 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2006 |
24 |
Nghị quyết |
19/2004/NQ-HĐND |
29/12/2004 |
Về việc điều chỉnh giá đất |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2005 |
25 |
Nghị quyết |
20/2004/NQ-HĐND |
29/12/2004 |
Về việc vay quỹ dự trữ tài chính của tỉnh |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2005 |
26 |
Nghị quyết |
21/2004/NQ-HĐND |
29/12/2004 |
Về việc điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu xổ số kiến thiết và thu tiền sử dụng đất |
Hết hiệu lực do đã có 50/2005/NQ-HĐND ngày 15/12/2005 thay thế |
25/12/2005 |
27 |
Nghị quyết |
23/2004/NQ-HĐND |
29/12/2004 |
Về việc phê duyệt mức thu bằng tiền ngày công nghĩa vụ lao động công ích và phân bổ nguồn lực từ nghĩa vụ lao động công ích năm 2005 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2006 |
28 |
Nghị quyết |
25/2004/NQ-HĐND |
29/12/2004 |
Về việc thông qua kế hoạch biên chế hành chính năm 2005 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2006 |
29 |
Nghị quyết |
27/2004/NQ-HĐND |
29/12/2004 |
Về việc phê duyệt chỉ tiêu biên chế sự nghiệp năm 2005 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2006 |
Năm 2005 |
||||||
30 |
Nghị quyết |
31/2005/NQ-HĐND |
18/4/2005 |
Về việc cho miễn nhiệm chức vụ Chủ tịch HĐND tỉnh Thái Bình nhiệm kỳ 2004-2009 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2010 |
31 |
Nghị quyết |
32/2005/NQ-HĐND |
18/4/2005 |
Về việc cho miễn nhiệm chức vụ Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình nhiệm kỳ 2004-2009 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2010 |
32 |
Nghị quyết |
33/2005/NQ-HĐND |
18/4/2005 |
Về việc bầu cử bổ sung Chủ tịch HĐND tỉnh Thái Bình nhiệm kỳ 2004-2009 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2010 |
33 |
Nghị quyết |
34/2005/NQ-HĐND |
18/4/2005 |
Về việc xác nhận kết quả bầu cử bổ sung chức vụ Chủ tịch HĐND tỉnh Thái Bình nhiệm kỳ 2004-2009 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2010 |
34 |
Nghị quyết |
35/2005/NQ-HĐND |
18/4/2005 |
Về việc bầu cử bổ sung Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình nhiệm kỳ 2004-2009 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2010 |
35 |
Nghị quyết |
36/2005/NQ-HĐND |
18/4/2005 |
Về việc xác nhận kết quả bầu cử bổ sung chức vụ Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình nhiệm kỳ 2004-2009 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2010 |
36 |
Nghị quyết |
37/2005/NQ-HĐND |
18/4/2005 |
Về việc bầu cử bổ sung thành viên Ban Pháp chế HĐND tỉnh Thái Bình nhiệm kỳ 2004-2009 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2010 |
37 |
Nghị quyết |
38/2005/NQ-HĐND |
18/4/2005 |
Về việc phê chuẩn kết quả bầu cử Ủy viên Ban Pháp chế HĐND tỉnh Thái Bình nhiệm kỳ 2004-2009 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2010 |
38 |
Nghị quyết |
41/2005/NQ-HĐND |
18/4/2005 |
Về việc cho thôi làm nhiệm vụ đại biểu HĐND tỉnh Thái Bình nhiệm kỳ 2004-2009 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2010 |
39 |
Nghị quyết |
42/2005/NQ-HĐND |
30/7/2005 |
Về việc phê chuẩn chỉ tiêu biên chế sự nghiệp năm 2006 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2007 |
40 |
Nghị quyết |
44/2005/NQ-HĐND |
15/12/2005 |
Về việc mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh 5 năm 2006-2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2011 |
41 |
Nghị quyết |
45/2005/NQ-HĐND |
15/12/2005 |
Về việc mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội năm 2006 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2007 |
42 |
Nghị quyết |
49/2005/NQ-HĐND |
15/12/2005 |
Về việc điều chỉnh giá đất |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2006 |
43 |
Nghị quyết |
51/2005/NQ-HĐND |
15/12/2005 |
Về việc phê duyệt mức thu bằng tiền ngày công nghĩa vụ lao động công ích và phân bổ nguồn lực từ nghĩa vụ lao động công ích năm 2006 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2007 |
44 |
Nghị quyết |
52/2005/NQ-HĐND |
15/12/2005 |
Về việc phê duyệt chỉ tiêu biên chế hành chính năm 2006 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2007 |
Năm 2008 |
||||||
45 |
Nghị quyết |
124/2008/NQ-HĐND |
24/7/2008 |
Về việc quy định một số chế độ hoạt động và định mức chi tiêu tài chính phục vụ của HĐND các cấp |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2010 |
Năm 2009 |
||||||
46 |
Nghị quyết |
35/2009/NQ-HĐND |
12/10/2009 |
Về mức giá các loại đất áp dụng từ ngày 01/01/2010 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2011 |
Năm 2010 |
||||||
47 |
Nghị quyết |
62/2010/NQ-HĐND |
12/10/2010 |
Về mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội năm 2011 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2012 |
48 |
Nghị quyết |
66/2010/NQ-HĐND |
12/10/2010 |
Về mức giá các loại đất áp dụng từ ngày 01/01/2011 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2012 |
49 |
Nghị quyết |
74/2010/NQ-HĐND |
12/10/2010 |
Về chương trình hoạt động, giám sát của HĐND, Thường trực HĐND và các Ban HĐND tỉnh năm 2011 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2012 |
Năm 2011 |
||||||
50 |
Nghị quyết |
12/2011/NQ-HĐND |
20/7/2011 |
Về việc phê duyệt chỉ tiêu biên chế sự nghiệp và các chỉ tiêu ngoài biên chế được ngân sách hỗ trợ năm 2012 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2013 |
51 |
Nghị quyết |
14/2011/NQ-HĐND |
20/7/2011 |
Về việc phê duyệt biên chế công chức hành chính năm 2011 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2012 |
52 |
Nghị quyết |
22/2011/NQ-HĐND |
14/12/2011 |
Về mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội năm 2012 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2013 |
53 |
Nghị quyết |
26/2011/NQ-HĐND |
14/12/2011 |
Về việc phê duyệt kế hoạch và phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách tập trung do tỉnh quản lý năm 2012 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2013 |
54 |
Nghị quyết |
34/2011/NQ-HĐND |
14/12/2011 |
Về mức giá các loại đất áp dụng từ ngày 01/01/2012 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2013 |
Năm 2012 |
||||||
55 |
Nghị quyết |
08/2012/NQ-HĐND |
07/12/2012 |
Phê duyệt đề án thành lập Quỹ phòng chống tội phạm tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực do 04/2013/NQ-HĐND ngày 31/7/2013 thay thế |
31/7/2013 |
QUYẾT ĐỊNH |
||||||
Năm 1985 |
||||||
1 |
Quyết định |
125/QĐ-UBND |
04/02/1985 |
Quyết định về chế độ trợ cấp cho cán bộ hợp tác xã nông nghiệp hoạt động lâu năm khi già yếu nghỉ việc |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
Năm 1990 |
||||||
2 |
Quyết định |
183/QĐ-UBND |
16/6/1990 |
Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ của các cấp, các ngành đối với công tác bảo vệ đê điều và hộ đê phòng chống lụt, bão |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
3 |
Quyết định |
328/QĐ-UBND |
26/9/1990 |
Ban hành quy định về quản lý vốn thủy lợi |
Hết hiệu lực do Quyết định số 373/QĐ-UB ngày 14/6/1993 thay thế |
14/6/1993 |
Năm 1992 |
||||||
4 |
Quyết định |
277/QĐ-UBND |
09/04/1992 |
Quy định một số vấn đề cơ bản về tổ chức, quản lý trong hợp tác xã nông nghiệp |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
5 |
Quyết định |
450/QC-LT |
26/11/1992 |
Quy chế phối hợp hoạt động giữa chính quyền và tổ chức công đoàn các cấp |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
Năm 1993 |
||||||
6 |
Quyết định |
652/QĐ-UBND |
17/11/1993 |
Quy định giao đất nông nghiệp cho cá nhân và hộ gia đình sử dụng ổn định và lâu dài |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
Năm 1995 |
||||||
7 |
Quyết định |
462/QĐ-UBND |
26/9/1995 |
Thu tiền sử dụng đất và lệ phí địa chính |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
8 |
Quyết định |
527/QĐ-UBND |
30/10/1995 |
Quy định về quản lý sản xuất và lưu thông thuốc, vật tư và dụng cụ y tế |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
9 |
Quyết định |
541/QĐ-UBND |
11/07/1995 |
Quy định quản lý thống nhất ban hành văn bản hành chính trong tỉnh |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
10 |
Quyết định |
643/QĐ-UBND |
28/12/1995 |
Quy định thu, nộp, quản lý và sử dụng quỹ bảo trợ trẻ em |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
Năm 1996 |
||||||
11 |
Quyết định |
228/QĐ-UBND |
06/06/1996 |
Quy định về quản lý và sử dụng đất đai |
Hết hiệu lực do Quyết định số 40/2006/QĐ-UBND ngày 26/6/2006 bãi bỏ |
07/06/2006 |
12 |
Quyết định |
391/QĐ-UBND |
27/9/1996 |
Chuyển hình thức giao đất đối với tổ chức sản xuất kinh doanh sang hình thức thuê đất |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
13 |
Quyết định |
438/QĐ-UBND |
28/10/1996 |
Biểu giá thu một phần viện phí |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
Năm 1997 |
||||||
14 |
Quyết định |
06/QĐ-UBND |
01/06/1997 |
Quy định về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
15 |
Quyết định |
102/QĐ-UBND |
25/3/1997 |
Mức giá tối thiểu xây nhà ở mới làm căn cứ tính thuế nhà đất |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
16 |
Quyết định |
177/QĐ-UBND |
05/07/1997 |
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Chi cục Bảo vệ nguồn lợi thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Hết hiệu lực do Quyết định số 685/QĐ-UBND ngày 07/4/2009 thay thế |
04/07/2009 |
17 |
Quyết định |
239/QCPH |
22/5/1997 |
Quy chế phối hợp hoạt động giữa HĐND, UBND tỉnh với MTTQ tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
18 |
Quyết định |
242/QĐ-UBND |
06/05/1997 |
Quy định về tổ chức xóm và chức năng, nhiệm vụ của xóm trưởng |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
19 |
Quyết định |
285/QĐ-UBND |
07/12/1997 |
Quy định về tổ chức và hoạt động của ban thanh tra nhân dân xã, phường, thị trấn |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
20 |
Quyết định |
325/QĐ-UBND |
14/8/1997 |
Phân phối và sử dụng tiền lãi cho vay từ quỹ quốc gia giải quyết việc làm |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
21 |
Quyết định |
403/QĐ-UBND |
30/9/1997 |
