Quyết định 63/2003/QĐ-BCN giao kế hoạch năm 2003 cho Công ty Sứ Hải Dương do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành
Số hiệu | 63/2003/QĐ-BCN |
Ngày ban hành | 22/04/2003 |
Ngày có hiệu lực | 22/04/2003 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Công nghiệp |
Người ký | Bùi Xuân Khu |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Đầu tư |
BỘ CÔNG NGHIỆP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 63/2003/QĐ-BCN |
Hà Nội, ngày 22 tháng 04 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH NĂM 2003 CHO CÔNG TY SỨ HẢI DƯƠNG
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Nghị định 74/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Công nghiệp ;
Căn cứ Quyết định số 181/2002/QĐ-TTg ngày 23 tháng 12 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chỉ tiêu kế hoạch và dự toán ngân sách Nhà nước năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 84/2002/QĐ-BKH ngày 23 tháng 12 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 07/2003/QĐ-BCN ngày 27 tháng 02 năm 2003 về việc chuyển Công ty Sứ Hải Dương, doanh nghiệp thành viên hạch toán độc lập của Tổng công ty Sành - sứ - thuỷ tinh công nghiệp về trực thuộc Bộ Công nghiệp;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch năm 2003 cho Công ty Sứ Hải Dương (có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giám đốc Công ty Sứ Hải Dương có trách nhiệm tổ chức và tìm biện pháp thực hiện để hoàn thành tốt kế hoạch được giao.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng thuộc Bộ, Giám đốc Công ty Sứ Hải Dương có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP |
PHỤ LỤC
CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2003 CỦA CÔNG TY SỨ HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 63/2003/QĐ-BCN ngày 22 tháng 4 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp)
Chỉ tiêu kế hoạch |
Đơn vị |
Kế hoạch 2003 |
I. Giá trị sản xuất công nghiệp |
Tỷ đồng |
40 |
II. Sản lượng các sản phẩm chủ yếu |
|
|
1. Sứ dân dụng |
1.000 sp |
24.500 |
2. Sứ cách điện |
1.000 sp |
100 |
III. Tổng doanh thu |
Tỷ đồng |
59,0 |
Trong đó : Doanh thu sản xuất CN |
" |
58,5 |
IV. Giá trị xuất khẩu |
1.000 USD |
750 |
V. Sản phẩm xuất khẩu |
|
|
1. Sứ các loại |
1.000 sp |
1.800 |
VI. Giá trị nhập khẩu |
1.000 USD |
500 |
Ghi chú : Về chỉ tiêu đầu tư XDCB, Bộ sẽ giao sau.