Thu một phần trạm xá phí |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
22 |
Quyết định |
538/QĐ-UBND |
24/12/1997 |
Quy định Về mức giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
Năm 1998 |
||||||
23 |
Quyết định |
66/QĐ-UBND |
28/02/1998 |
Phân loại đường phố để tính thuế nhà đất |
Hết hiệu lực do Quyết định 383/2003/QĐ-UB ngày 21/10/2003 thay thế |
21/10/2003 |
24 |
Quyết định |
212/QĐ-UBND |
27/5/1998 |
Quy định thực hiện nếp sống văn hóa |
Hết hiệu lực do Quyết định số 2080/2001/QĐ-UB ngày 13/12/2001 thay thế |
13/12/2001 |
25 |
Quyết định |
274/QĐ-UBND |
06/03/1998 |
Bổ sung quy định thu, nộp, quản lý và sử dụng quỹ bảo trợ trẻ em |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
26 |
Quyết định |
311/QĐ-UBND |
20/6/1998 |
Phê duyệt danh mục thị tứ và phân cấp quy hoạch thị tứ trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2011 |
27 |
Quyết định |
381/QĐ-UBND |
22/7/1998 |
Ban hành quy định tổ chức tiếp công dân |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
28 |
Quyết định |
477/QĐ-UBND |
14/9/1998 |
Hỗ trợ sinh hoạt phí cho giáo viên mầm non ngoài biên chế |
Hết hiệu lực do Quyết định số 1753/2000/QĐ-UB ngày 21/12/2000 thay thế |
01/01/2001 |
29 |
Quyết định |
551/QĐ-UBND |
10/05/1998 |
Sửa đổi mức sinh hoạt phí của Bí thư chi bộ và trưởng xóm |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
30 |
Quyết định |
552/QĐ-UBND |
10/05/1998 |
Mức trợ cấp sinh hoạt phí cho Bí thư chi bộ và tổ trưởng tổ dân phố ở Thị xã Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
31 |
Quyết định |
607/QĐ-UBND |
26/10/1998 |
Bố trí cán bộ và chế độ sinh hoạt phí đối với cán bộ xã, phường, thị trấn |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
32 |
Quyết định |
634/QĐ-UBND |
11/02/1998 |
Quy chế làm việc của UBND tỉnh |
Hết hiệu lực do Quyết định số 82/2004/QĐ-UBND ngày 03/9/2004 thay thế |
09/03/2004 |
33 |
Quyết định |
785/QĐ-UBND |
17/12/1998 |
Quy định về quản lý và sử dụng nguồn vốn ODA và NGO |
Hết hiệu lực do Quyết định số 06/2011/QĐ-UBND ngày 06/7/2011 thay thế |
16/7/2011 |
Năm 1999 |
||||||
34 |
Quyết định |
454/QĐ-UBND |
04/03/1999 |
Quy định về thực hành tiết kiệm |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
35 |
Quyết định |
584/QĐ-UBND |
24/4/1999 |
Ban hành bộ đơn giá xây dựng cơ bản |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
36 |
Quyết định |
778/QĐ-UBND |
06/05/1999 |
Điều chỉnh điều 9 của QĐ 373/QĐ-UB ngày 14/6/1993 về quản lý vốn thủy lợi phí |
Hết hiệu lực do Quyết định số 268/2001/QĐ-UB ngày 16/4/2001 thay thế |
16/4/2001 |
37 |
Quyết định |
782/QĐ-UBND |
06/07/1999 |
Quy định chế độ khuyến khích đối với cán bộ công chức được cử đi đào tạo sau đại học |
Hết hiệu lực do Quyết định số 07/2004/QĐ-UBND ngày 03/02/2004 thay thế |
02/03/2004 |
38 |
Quyết định |
906/QĐ-UBND |
07/09/1999 |
Chế độ thù lao của nhân viên bưu tá xã, phường, thị trấn |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
39 |
Quyết định |
1522/QĐ-UBND |
22/11/1999 |
Xếp hạng trung tâm nhà văn hóa huyện, thị xã |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
Năm 2000 |
||||||
40 |
Quyết định |
47/QĐ-UBND |
20/01/2000 |
Về việc quy định tạm thời về quản lý, đầu tư và xây dựng cứng hóa kênh mương nội đồng |
Hết hiệu lực do Quyết định số 73/2002/QĐ-UB ngày 20/9/2002 thay thế |
07/01/2002 |
41 |
Quyết định |
97/QĐ-UBND |
21/02/2000 |
Bố trí Phó trưởng Công an xã, thị trấn nhiệm kỳ 1999-2004 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2005 |
42 |
Quyết định |
125/QĐ-UBND |
03/06/2000 |
Mức thu phí và lệ phí |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
43 |
Quyết định |
135/QĐ-UBND |
03/10/2000 |
Mức thu bằng tiền giá trị ngày công lao động công ích và phân bổ nguồn lực từ quỹ công ích năm 2000 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2001 |
44 |
Quyết định |
144/2000/QĐ-UBND |
15/3/2000 |
Quyết định thành lập Trung tâm Lưu trữ tỉnh trực thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Hết hiệu lực do Quyết định số 226/QĐ-UBND ngày 17/02/2011 thay thế |
17/02/2011 |
45 |
Quyết định |
188/QĐ-UBND |
29/3/2000 |
Phân chia nguồn thu phí và lệ phí theo Quyết định số 125/2000/QĐ-UB ngày 06/3/2000 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
46 |
Quyết định |
239/QĐ-UBND |
04/10/2000 |
Quy định quản lý vùng triều, đất nuôi trồng thủy hải sản ven sông, ven biển |
Hết hiệu lực do Quyết định số 1605/2000/QĐ-UBND ngày 06/12/2000 thay thế |
12/06/2000 |
47 |
Quyết định |
249/QĐ-UBND |
14/4/2000 |
Bố trí công an viên và phụ cấp hàng tháng cho công an viên xã, phường, thị trấn |
Hết hiệu lực do Quyết định số 02/2012/QĐ-UBND ngày 17/01/2012 thay thế |
27/01/2012 |
48 |
Quyết định |
707/QĐ-UBND |
31/7/2000 |
Quy định về mức thu và sử dụng học phí, lệ phí thi, tiền xây dựng trong các trường học thuộc hệ thống giáo dục đào tạo quốc dân của tỉnh |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
49 |
Quyết định |
808/QĐ-UBND |
15/8/2000 |
Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
50 |
Quyết định |
944/QĐ-UBND |
21/9/2000 |
Ban hành một số quy định về chuyển đổi HTX nông nghiệp theo Luật Hợp tác xã |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
51 |
Quyết định |
948/QĐ-UBND |
25/9/2000 |
Ban hành quy định giải quyết những thiếu sót trong quản lý, sử dụng đất vào xây dựng cơ bản làm nhà ở, điều chỉnh việc giao đất nông nghiệp và bổ sung việc giao đất làm muối ổn định lâu dài cho hộ gia đình và cá nhân |
Hết hiệu lực do Quyết định số 40/2006/QĐ-UBND ngày 16/6/2006 bãi bỏ |
26/6/2006 |
52 |
Quyết định |
974/2000/QĐ-UBND |
10/10/2000 |
Về việc quy định mức thưởng vượt dự toán thu ngân sách |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
53 |
Quyết định |
1282/2000/QĐ-UBND |
11/09/2000 |
Quyết định về việc phê duyệt đề án củng cố, kiện toàn công tác văn thư lưu trữ của các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
54 |
Quyết định |
1605/2000/QĐ-UBND |
12/06/2000 |
Về việc ban hành quy định thuê đất vùng triều, đất đầm nuôi trồng thủy hải sản ven sông, ven biển |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
55 |
Quyết định |
1651/2000/QĐ-UBND |
12/08/2000 |
Về việc ban hành bộ đơn giá xây dựng cơ bản, cấp, thoát nước tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
56 |
Quyết định |
1753/2000/QĐ-UBND |
21/12/2000 |
Về chế độ, chính sách đối với giáo viên mầm non ngoài biên chế Nhà nước |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
Năm 2001 |
||||||
57 |
Quyết định |
01/2001/QĐ-UBND |
01/02/2001 |
Về việc ban hành đơn giá khảo sát xây dựng cơ bản tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
58 |
Quyết định |
104/2001/QĐ-UBND |
22/02/2001 |
Về việc ban hành chương trình mục tiêu giải quyết việc làm năm 2001 đến năm 2005 của tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2006 |
59 |
Quyết định |
188/2001/QĐ-UBND |
21/3/2001 |
Về việc quy định thẩm quyền địa hạt về công chứng, chứng thực các hợp đồng giao dịch liên quan đến bất động sản trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 59/2002/QĐ-UB ngày 14/8/2002 thay thế |
14/8/2002 |
60 |
Quyết định |
202/2001/QĐ-UBND |
27/3/2001 |
Về việc phê chuẩn chương trình xây dựng và ban hành văn bản QPPL năm 2001 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2002 |
61 |
Quyết định |
225/2001/QĐ-UBND |
04/02/2001 |
Ban hành quy định về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở tại đô thị |
Hết hiệu lực do Quyết định số 40/2006/QĐ-UBND ngày 16/6/2006 bãi bỏ |
26/6/2006 |
62 |
Quyết định |
252/2001/QĐ-UBND |
04/10/2001 |
Về việc ban hành quy định về quản lý hoạt động đầu tư trực tiếp của nước ngoài tại tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
63 |
Quyết định |
253/2001/QĐ-UBND |
04/10/2001 |
Về việc ban hành quy định quản lý, sử dụng vốn khuyến công |
Hết hiệu lực do Quyết định số 31/2006/QĐ-UBND ngày 31/3/2006 thay thế |
04/10/2006 |
64 |
Quyết định |
254/2001/QĐ-UBND |
04/10/2001 |
Về việc thành lập ban chỉ đạo quản lý, sử dụng vốn khuyến công |
Hết hiệu lực do Quyết định số 31/2006/QĐ-UBND ngày 31/3/2006 thay thế |
04/10/2006 |
65 |
Quyết định |
268/2001/QĐ-UBND |
16/4/2001 |
Về việc quản lý vốn, thủy lợi phí |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
66 |
Quyết định |
291/2001/QĐ-UBND |
24/4/2001 |
Về việc ban hành quy định về công tác quản lý hồ sơ tài liệu lưu trữ tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 18/2013/QĐ-UBND ngày 14/10/2013 thay thế |
24/10/2013 |
67 |
Quyết định |
274/2001/QĐ-UBND |
25/4/2001 |
Về việc ban hành quy định về công tác thi đua khen thưởng |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
68 |
Quyết định |
378/2001/QĐ-UBND |
05/07/2001 |
Ban hành quy định một số chính sách khuyến khích đầu tư tại tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 52/2002/QĐ-UBND ngày 25/7/2002 thay thế |
25/7/2002 |
69 |
Quyết định |
408/2001/QĐ-UBND |
16/5/2001 |
Ban hành quy định quản lý, sử dụng vốn khuyến nông |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
70 |
Quyết định |
430/2001/QĐ-UBND |
22/5/2001 |
Quy định về phân cấp quản lý đầu tư và xây dựng |
Hết hiệu lực do Quyết định số 40/2005/QĐ-UBND ngày 18/4/2005 thay thế |
28/4/2005 |
71 |
Quyết định |
467/2001/QĐ-UBND |
06/01/2001 |
Về việc ban hành quy chế về tổ chức và hoạt động của Trung tâm lưu trữ tỉnh |
Hểt hiệu lực do Quyết định số 226/QĐ-UBND ngày 17/02/2011 thay thế |
17/02/2011 |
72 |
Quyết định |
490/2001/QĐ-UBND |
06/06/2001 |
Về việc sửa đổi bảng giá tối thiểu tính thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp và lệ phí trước bạ xe gắn máy 2 bánh |
Hết hiệu lực do Quyết định số 384/2003/QĐ-UB ngày 21/10/2003 thay thế |
21/10/2003 |
73 |
Quyết định |
501/2001/QĐ-UBND |
06/11/2001 |
Về việc quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp, thủy lợi phí và các loại quỹ vụ xuân năm 2001 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2002 |
74 |
Quyết định |
574/2001/QĐ-UBND |
07/04/2001 |
Về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội vùng ven biển Thái Bình thời kỳ 2001-2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2011 |
75 |
Quyết định |
575/2001/QĐ-UBND |
07/04/2001 |
Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Bình thời kỳ 2001-2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2011 |
76 |
Quyết định |
581/2001/QĐ-UBND |
25/7/2001 |
Về việc quy định mức giá tối thiểu thu thuế tài nguyên |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
77 |
Quyết định |
582/2001/QĐ-UBND |
26/7/2001 |
Về việc ban hành quy chế quản lý, sử dụng điện nông thôn |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
78 |
Quyết định |
587/2001/QĐ-UBND |
31/7/2001 |
Thành lập Ủy ban dân số - Gia đình và trẻ em tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
79 |
Quyết định |
588/2001/QĐ-UBND |
08/01/2001 |
Sắp xếp lại các phòng ban chuyên môn của UBND huyện, thị xã |
Hết hiệu lực do Quyết định số 01/QĐ-UBND ngày 21/3/2008 thay thế |
21/3/2008 |
80 |
Quyết định |
660/2001/QĐ-UBND |
09/12/2001 |
Phê duyệt phương án thu chi kinh phí đào tạo do nguồn tự nguyện học đóng góp của Trường trung học y tế Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
81 |
Quyết định |
672/2001/QĐ-UBND |
20/9/2001 |
Quyết định ban hành quy định khuyến khích phát triển nghề và làng nghề |
Hết hiệu lực do Quyết định số 30/2006/QĐ-UBND ngày 31/3/2006 thay thế |
04/10/2006 |
82 |
Quyết định |
674/2001/QĐ-UBND |
21/9/2001 |
Quyết định về sửa đổi bảng giá tính thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, lệ phí trước bạ, xe gắn máy hai bánh |
Hết hiệu lực do Quyết định số 384/2003/QĐ-UB ngày 21/10/2003 thay thế |
21/10/2003 |
83 |
Quyết định |
697/2001/QĐ-UBND |
10/02/2001 |
Phê duyệt chiến lược dân số 2001-2005 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2006 |
84 |
Quyết định |
692/2001/QĐ-UBND |
17/10/2001 |
Ban hành quy định tiêu chuẩn chính quyền xã, phường, thị trấn trong sạch vững mạnh |
Hết hiệu lực do Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 22/5/2013 thay thế |
06/01/2013 |
85 |
Quyết định |
702/2001/QĐ-UBND |
29/10/2001 |
Quy định về chế độ khen thưởng của tỉnh |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
86 |
Quyết định |
707/2001/QĐ-UBND |
11/12/2001 |
Ban hành quy chế hoạt động của ban chỉ đạo thi hành án dân sự |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
87 |
Quyết định |
708/2001/QĐ-UBND |
11/12/2001 |
Về điều chỉnh mức hỗ trợ cho công tác di dân phát triển vùng kinh tế mới |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
88 |
Quyết định |
709/2001/QĐ-UBND |
11/12/2001 |
Phê duyệt định hướng chiến lược chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân giai đoạn 2001-2005 và 2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2011 |
89 |
Quyết định |
711/2001/QĐ-UBND |
15/11/2001 |
Bổ sung sửa đổi quy định thu nộp quản lý và sử dụng quỹ bảo trợ trẻ em |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
Năm 2002 |
||||||
90 |
Quyết định |
01/2002/QĐ-UBND |
01/08/2002 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 948/2000/QĐ-UB ngày 25/9/2000 |
Hết hiệu lực do Quyết định số 40/2006/QĐ-UBND ngày 16/6/2006 bãi bỏ |
26/6/2006 |
91 |
Quyết định |
03/2002/QĐ-UBND |
23/01/2002 |
Quyết định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Trung tâm khuyến ngư trực thuộc Sở Thủy sản Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
92 |
Quyết định |
12/2002/QĐ-UBND |
03/05/2002 |
Quyết định về tiêu chuẩn làng nghề |
Hết hiệu lực do Quyết định số 29/2006/QĐ-UBND ngày 31/3/2006 thay thế |
04/10/2006 |
93 |
Quyết định |
15/2002/QĐ-UBND |
14/3/2002 |
Mức thu học phí của trường THCS bán công chất lượng cao và điều chỉnh mức thu học phí của trường THPT bán công quy định tại Quyết định 707/QĐ-UB ngày 31/7/2000 |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
94 |
Quyết định |
16/2002/QĐ-UBND |
18/3/2002 |
Phê duyệt định hướng chiến lược công tác thể dục thể thao giai đoạn năm 2002-2005 và 2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2011 |
95 |
Quyết định |
17/2002/QĐ-UBND |
21/3/2002 |
Ban hành quy định quản lý và sử dụng vốn khuyến ngư |
Hết hiệu lực do Quyết định số 02/2007/QĐ-UBND ngày 28/3/2002 thay thế |
04/07/2002 |
96 |
Quyết định |
18/2002/QĐ-UBND |
27/3/2002 |
Phê duyệt đề án dồn điền đổi thửa và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
97 |
Quyết định |
19/2002/QĐ-UBND |
04/01/2002 |
Quy định mức thu ngày công lao động nghĩa vụ công ích năm 2002 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2003 |
98 |
Quyết định |
657/2002/QĐ-UBND |
04/12/2002 |
Phê chuẩn chương trình ban hành văn bản QPPL năm 2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2003 |
99 |
Quyết định |
792/2002/QĐ-UBND |
22/4/2002 |
Bổ sung chế độ khen thưởng theo Quyết định số 702/2002/QĐ-UB |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
100 |
Quyết định |
22/2002/QĐ-UBND |
05/02/2002 |
Ban hành quy chế về quan hệ công tác giữa Ủy ban nhân dân tỉnh với Liên đoàn Lao động tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
101 |
Quyết định |
965/2002/QĐ-UBND |
05/10/2002 |
Điều chỉnh giá bán nước máy |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
102 |
Quyết định |
1116/QĐ-UBND |
06/06/2002 |
Quy định giá thóc tính thuế sử dụng đất nông nghiệp, thủy lợi phí và các loại quỹ vụ xuân năm 2002 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2003 |
103 |
Quyết định |
51/2002/QĐ-UBND |
07/01/2002 |
Phê duyệt đề án cải tạo, xây dựng và sử dụng nhà tiêu hợp vệ sinh giai đoạn 2002-2005 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2006 |
104 |
Quyết định |
52/2002/QĐ-UBND |
25/7/2002 |
Quy định một số chính sách khuyến khích đầu tư tại Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 01/2007/QĐ-UBND ngày 02/02/2007 thay thế |
02/12/2007 |
105 |
Quyết định |
59/2002/QĐ-UBND |
14/8/2002 |
Quy định thẩm quyền địa hạt về công chứng, chứng thực các hợp đồng giao dịch liên quan đến bất động sản trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 07/12/2010 thay thế |
17/12/2010 |
106 |
Quyết định |
65/2002/QĐ-UBND |
29/8/2002 |
Ban hành quy định về tổ chức thôn, làng và chức năng, nhiệm vụ quyền hạn của trưởng thôn, làng |
Hết hiệu lực do Quyết định số 06/2009/QĐ-UBND ngày 08/7/2009 thay thế |
18/7/2009 |
107 |
Quyết định |
2350/QĐ-UBND |
30/9/2002 |
Ban hành mức thu các dịch vụ kỹ thuật, phục hồi chức năng tại các cơ sở khám chữa bệnh |
Hết hiệu lực do Quyết định số 10/2008/QĐ-UBND ngày 30/9/2008 thay thế |
10/10/2008 |
108 |
Quyết định |
2528/QĐ-UBND |
10/07/2002 |
Quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp, thủy lợi phí và các loại quỹ vụ mùa năm 2002 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2003 |
109 |
Quyết định |
77/2002/QĐ-UBND |
11/01/2002 |
Phê duyệt quy hoạch phát triển Ngành Y tế giai đoạn 2001-2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2011 |
110 |
Quyết định |
78/2002/QĐ-UBND |
11/01/2002 |
Về mức giá các loại đất |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2003 |
111 |
Quyết định |
85/2002/QĐ-UBND |
27/12/2002 |
Phê duyệt quy hoạch phát triển công nghiệp dệt may Thái Bình thời kỳ 2001-2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2011 |
Năm 2003 |
||||||
112 |
Quyết định |
04/2003/QĐ-UBND |
22/01/2003 |
Về phân bổ vốn chương trình mục tiêu quốc gia và chương trình mục tiêu năm 2003 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2004 |
113 |
Quyết định |
09/2003/QĐ-UBND |
17/02/2003 |
Giao chỉ tiêu huấn luyện và kiểm tra sẵn sàng chiến đấu năm 2003 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2004 |
114 |
Quyết định |
11/2003/QĐ-UBND |
24/2/2003 |
Phê duyệt chương trình thanh tra năm 2003 của Ngành thanh tra tỉnh |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2004 |
115 |
Quyết định |
471/QĐ-UBND |
27/02/2003 |
Phê chuẩn chương trình xây dựng và ban hành văn bản QPPL năm 2003 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2004 |
116 |
Quyết định |
12/2003/QĐ-UBND |
28/02/2003 |
Huy động nhân dân đóng góp xây dựng quỹ quốc phòng địa phương |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
117 |
Quyết định |
13/2003/QĐ-UBND |
03/04/2003 |
Thành lập quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
118 |
Quyết định |
14/2003/QĐ-UBND |
03/06/2003 |
Bổ sung, sửa đổi quy định thu nộp, quản lý và sử dụng quỹ bảo trợ trẻ em |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
119 |
Quyết định |
17/2003/QĐ-UBND |
03/10/2003 |
Thành lập ban chuẩn bị các dự án, quản lý các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 2139/QĐ-UBND ngày 04/8/2008 thay thế |
08/04/2008 |
120 |
Quyết định |
18/2003/QĐ-UBND |
03/12/2003 |
Phê duyệt đề án chuyển đổi mô hình quản lý điện nông thôn |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
121 |
Quyết định |
34/2003/QĐ-UBND |
28/3/2003 |
Về việc sửa đổi bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ và thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với xe gắn máy hai bánh |
Hết hiệu lực do Quyết định số 384/2003/QĐ-UB ngày 21/10/2003 thay thế |
21/10/2003 |
122 |
Quyết định |
62/2003/QĐ-UBND |
04/04/2003 |
Quy định mức thu ngày công nghĩa vụ công ích và phân bổ sử dụng nguồn thu từ ngày công lao động nghĩa vụ công ích năm 2003 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2004 |
123 |
Quyết định |
89/2003/QĐ-UBND |
04/07/2003 |
Ban hành quy định một số chính sách phát triển chăn nuôi bò sữa giai đoạn 2003-2005 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2006 |
124 |
Quyết định |
1155/QĐ-UBND |
05/08/2003 |
Về thành lập tổ kiểm dịch y tế biên giới |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
125 |
Quyết định |
155/2003/QĐ-UBND |
25/4/2003 |
Sửa đổi, bổ sung quy định về tổ chức thôn, làng và chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của trưởng thôn, làng |
Hết hiệu lực do Quyết định số 06/2009/QĐ-UBND ngày 08/7/2009 thay thế |
18/7/2009 |
126 |
Quyết định |
210/2003/QĐ-UBND |
05/08/2003 |
Sửa đổi Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 14/8/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thẩm quyền địa hạt công chứng |
Hết hiệu lực do Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 07/12/2010 thay thế |
17/12/2010 |
127 |
Quyết định |
1206/QĐ-UBND |
05/09/2003 |
Cho phép Chi cục Bảo vệ nguồn lợi thủy sản sử dụng lao động trên tàu thủy ngư |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
128 |
Quyết định |
254/2003/QĐ-UBND |
15/5/2003 |
Quy định tạm thời về quản lý, sử dụng phí, lệ phí theo Quyết định số 08/2003/QĐ-UB của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
129 |
Quyết định |
255A/2003/QĐ-UBND |
19/5/2003 |
Quy định giá tối thiểu thu thuế tài nguyên nước khoáng nguyên khai |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
130 |
Quyết định |
1236/QĐ-UBND |
23/5/2003 |
Quy định giá thóc tính thuế sử dụng đất, thủy lợi phí và các loại quỹ năm 2003 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2004 |
131 |
Quyết định |
271/2003/QĐ-UBND |
06/03/2003 |
Ban hành bộ đơn giá bồi thường thiệt hại khi thu hồi đất để sử dụng mục đích an ninh quốc phòng, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh |
Hết hiệu lực do Quyết định số 20/2005/QĐ-UB ngày 24/02/2005 thay thế |
03/06/2005 |
132 |
Quyết định |
1389/QĐ-UBND |
06/04/2003 |
Phê duyệt Đề cương nâng loại đô thị thị xã Thái Bình lên đô thị loại III |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
133 |
Quyết định |
273/2003/QĐ-UBND |
06/05/2003 |
Ban hành quy chế và hoạt động của Hội đồng sáng kiến, sáng chế tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
134 |
Quyết định |
300/2003/QĐ-UBND |
17/6/2003 |
Phê duyệt giá bán nước máy của công ty cấp nước Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 103/2004/QĐ-UB ngày 27/10/2004 thay thế |
11/01/2004 |
135 |
Quyết định |
309/2003/QĐ-UBND |
27/6/2003 |
Phê duyệt giá bán nước máy của xí nghiệp nước huyện Vũ Thư thuộc Công ty cấp nước Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
136 |
Quyết định |
310/2003/QĐ-UBND |
27/6/2003 |
Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phương tiện giao thông vận tải đến năm 2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2011 |
137 |
Quyết định |
313/2003/QĐ-UBND |
07/10/2003 |
Điều chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp thời kỳ 2001-2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2011 |
138 |
Quyết định |
316/2003/QĐ-UBND |
16/7/2003 |
Về việc ban hành quy chế quản lý Quỹ và hoạt động của ban quản lý quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
139 |
Quyết định |
317/2003/QĐ-UBND |
16/7/2003 |
Về việc triển khai khám chữa bệnh cho người nghèo năm 2003 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2004 |
140 |
Quyết định |
318/2003/QĐ-UBND |
18/7/2003 |
Về việc cho phép Sở Thương mại Du lịch tỉnh Thái Bình sử dụng con dấu nổi |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
141 |
Quyết định |
370/2003/QĐ-UBND |
09/03/2003 |
Bố trí Phó Trưởng thôn đối với các thôn có quy mô từ 3.000 khẩu trở lên |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
142 |
Quyết định |
372/2003/QĐ-UBND |
09/11/2003 |
Về việc ban hành quy định về cơ chế sử dụng quỹ đất để tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng kinh tế xã hội ở xã, phường, thị trấn, huyện, thị xã |
Hết hiệu lực do Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 thay thế |
01/07/2013 |
143 |
Quyết định |
2179/QĐ-UBND |
16/9/2003 |
Về việc một số chính sách hỗ trợ giống cây ngô, đậu tương, khoai tây phát triển sản xuất vụ đông xuân 2003-2004 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2005 |
144 |
Quyết định |
2389/2003/QĐ-UBND |
22/9/2003 |
Phê duyệt mức lương làm cơ sở để xác định thuế thu nhập doanh nghiệp |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
145 |
Quyết định |
2392/QĐ-UBND |
24/9/2003 |
Về việc phê duyệt mạng lưới các khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
146 |
Quyết định |
2672/QĐ-UBND |
14/10/2003 |
Phê duyệt kế hoạch thực hiện chiến dịch tuyên truyền Pháp lệnh Dân số và Nghị định thi hành một số điều của Pháp lệnh Dân số |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
147 |
Quyết định |
383/2003/QĐ-UBND |
21/10/2003 |
Về việc phân loại đường phố làm căn cứ tính thuế nhà đất |
Hết hiệu lực do Quyết định số 71/2005/QĐ-UBND ngày 02/12/2005 thay thế |
12/12/2005 |
148 |
Quyết định |
384/2003/QĐ-UBND |
21/10/2003 |
Về việc ban hành bảng giá xe máy, ô tô, tàu thuyền làm căn cứ tính lệ phí trước bạ |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
149 |
Quyết định |
388/2003/QĐ-UBND |
11/05/2003 |
Về việc ban hành quy định tạm thời các giải pháp bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường bộ |
Hết hiệu lực do Quyết định số 02/2006/QĐ-UBND ngày 13/01/2006 bãi bỏ |
13/01/2006 |
150 |
Quyết định |
3275/QĐ-UBND |
12/12/2003 |
Về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển nông nghiệp nông thôn Thái Bình (2001-2010) |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2011 |
151 |
Quyết định |
394/2003/QĐ-UBND |
23/12/2003 |
Về việc dạy học ngoại ngữ ở bậc tiểu học |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
152 |
Quyết định |
397/2003/QĐ-UBND |
26/12/2003 |
Về việc chuyển Trường Công nhân kỹ thuật Thái Bình trực thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
Năm 2004 |
||||||
153 |
Quyết định |
03/QĐ-UBND |
14/01/2004 |
Chương trình cải cách hành chính tỉnh Thái Bình năm 2003-2005 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2006 |
154 |
Quyết định |
07/2004/QĐ-UBND |
02/03/2004 |
Quyết định ban hành quy định một số chính sách ưu đãi, thu hút và sử dụng nhân tài tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 08/2009/QĐ-UBND ngày 29/7/2009 thay thế |
08/08/2009 |
155 |
Quyết định |
08/2004/QĐ-UBND |
02/06/2004 |
Quyết định giao khoán biên chế cho các sở, ngành, UBND huyện, thị xã để thực hiện khoán chi phí hành chính hai năm 2004-2005 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2006 |
156 |
Quyết định |
10/2004/QĐ-UBND |
02/12/2004 |
Quy định mức thu bằng tiền ngày công lao động nghĩa vụ công ích và phân bổ sử dụng nguồn thu ngày công lao động nghĩa vụ công ích năm 2004 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2005 |
157 |
Quyết định |
11/2004/QĐ-UBND |
02/12/2004 |
Quyết định phê chuẩn đơn vị bầu cử và số lượng đại biểu được bầu của HĐND huyện Vũ Thư nhiệm kỳ 2004-2009 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2010 |
158 |
Quyết định |
12/2004/QĐ-UBND |
02/12/2004 |
Quyết định phê chuẩn đơn vị bầu cử và số lượng đại biểu được bầu của HĐND Thị xã Thái Bình nhiệm kỳ 2004-2009 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2010 |
159 |
Quyết định |
13/2004/QĐ-UBND |
02/12/2004 |
Quyết định phê chuẩn đơn vị bầu cử và số lượng đại biểu được bầu của HĐND huyện Tiền Hải nhiệm kỳ 2004-2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2011 |
160 |
Quyết định |
14/2004/QĐ-UBND |
02/12/2004 |
Quyết định phê chuẩn đơn vị bầu cử và số lượng đại biểu được bầu của HĐND huyện Kiến Xương nhiệm kỳ 2004-2011 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2012 |
161 |
Quyết định |
15/2004/QĐ-UBND |
02/12/2004 |
Quyết định phê chuẩn đơn vị bầu cử và số lượng đại biểu được bầu của HĐND huyện Thái Thụy nhiệm kỳ 2004-2009 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2010 |
162 |
Quyết định |
16/2004/QĐ-UBND |
02/12/2004 |
Quyết định phê chuẩn đơn vị bầu cử và số lượng đại biểu được bầu của HĐND huyện Quỳnh Phụ nhiệm kỳ 2004-2009 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2010 |
163 |
Quyết định |
17/2004/QĐ-UBND |
02/12/2004 |
Quyết định phê chuẩn đơn vị bầu cử và số lượng đại biểu được bầu của HĐND huyện Hưng Hà nhiệm kỳ 2004-2009 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2010 |
164 |
Quyết định |
18/2004/QĐ-UBND |
02/12/2004 |
Quyết định phê chuẩn đơn vị bầu cử và số lượng đại biểu được bầu của HĐND huyện Đông Hưng nhiệm kỳ 2004-2009 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2010 |
165 |
Quyết định |
19/2004/QĐ-UBND |
13/2/2004 |
Quyết định ban hành quy chế thực hiện cơ chế "một cửa" tại cơ quan hành chính nhà nước ở các cấp, các ngành trong tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 13/2008/QĐ-UBND ngày 10/12/2008 thay thế |
20/12/2008 |
166 |
Quyết định |
22/2004/QĐ-UBND |
18/2/2004 |
Phê duyệt chương trình thanh tra năm 2004 của Ngành thanh tra tỉnh |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2005 |
167 |
Quyết định |
26/2004/QĐ-UBND |
03/01/2004 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Ban Quản lý Các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 2139/QĐ-UBND ngày 04/8/2008 thay thế |
08/04/2008 |
168 |
Quyết định |
27/2004/QĐ-UBND |
03/03/2004 |
Về việc phê duyệt bổ sung dự án dân số sức khỏe sinh sản do UNFPA tài trợ giai đoạn 2002-2005 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2006 |
169 |
Quyết định |
31/2004/QĐ-UBND |
04/09/2004 |
Về việc phê duyệt định hướng chiến lược công tác phát thanh, truyền hình giai đoạn 2004-2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2011 |
170 |
Quyết định |
32/2004/QĐ-UBND |
19/4/2004 |
Về việc phê duyệt đề án thực hiện cơ chế "một cửa" tại Sở Xây dựng |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
171 |
Quyết định |
33/2004/QĐ-UBND |
19/4/2004 |
Về việc phê duyệt đề án thực hiện cơ chế "một cửa" tại Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
172 |
Quyết định |
34/2004/QĐ-UBND |
19/4/2004 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 1084/QĐ-UBND ngày 20/5/2009 thay thế |
20/5/2009 |
173 |
Quyết định |
36/2004/QĐ-UBND |
05/10/2004 |
Về việc phê duyệt đề án thực hiện cơ chế "một cửa" tại Sở Giao thông vận tải |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
174 |
Quyết định |
37/2004/QĐ-UBND |
05/10/2004 |
Về việc phê duyệt đề án thực hiện cơ chế "một cửa" tại Sở Thương mại - Du lịch |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
175 |
Quyết định |
38/2004/QĐ-UBND |
05/10/2004 |
Về việc xây dựng Đề án thực hiện cơ chế "một cửa" tại Sở Tư pháp |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
176 |
Quyết định |
39/2004/QĐ-UBND |
05/10/2004 |
Về việc phê duyệt đề án thực hiện cơ chế "một cửa" tại Ban quản lý các khu công nghiệp |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
177 |
Quyết định |
40/2004/QĐ-UBND |
05/11/2004 |
Về việc phê duyệt quy hoạch phát triển sự nghiệp văn hóa thông tin giai đoạn 2004-2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2011 |
178 |
Quyết định |
42/2004/QĐ-UBND |
25/4/2004 |
Về việc thành lập quỹ phòng chống ma túy |
Hết hiệu lực do Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 31/8/2013 thay thế |
09/10/2013 |
179 |
Quyết định |
43/2004/QĐ-UBND |
24/5/2004 |
Về việc phê duyệt kết quả bầu cử thành viên Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Phụ nhiệm kỳ 2004-2009 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2010 |
180 |
Quyết định |
44/2004/QĐ-UBND |
25/5/2004 |
Về việc phê duyệt quy chế hoạt động của Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
181 |
Quyết định |
45/2004/QĐ-UBND |
27/5/2004 |
Về việc phê chuẩn kết quả bầu cử thành viên UBND huyện Đông Hưng nhiệm kỳ 2004-2009 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2010 |
182 |
Quyết định |
46/2004/QĐ-UBND |
27/5/2004 |
Về việc phê chuẩn kết quả bầu cử thành viên UBND huyện Kiến Xương nhiệm kỳ 2004-2009 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2010 |
183 |
Quyết định |
47/2004/QĐ-UBND |
27/5/2004 |
Về việc phê chuẩn kết quả bầu cử thành viên UBND huyện Tiền Hải nhiệm kỳ 2004-2009 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2010 |
184 |
Quyết định |
48/2004/QĐ-UBND |
27/5/2004 |
Về việc phê chuẩn kết quả bầu cử thành viên UBND huyện Vũ Thư nhiệm kỳ 2004-2009 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2010 |
185 |
Quyết định |
49/2004/QĐ-UBND |
27/5/2004 |
Về việc phê chuẩn kết quả bầu cử thành viên UBND thị xã Thái Bình nhiệm kỳ 2004-2009 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2010 |
186 |
Quyết định |
50/2004/QĐ-UBND |
27/5/2004 |
Về việc phê chuẩn kết quả bầu cử thành viên UBND huyện Thái Thụy nhiệm kỳ 2004-2009 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2010 |
187 |
Quyết định |
51/2004/QĐ-UBND |
27/5/2004 |
Về việc phê chuẩn kết quả bầu cử thành viên UBND huyện Hưng Hà nhiệm kỳ 4004-2009 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2010 |
188 |
Quyết định |
54/2004/QĐ-UBND |
31/5/2004 |
Về việc phê duyệt đề án thực hiện Bảo hiểm y tế tự nguyện nhân dân |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
189 |
Quyết định |
59/2004/QĐ-UBND |
25/6/2004 |
Về việc phê duyệt đề án cơ chế "một cửa" tại UBND huyện Đông Hưng |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
190 |
Quyết định |
60/2004/QĐ-UBND |
25/6/2004 |
Về việc phê duyệt đề án cơ chế "một cửa" tại UBND thành phố Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
191 |
Quyết định |
61/2004/QĐ-UBND |
25/6/2004 |
Về việc phê duyệt đề án cơ chế "một cửa" tại UBND huyện Vũ Thư |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
192 |
Quyết định |
64/2004/QĐ-UBND |
07/07/2004 |
Về việc phê duyệt đề án thực hiện cơ chế "một cửa" tại UBND huyện Kiến Xương |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
193 |
Quyết định |
65/2004/QĐ-UBND |
07/07/2004 |
Về việc phê duyệt đề án thực hiện cơ chế "một cửa" tại UBND huyện Tiền Hải |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
194 |
Quyết định |
66/2004/QĐ-UBND |
13/7/2004 |
Về việc phê duyệt đề án thực hiện cơ chế "một cửa" tại UBND huyện Quỳnh Phụ |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
195 |
Quyết định |
67/2004/QĐ-UBND |
13/7/2004 |
Về việc phê duyệt đề án thực hiện cơ chế "một cửa" tại UBND huyện Thái Thụy |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
196 |
Quyết định |
74/2004/QĐ-UBND |
26/7/2004 |
Về việc phê duyệt quy hoạch chung xây dựng thị trấn Hưng Nhân - Hưng Hà giai đoạn 2004-2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2011 |
197 |
Quyết định |
75/2004/QĐ-UBND |
26/7/2004 |
Về việc phê duyệt quy hoạch chung xây dựng thị trấn An Bài - Quỳnh Phụ giai đoạn 2004-2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2011 |
198 |
Quyết định |
76/2004/QĐ-UBND |
27/7/2004 |
Về việc phê duyệt đề án thực hiện cơ chế "một cửa" tại UBND huyện Hưng Hà |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
199 |
Quyết định |
77/2004/QĐ-UBND |
08/06/2004 |
Về một số giải pháp bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh |
Hết hiệu lực do Quyết định số 03/2006/QĐ-UBND ngày 13/01/2006 bãi bỏ |
13/01/2006 |
200 |
Quyết định |
78/2004/QĐ-UBND |
16/8/2004 |
Về việc ban hành quy định quản lý các dự án đầu tư trên địa bàn huyện, thành phố |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
201 |
Quyết định |
79/2004/QĐ-UBND |
16/8/2004 |
Về việc quy định mức thu học phí tại các cơ sở giáo dục trong hệ thống giáo dục quốc dân toàn tỉnh |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
202 |
Quyết định |
80/2004/QĐ-UBND |
17/8/2004 |
Về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết Cụm công nghiệp Đông La, Đồng Hưng, Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
203 |
Quyết định |
81/2004/QĐ-UBND |
19/8/2004 |
Về việc ban hành quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp |
Hết hiệu lực do Quyết định số 10/2009/QĐ-UBND ngày 4/8/2009 thay thế |
14/8/2009 |
204 |
Quyết định |
82/2004/QĐ-UBND |
09/03/2004 |
Về việc ban hành quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 37/2006/QĐ-UBND ngày 09/6/2006 thay thế |
19/6/2006 |
205 |
Quyết định |
83/2004/QĐ-UBND |
14/9/2004 |
Về việc phê duyệt đề án thực hiện cơ chế "một cửa" tại Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
206 |
Quyết định |
84/2004/QĐ-UBND |
14/9/2004 |
Về việc phê duyệt đề án cơ chế "một cửa" của Sở Giáo dục và Đào tạo |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
207 |
Quyết định |
85/2004/QĐ-UBND |
14/9/2004 |
Về việc phê duyệt cơ chế "một cửa" của Văn phòng HĐND và UBND tỉnh |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
208 |
Quyết định |
89/2004/QĐ-UBND |
20/9/2004 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Sở Tài nguyên môi trường |
Hết hiệu lực do Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 19/5/2009 thay thế |
19/5/2009 |
209 |
Quyết định |
98/2004/QĐ-UBND |
15/10/2004 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công nghiệp tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
210 |
Quyết định |
99/2004/QĐ-UBND |
15/10/2004 |
Về việc thành lập Trung tâm khuyến công - tư vấn phát triển công nghiệp thuộc Sở Công nghiệp tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
211 |
Quyết định |
2372/QĐ-UBND |
28/9/2004 |
Về việc ban hành Điều lệ quản lý Khu Công nghiệp Phúc Khánh - Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 446/QĐ-UB ngày 23/2/2005 thay thế |
23/2/2005 |
212 |
Quyết định |
93/2004/QĐ-UBND |
29/9/2004 |
Về việc thành lập Công ty phát triển hạ tầng khu công nghiệp trực thuộc Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 1068/QĐ-UBND ngày 19/5/2009 thay thế |
19/5/2009 |
213 |
Quyết định |
100/2004/QĐ-UBND |
18/10/2004 |
Về việc ban hành quy định số lượng, bố trí cán bộ chuyên trách, công chức xã, phường, thị trấn. Chế độ tiền lương, chế độ BHXH, BHYT |
Hết hiệu lực do Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND ngày 20/9/2010 thay thế |
30/9/2010 |
214 |
Quyết định |
107/2004/QĐ-UBND |
23/11/2004 |
Về việc phê duyệt quy hoạch hệ thống các cơ sở dạy nghề tỉnh Thái Bình từ năm 2004-2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2011 |
215 |
Quyết định |
108/2004/QĐ-UBND |
12/03/2004 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Trung tâm Thông tin tài nguyên và môi trường thuộc Sờ Tài nguyên và Môi trường |
Hết hiệu lực do Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 19/5/2009 thay thế |
19/5/2009 |
216 |
Quyết định |
109/2004/QĐ-UBND |
12/03/2004 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
Hết hiệu lực do Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 19/5/2009 thay thế |
19/5/2009 |
217 |
Quyết định |
110/2004/QĐ-UBND |
12/03/2004 |
Về việc phê duyệt đề án thực hiện cơ chế "một cửa" tại Sở Nội vụ tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
218 |
Quyết định |
111/2004/QĐ-UBND |
12/03/2004 |
Về việc phê duyệt đề án thực hiện cơ chế "một cửa" tại Công nghiệp tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
219 |
Quyết định |
112/2004/QĐ-UBND |
12/03/2004 |
Về việc phê duyệt đề án thực hiện cơ chế "một cửa" tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
220 |
Quyết định |
113/2004/QĐ-UBND |
12/03/2004 |
Về việc phê duyệt đề án thực hiện cơ chế "một cửa" tại Sở Thủy sản tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
221 |
Quyết định |
114/2004/QĐ-UBND |
12/10/2004 |
Về việc đổi tên trường công nhân kỹ thuật Thái Bình thành Trường dạy nghề Thái Bình và quy định chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của trường dạy nghề |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
222 |
Quyết định |
115/2004/QĐ-UBND |
12/10/2004 |
Về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng giám sát xổ số kiến thiết |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
223 |
Quyết định |
116/2004/QĐ-UBND |
13/12/2004 |
Về việc ban hành quy định phân cấp lập xét duyệt quy hoạch và quản lý quy hoạch xây dựng |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
224 |
Quyết định |
117/2004/QĐ-UBND |
21/12/2004 |
Về việc ban hành quy định một số chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển chăn nuôi giai đoạn 2004-2010 của tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2011 |
225 |
Quyết định |
118/2004/QĐ-UBND |
22/12/2004 |
Về việc phê duyệt đề án thực hiện cơ chế "một cửa" tại Sở Y tế tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
226 |
Quyết định |
121/2004/QĐ-UBND |
24/12/2004 |
Về việc phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế "một cửa" tại Sở Tài chính |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
227 |
Quyết định |
122/2004/QĐ-UBND |
24/12/2004 |
Về việc phê duyệt đề án thực hiện cơ chế "một cửa" tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
228 |
Quyết định |
125/2004/QĐ-UBND |
31/12/2004 |
Về việc phân bổ vốn chương trình mục tiêu quốc gia năm 2005 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2006 |
229 |
Quyết định |
126/2004/QĐ-UBND |
31/12/2004 |
Về việc phê duyệt đề án phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2004-2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2011 |
230 |
Quyết định |
129/2004/QĐ-UBND |
31/12/2004 |
Về việc quyết định mức giá các loại đất |
Hết hiệu lực do Quyết định số 82/2005/QĐ-UBND ngày 28/12/2005 thay thế |
01/07/2006 |
Năm 2005 |
||||||
231 |
Quyết định |
03/2005/QĐ-UBND |
14/01/2005 |
Về việc phê duyệt dự án đo đạc, xây dựng hồ sơ địa chính 03 huyện Hưng Hà, Đông Hưng, Thái Thụy |
Hểt hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
232 |
Quyết định |
04/2005/QĐ-UBND |
18/01/2005 |
Về việc điều chỉnh tỷ lệ % phân chia nguồn thu xổ số kiến thiết |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
233 |
Quyết định |
07/2005/QĐ-UBND |
19/01/2005 |
Về việc điều chỉnh tỷ lệ % thu tiền sử dụng đất |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
234 |
Quyết định |
08/2005/QĐ-UBND |
20/01/2005 |
Về mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ của trường dạy nghề giao thông vận tải tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
235 |
Quyết định |
09/2005/QĐ-UBND |
20/01/2005 |
Về việc thành lập hội đồng xét tặng danh hiệu thầy thuốc nhân dân và thầy thuốc ưu tú lần thứ VII |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
236 |
Quyết định |
10/2005/QĐ-UBND |
24/01/2005 |
Về việc phê duyệt chương trình thanh tra năm 2005 của Ngành thanh tra tỉnh |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2006 |
237 |
Quyết định |
13/2005/QĐ-UBND |
25/01/2005 |
Về việc tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện, thành phố |
Hết hiệu lực do Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 04/4/2008 thay thế |
14/4/2008 |
238 |
Quyết định |
14/2005/QĐ-UBND |
25/01/2005 |
Về việc ban hành quy định việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế "một cửa" tại UBND xã, phường, thị trấn |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
239 |
Quyết định |
16/2005/QĐ-UBND |
25/01/2005 |
Về việc giao chỉ tiêu biên chế sự nghiệp năm 2005 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2006 |
240 |
Quyết định |
20/2005/QĐ-UBND |
24/02/2005 |
Về việc ban hành bộ đơn giá bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất |
Hết hiệu lực do Quyết định số 06/2008/QĐ-UBND ngày 08/8/2008 thay thế |
18/8/2008 |
241 |
Quyết định |
21/2005/QĐ-UBND |
25/02/2005 |
Về việc ban hành quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn huyện, thành phố |
Hết hiệu lực do Quyết định số 20/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 thay thế |
01/07/2010 |
242 |
Quyết định |
22/2005/QĐ-UBND |
25/02/2005 |
Về việc mức thu bằng tiền ngày công lao động nghĩa vụ công ích và phân bổ sử dụng nguồn thu từ ngày công lao động nghĩa vụ công ích năm 2005 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2006 |
243 |
Quyết định |
25/2005/QĐ-UBND |
25/02/2005 |
Quy định số lượng, chế độ phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở cấp xã, cán bộ ở thôn và tổ dân phố |
Hết hiệu lực do 09/2010/QĐ-UBND ngày 31/8/2010 thay thế |
09/10/2010 |
244 |
Quyết định |
27/2005/QĐ-UBND |
03/03/2005 |
Về việc phê chuẩn chương trình xây dựng và ban hành văn bản QPPL năm 2005 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2006 |
245 |
Quyết định |
30/2005/QĐ-UBND |
03/10/2005 |
Về việc thành lập ban chỉ đạo và ban quản lý dự án phòng chống HIV-AIDS tại Thái Bình do Ngân hàng thế giới viện trợ không hoàn lại |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
246 |
Quyết định |
31/2005/QĐ-UBND |
18/3/2005 |
Về việc ban hành quy định một số chính sách khuyến khích đầu tư tại Khu công nghiệp Cầu Nghìn |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2011 |
247 |
Quyết định |
32/2005/QĐ-UBND |
23/3/2005 |
Về việc giao chỉ tiêu biên chế hành chính năm 2005 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2006 |
248 |
Quyết định |
33/2005/QĐ-UBND |
25/3/2005 |
Về việc ban hành quy chế giải quyết cho, nhận con nuôi có yếu tố nước ngoài ở tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 06/2007/QĐ-UBND ngày 10/7/2006 bãi bỏ |
20/7/2006 |
249 |
Quyết định |
37/2005/QĐ-UBND |
14/4/2005 |
Về việc thành lập đoàn khảo sát khu vực biên giới biển thực hiện Nghị định 16/2003/NĐ-CP của Chính phủ |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
250 |
Quyết định |
40/2005/QĐ-UBND |
18/4/2005 |
Về việc ban hành quy định phân cấp quản lý dự án đầu tư từ xây dựng công trình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 thay thế |
12/02/2013 |
251 |
Quyết định |
41/2005/QĐ-UBND |
18/4/2005 |
Về việc ban hành quy định phân cấp quản lý chất lượng công trình xây dựng |
Hết hiệu lực do Quyết định số 03/2010/QĐ-UBND ngày 26/4/2010 thay thế |
05/06/2010 |
252 |
Quyết định |
43/2005/QĐ-UBND |
16/5/2005 |
Về việc nâng mức phụ cấp cho cán bộ Phó Công an xã; công an xã, thị trấn |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
253 |
Quyết định |
44/2005/QĐ-UBND |
13/6/2005 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Nội vụ tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
254 |
Quyết định |
45/2005/QĐ-UBND |
21/6/2005 |
Về việc phê duyệt điều lệ tổ chức và hoạt động của Hội nghề cá tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
255 |
Quyết định |
46/2005/QĐ-UBND |
21/6/2005 |
Về việc bổ sung nhiệm vụ cho Trung tâm quy hoạch đô thị nông thôn thuộc Sở Xây dựng Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
256 |
Quyết định |
49/2005/QĐ-UBND |
20/7/2005 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Xây dựng Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 1559/QĐ-UBND ngày 17/7/2009 thay thế |
17/7/2009 |
257 |
Quyết định |
50/2005/QĐ-UBND |
07/07/2005 |
Ban hành kèm theo chương trình hành động phòng chống ma túy đến năm 2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2011 |
258 |
Quyết định |
51/2005/QĐ-UBND |
08/12/2005 |
Về việc ban hành giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy, tàu thuyền |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
259 |
Quyết định |
52/2005/QĐ-UBND |
19/8/2005 |
Về việc giao chỉ tiêu biên chế sự nghiệp năm 2006 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2007 |
260 |
Quyết định |
53/2005/QĐ-UBND |
19/8/2005 |
Về việc thành lập Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
Hết hiệu lực do Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 19/5/2009 thay thế |
19/5/2009 |
261 |
Quyết định |
54/2005/QĐ-UBND |
19/8/2005 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, biên chế của Sở Bưu chính viễn thông tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 2190/QĐ-UBND ngày 08/8/2008 thay thế |
08/08/2008 |
262 |
Quyết định |
57/2005/QĐ-UBND |
20/9/2005 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ủy ban dân số Gia đình và Trẻ em tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
263 |
Quyết định |
58/2005/QĐ-UBND |
30/9/2005 |
Về việc phê duyệt đề án phát triển công tác y dược cổ truyền đến năm 2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2011 |
264 |
Quyết định |
59/2005/QĐ-UBND |
30/9/2005 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Tài chính tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
265 |
Quyết định |
60/2005/QĐ-UBND |
10/12/2005 |
Về việc ban hành bộ đơn giá xây dựng lưới địa chính cấp I, II, lưới độ cao, đo vẽ bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200, 1/500, 1/1000, 1/2000, đo vẽ bản đồ địa chính từ bản đồ địa chính cơ sở, số hóa bản đồ địa chính, chuyển hệ tọa độ từ HN-72 sang VN-2000 và trích đo thửa đất |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
266 |
Quyết định |
61/2005/QĐ-UBND |
10/12/2005 |
Về việc chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Tư pháp Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
267 |
Quyết định |
63/2005/QĐ-UBND |
20/10/2005 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Thương mại - Du lịch tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
268 |
Quyết định |
64/2005/QĐ-UBND |
31/10/2005 |
Về việc ban hành quy định về quản lý hoạt động thăm dò khai thác cát, sử dụng bến bãi thuộc các sông và bãi biển |
Hết hiệu lực do Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 30/11/2012 thay thế |
12/10/2012 |
269 |
Quyết định |
66/2005/QĐ-UBND |
11/11/2005 |
Về việc sửa đổi nội dung Điều 9 quy định phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình ban hành kèm theo Quyết định số 40/2005/QĐ-UBND ngày 18/4/2005 của UBND tỉnh |
Hết hiệu lực do Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 thay thế |
12/02/2013 |
270 |
Quyết định |
67/2005/QĐ-UBND |
11/11/2005 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Chi cục Phòng chống lụt bão và quản lý đê điều |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
271 |
Quyết định |
70/2005/QĐ-UBND |
22/11/2005 |
Về việc ban hành chương trình thực hiện chiến lược xây dựng gia đình Việt Nam giai đoạn 2005-2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2011 |
272 |
Quyết định |
71/2005/QĐ-UBND |
12/02/2005 |
Về việc phân loại đường phố để tính thuế nhà đất |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
273 |
Quyết định |
77/2005/QĐ-UBND |
23/12/2005 |
Về việc phân bổ vốn chương trình mục tiêu quốc gia và dự án 5 triệu ha rừng năm 2006 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2007 |
274 |
Quyết định |
82/2005/QĐ-UBND |
28/12/2005 |
Về việc mức giá các loại đất |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2007 |
275 |
Quyết định |
83/2005/QĐ-UBND |
30/12/2005 |
Về việc hủy bỏ khoản 6 và khoản 7 Điều 2 Quyết định số 52/2002/QĐ-UB của Ủy ban nhân dân tỉnh về một số chính sách ưu đãi đầu tư |
Hết hiệu lực do Quyết định số 01/2007/QĐ-UBND ngày 02/02/2007 thay thế |
02/12/2007 |
Năm 2006 |
||||||
276 |
Quyết định |
127/QĐ-UBND |
01/12/2006 |
Về việc mức thu bằng tiền ngày công lao động nghĩa vụ công ích và phân bổ sử dụng nguồn thu từ ngày công lao động nghĩa vụ công ích năm 2006 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2007 |
277 |
Quyết định |
14/2006/QĐ-UBND |
03/09/2006 |
Về việc ban hành quy định quản lý sử dụng vốn khuyến nông |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
278 |
Quyết định |
17/2006/QĐ-UBND |
13/3/2006 |
Về việc ban hành quy định quản lý và sử dụng vốn khuyến thương |
Hết hiệu lực do Quyết định số 12/2008/QĐ-UBND ngày 03/12/2008 thay thế |
13/12/2008 |
279 |
Quyết định |
29/2006/QĐ-UBND |
31/3/2006 |
Về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn làng nghề |
Hết hiệu lực do Quyết định 03/2008/QĐ-UBND ngày 07/4/2008 thay thế |
17/4/2008 |
280 |
Quyết định |
30/2006/QĐ-UBND |
31/3/2006 |
Về việc ban hành Quy định chính sách khuyến khích phát triển nghề và làng nghề |
Hết hiệu lực do Quyết định số 17/2009/QĐ-UBND ngày 06/11/2009 thay thế |
16/11/2009 |
281 |
Quyết định |
31/2006/QĐ-UBND |
31/3/2006 |
Về việc ban hành quy định quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công |
Hết hiệu lực do Quyết định số 02/2008/QĐ-UBND ngày 07/4/2008 thay thế |
17/4/2008 |
282 |
Quyết định |
37/2006/QĐ-UBND |
06/09/2006 |
Về việc ban hành quy chế làm việc của UBND tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 10/10/2013 thay thế |
20/10/2013 |
283 |
Quyết định |
1437/2006/QĐ-UBND |
13/7/2006 |
Quy định chính sách hỗ trợ lãi suất ngân hàng đầu tư chăn nuôi |
Hết hiệu lực do Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 09/11/2012 thay thế |
19/11/2012 |
284 |
Quyết định |
44/2006/QĐ-UBND |
23/7/2006 |
Về việc ban hành biểu giá mức thu 1 phần viện phí |
Hết hiệu lực do Quyết định số 10/2008/QĐ-UBND ngày 30/9/2008 thay thế |
10/10/2008 |
285 |
Quyết định |
49/2006/QĐ-UBND |
25/8/2006 |
Về việc bổ sung một số chức danh và điều chỉnh mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã, cán bộ thôn, tổ dân phố tại Quyết định số 25/2005/QĐ- UBND ngày 25/02/2005 của UBND tỉnh |
Hết hiệu lực do 09/2010/QĐ-UBND ngày 31/8/2010 thay thế |
09/10/2010 |
286 |
Quyết định |
57/2006/QĐ-UBND |
28/9/2006 |
Về việc sửa đổi Khoản 2.28 và khoản 2.29 mục 2 Điều 1 Quyết định số 49/2006/QĐ-UBND ngày 25/8/2006 V/v bổ sung một số chức danh và điều chỉnh mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã, cán bộ thôn, tổ dân phố tại Quyết định số 25/2005/QĐ-UBND ngày 25/02/2005 của UBND tỉnh |
Hết hiệu lực do 09/2010/QĐ-UBND ngày 31/8/2010 thay thế |
09/10/2010 |
287 |
Quyết định |
60/2006/QĐ-UBND |
20/10/2006 |
Về việc quy định mức trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng dân quân tự vệ khi tham gia huấn luyện, hoạt động theo pháp lệnh dân quân tự vệ |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
Năm 2007 |
||||||
288 |
Quyết định |
01/2007/QĐ-UBND |
02/02/2007 |
Về việc quy định một số chính sách khuyến khích đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 07/2009/QĐ-UBND ngày 19/7/2009 thay thế |
29/7/2009 |
289 |
Quyết định |
03/2007/QĐ-UBND |
28/3/2007 |
Về việc ban hành bộ đơn giá xây dựng lưới địa chính cấp I, II, lưới độ cao, đo vẽ bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200, 1/500, 1/1000, 1/2000, đo vẽ bản đồ địa chính từ bản đồ địa chính cơ sở, số hóa bản đồ địa chính, chuyển hệ tọa độ từ HN-72 sang VN-2000 và trích đo thửa đất |
Hết hiệu lực do Quyết định số 2174/QĐ-UBND ngày 16/9/2009 thay thế |
16/9/2009 |
290 |
Quyết định |
05/2007/QĐ-UBND |
13/6/2007 |
Ban hành quy định về phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 06/2010/QĐ-UBND ngày 07/6/2010 thay thế |
17/6/2010 |
Năm 2008 |
||||||
291 |
Quyết định |
06/2008/QĐ-UBND |
08/08/2008 |
Về việc ban hành quy định một số chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày 03/11/2009 thay thế |
13/11/2009 |
292 |
Quyết định |
11/2008/QĐ-UBND |
27/10/2008 |
Ban hành quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí |
Hết hiệu lực do Quyết định số 15/2013/QĐ-UBND ngày 28/8/2013 bãi bỏ |
09/05/2013 |
293 |
Quyết định |
14/2008/QĐ-UBND |
31/12/2008 |
Về việc ban hành quy chế phối hợp giữa các cơ quan giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và đăng ký con dấu đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
Năm 2009 |
||||||
294 |
Quyết định |
02/2009/QĐ-UBND |
18/3/2009 |
Về việc ban hành Quy định về thực hiện nếp sống văn hóa trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 thay thế |
30/12/2012 |
295 |
Quyết định |
05/2009/QĐ-UBND |
24/6/2009 |
Về việc ban hành bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
296 |
Quyết định |
06/2009/QĐ-UBND |
07/08/2009 |
Về việc ban hành Quy định về tổ chức, hoạt động của thôn và chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của trưởng thôn |
Hết hiệu lực do Quyết định số 05/2013/QĐ-UBND ngày 23/4/2013 thay thế |
05/03/2013 |
297 |
Quyết định |
07/2009/QĐ-UBND |
07/09/2009 |
Về việc ban hành quy định một số chính sách khuyến khích đầu tư tại tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 09/2012/QĐ-UBND ngày 10/5/2012 thay thế |
20/5/2012 |
298 |
Quyết định |
14/2009/QĐ-UBND |
10/02/2009 |
Về việc ban hành quy chế tổ chức tuyển dụng viên chức ở đơn vị sự nghiệp nhà nước |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
299 |
Quyết định |
15/2009/QĐ-UBND |
10/12/2009 |
Về việc ban hành quy định trách nhiệm trong quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
300 |
Quyết định |
19/2009/QĐ-UBND |
12/11/2009 |
Về việc ban hành quy định thực hiện ca chế một cửa liên thông của tỉnh trong hoạt động đầu tư tại Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Hết hiệu lực do Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 thay thế |
09/09/2013 |
301 |
Quyết định |
21/2009/QĐ-UBND |
31/12/2009 |
Về việc ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa liên thông của tỉnh trong hoạt động đầu tư tại Ban quản lý khu công nghiệp |
Hết hiệu lực do Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 thay thế |
09/09/2013 |
302 |
Quyết định |
3301/QĐ-UBND |
31/12/2009 |
Về việc ban hành mức giá các loại đất áp dụng từ ngày 01/01/2010 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2011 |
Năm 2010 |
||||||
303 |
Quyết định |
03/2010/QĐ-UBND |
26/04/2010 |
Ban hành quy định về phân cấp và trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 thay thế |
12/02/2013 |
304 |
Quyết định |
04/2010/QĐ-UBND |
17/5/2010 |
Về việc điều chỉnh hệ số đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 07/7/2011 thay thế |
17/7/2011 |
305 |
Quyết định |
06/2010/QĐ-UBND |
06/07/2010 |
Ban hành quy định về phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 thay thế |
12/02/2013 |
Năm 2011 |
||||||
306 |
Quyết định |
07/2011/QĐ-UBND |
07/07/2011 |
Quyết định về việc ban hành hệ số điều chỉnh đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 thay thế |
01/09/2012 |
307 |
Quyết định |
18/2011/QĐ-UBND |
30/12/2011 |
Quyết định về việc ban hành hệ số điều chỉnh đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 25/02/2013 thay thế |
03/07/2013 |
CHỈ THỊ |
||||||
Năm 1994 |
||||||
1 |
Chỉ thị |
08/CT-UBND |
29/6/1994 |
Tăng cường công tác đấu tranh phòng, chống tệ nạn cờ bạc dưới hình thức số đề |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
Năm 1997 |
||||||
2 |
Chỉ thị |
04/CT-UBND |
01/10/1997 |
Tổ chức thực hiện pháp lệnh dân quân tự vệ |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
Năm 1998 |
||||||
3 |
Chỉ thị |
04/CT-UBND |
26/3/1998 |
Triển khai chế độ phụ cấp ưu đãi đối với giáo viên trực tiếp giảng dạy ở các trường công lập |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
4 |
Chỉ thị |
09/CT-UBND |
14/5/1998 |
Tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
5 |
Chỉ thị |
22/CT-UBND |
30/11/1998 |
Tăng cường công tác phòng chống ma túy |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
Năm 1999 |
||||||
6 |
Chỉ thị |
02/CT-UBND |
01/11/1999 |
Triển khai thực hiện pháp lệnh cán bộ công chức |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
7 |
Chỉ thị |
05/CT-UBND |
03/11/1999 |
Triển khai thực hiện Nghị định số 58/1999/NĐ-CP của Chính phủ ban hành điều lệ Bảo hiểm y tế |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
8 |
Chỉ thị |
06/1999/CT-UBND |
03/11/1999 |
Về việc tiếp tục chấn chỉnh và tăng cường công tác quản lý trong hoạt động ngân hàng |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
9 |
Chỉ thị |
08/CT-UBND |
05/08/1999 |
Tăng cường công tác bảo vệ bí mật nhà nước |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
10 |
Chỉ thị |
15/CT-UBND |
09/07/1999 |
Tăng cường quản lý hoạt động ngành nghề y dược tư nhân |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
11 |
Chỉ thị |
16/CT-UBND |
21/9/1999 |
Tăng cường công tác phòng chống dịch lở mồm, long móng ở gia súc |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
12 |
Chỉ thị |
20/CT-UBND |
14/12/1999 |
Triển khai chương trình bảo vệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt giai đoạn 1999-2002 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2003 |
13 |
Chỉ thị |
21/CT-UBND |
11/04/1999 |
Nghiêm cấm lấy đất phá vỡ mặt bằng đất canh tác nông nghiệp |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
Năm 2000 |
||||||
14 |
Chỉ thị |
05/2000/CT-UBND |
18/01/2000 |
Về việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2010 |
15 |
Chỉ thị |
06/CT-UBND |
28/01/2000 |
Tăng cường công tác bảo hiểm xã hội |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QD-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
16 |
Chỉ thị |
12/CT-UBND |
14/4/2000 |
Tăng cường công tác quản lý hoạt động kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QD-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
17 |
Chỉ thị |
14/CT-UBND |
24/4/2000 |
Tăng cường thực hiện chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường năm 2000 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2001 |
18 |
Chỉ thị |
15/CT-UBND |
27/4/2000 |
Tăng cường chỉ đạo công tác thi hành án dân sự |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
19 |
Chỉ thị |
17/CT-UBND |
05/04/2000 |
Tăng cường công tác phòng cháy, chữa cháy |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
20 |
Chỉ thị |
18/CT-UBND |
13/6/2000 |
Tăng cường công tác trợ giúp pháp lý cho người nghèo và đối tượng hưởng chính sách ưu đãi |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
21 |
Chỉ thị |
21/CT-UBND |
08/09/2000 |
Tăng cường công tác lưu trữ tài liệu cơ quan, đơn vị, địa phương |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
Năm 2001 |
||||||
22 |
Chỉ thị |
02/2001/CT-UBND |
01/09/2001 |
Về việc tổ chức Đại hội thể dục thể thao Thái Bình lần thứ IV |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
23 |
Chỉ thị |
03/2001/CT-UBND |
16/1/2001 |
Về việc tổ chức nhiệm vụ quốc phòng năm 2001 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2002 |
24 |
Chỉ thị |
04/2001/CT-UBND |
21/02/2001 |
Về việc tăng cường chất lượng các hoạt động chăm sóc bảo vệ sức khỏe nhân dân nhân kỷ niệm "Ngày thầy thuốc Việt Nam" |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
25 |
Chỉ thị |
07/2001/CT-UBND |
21/3/2001 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 75/2000/NĐ-CP của Chính phủ về công chứng, chứng thực |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
26 |
Chỉ thị |
08/2001/CT-UBND |
22/3/2001 |
Về việc tăng cường chỉ đạo sản xuất nuôi trồng thủy hải sản năm 2001 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2002 |
27 |
Chỉ thị |
09/2001/CT-UBND |
27/3/2001 |
Về việc tăng cường quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
28 |
Chỉ thị |
11/2001/CT-UBND |
23/4/2001 |
Về công tác phòng, chống lụt bão, giảm nhẹ thiên tai năm 2001 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2002 |
29 |
Chỉ thị |
16/2001/CT-UBND |
06/11/2001 |
Về việc tăng cường chỉ đạo công tác thu thuế, sử dụng đất nông nghiệp vụ xuân năm 2001 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2002 |
30 |
Chỉ thị |
17/2001/CT-UBND |
06/11/2001 |
Về việc thực hiện tháng hành động phòng, chống ma túy và ngày Quốc tế phòng chống ma túy 26/6 |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
31 |
Chỉ thị |
18/2001/CT-UBND |
07/10/2001 |
Về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm 2002 và điều chỉnh kế hoạch 5 năm 2001-2005 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2006 |
32 |
Chỉ thị |
19/2001/CT-UBND |
23/7/2001 |
Về việc tăng cường quản lý các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
Năm 2002 |
||||||
33 |
Chỉ thị |
01/2002/CT-UBND |
01/04/2002 |
Thực hiện nhiệm vụ quốc phòng năm 2002 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2003 |
34 |
Chỉ thị |
02/2002/CT-UBND |
01/03/2002 |
Tổ chức triển khai chiến dịch diệt chuột bảo vệ sản xuất nông nghiệp |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
35 |
Chỉ thị |
04/2002/CT-UBND |
28/01/2002 |
Tăng cường chỉ đạo sử dụng hóa đơn khi mua hàng hóa trong các cơ quan hành chính sự nghiệp |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
36 |
Chỉ thị |
05/2002/CT-UBND |
14/3/2002 |
Tăng cường chỉ đạo công tác nuôi trồng thủy hải sản năm 2002 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2002 |
37 |
Chỉ thị |
11/2002/CT-UBND |
21/5/2002 |
Về tăng cường công tác quản lý nhà nước về đất đai |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
38 |
Chỉ thị |
16/2002CT-UBND |
07/12/2002 |
Xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế xã hội và dự toán ngân sách địa phương năm 2003 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2004 |
39 |
Chỉ thị |
17/2002/CT-UBND |
22/7/2002 |
Đẩy mạnh thực hiện đề án cải tạo xây dựng và sử dụng nhà tiêu hợp vệ sinh giai đoạn 2002-2005 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2006 |
40 |
Chỉ thị |
19/2002/CT-UBND |
08/12/2002 |
Chuyển đổi và đăng ký HTX phi nông nghiệp |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
41 |
Chỉ thị |
22/2002/CT-UBND |
26/9/2002 |
Củng cố và hoàn thiện mạng lưới y tế cơ sở |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
42 |
Chỉ thị |
27/2002/CT-UBND |
11/11/2002 |
Triển khai thực hiện niêm yết giá |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
43 |
Chỉ thị |
28/2002/CT-UBND |
22/11/2002 |
Phát động chiến dịch làm thủy lợi vụ đông xuân 2002-2003 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2004 |
44 |
Chỉ thị |
30/2002/CT-UBND |
17/12/2002 |
Tăng cường công tác bảo vệ an ninh trật tự dịp tết Nguyên đán Quý Mùi (2003) |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2004 |
Năm 2003 |
||||||
45 |
Chỉ thị |
01/2003/CT-UBND |
01/02/2003 |
Về nhiệm vụ quốc phòng địa phương năm 2003 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2004 |
46 |
Chỉ thị |
10/2003/CT-UBND |
07/02/2003 |
Về xây dựng kế hoạch kinh tế xã hội và dự toán ngân sách năm 2004 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2005 |
47 |
Chỉ thị |
12/2003/CT-UBND |
08/08/2003 |
Tăng cường kiểm tra, chấn chỉnh công tác quản lý sử dụng đất đai ở các xã, phường, thị trấn |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
48 |
Chỉ thị |
13/2003/CT-UBND |
16/9/2003 |
Về việc tập trung và phát động phong trào phát triển sản xuất vụ đông năm 2003-2004 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2005 |
49 |
Chỉ thị |
16/2003/CT-UBND |
15/10/2003 |
Về việc tập trung chỉ đạo và thực hiện phong trào làm thủy lợi đông xuân năm 2003-2004 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2005 |
50 |
Chỉ thị |
17/2003/CT-UBND |
11/11/2003 |
Về việc tăng cường thực hiện Bộ luật Lao động |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
51 |
Chỉ thị |
18/2003/CT-UBND |
11/10/2003 |
Về việc tăng cường chỉ đạo phát triển sản xuất vụ xuân năm 2004 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2005 |
Năm 2004 |
||||||
52 |
Chỉ thị |
01/2004/CT-UBND |
01/05/2004 |
Về việc tổ chức thực hiện nhiệm vụ quốc phòng địa phương năm 2004 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2005 |
53 |
Chỉ thị |
13/2004/CT-UBND |
04/08/2004 |
Về việc tổ chức triển khai thực hiện Pháp lệnh vệ sinh an toàn thực phẩm |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
54 |
Chỉ thị |
18/2004/CT-UBND |
07/08/2004 |
Về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách địa phương năm 2005 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2006 |
55 |
Chỉ thị |
19/2004/CT-UBND |
26/7/2004 |
Về việc tổ chức Đại hội thể dục thể thao Thái Bình lần thứ V |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
56 |
Chỉ thị |
20/2004/CT-UBNĐ |
09/01/2004 |
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về môi trường |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
57 |
Chỉ thị |
22/2004/CT-UBND |
29/9/2004 |
Về việc triển khai thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khiếu nại tố cáo và Luật Thanh tra |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
58 |
Chỉ thị |
24/2004/CT-UBND |
15/11/2004 |
Về việc thực hiện cơ chế "một cửa" tại UBND xã, phường, thị trấn |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
59 |
Chỉ thị |
26/2004/CT-UBND |
31/12/2004 |
Về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 5 năm 2006-2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2011 |
Năm 2005 |
||||||
60 |
Chỉ thị |
01/2005/CT-UBND |
01/04/2005 |
Về việc tổ chức thực hiện nhiệm vụ quốc phòng địa phương năm 2005 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2006 |
61 |
Chỉ thị |
05/2005/CT-UBND |
03/03/2005 |
Về việc đẩy mạnh và hoàn thành cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
62 |
Chỉ thị |
03/2005/CT-UBND |
13/3/2005 |
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về chất lượng hàng hóa |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
63 |
Chỉ thị |
08/2005/CT-UBND |
18/4/2005 |
Về việc thực hiện Nghị định số 05/2005/NĐ-CP của Chính phủ về bán đấu giá tài sản |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
64 |
Chỉ thị |
10/2005/CT-UBND |
24/5/2005 |
Về việc tăng cường thực hiện pháp lệnh thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
65 |
Chỉ thị |
12/2005/CT-UBND |
06/03/2005 |
Về việc tiếp tục đẩy mạnh công tác cải cách hành chính |
Hết hiệu lực do Chỉ thị số 11/CT-UBND ngày 16/7/2013 thay thế |
16/7/2013 |
66 |
Chỉ thị |
13/2005/CT-UBND |
13/6/2005 |
Về việc công tác phòng chống úng phục vụ sản xuất nông nghiệp năm 2005 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2006 |
67 |
Chỉ thị |
14/2005/CT-UBND |
07/04/2005 |
Về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2006 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2007 |
Năm 2006 |
||||||
68 |
Chỉ thị |
13/2006/CT-UBND |
08/02/2006 |
Về việc nâng cao chất lượng công tác soạn thảo, thẩm định, kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
69 |
Chỉ thị |
14/2006/CT-UBND |
18/8/2006 |
Về việc tăng cường công tác giám sát, quản lý giáo dục người đang thi hành án phạt tù cho hưởng án treo, cải tạo không giam giữ và thi hành án dân sự ở xã, phường, thị trấn |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |
Năm 2009 |
||||||
70 |
Chỉ thị |
02/2009/CT-UBND |
28/5/2009 |
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động khai thác khoáng sản và thăm dò, khai thác, vận chuyển, tiêu thụ cát lòng sông, bãi biển trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 bãi bỏ |
24/3/2014 |