Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực nhà ở và kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Phú Thọ
Số hiệu | 620/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/03/2023 |
Ngày có hiệu lực | 27/03/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Bùi Văn Quang |
Lĩnh vực | Bất động sản,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 620/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 27 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Xây dựng: Số 94/QĐ-BXD ngày 28/02/2022 về công bố thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; số 133/QĐ-BXD ngày 03/3/2023 về công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc phạm vi và chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 30/Tr-SXD ngày 22/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực nhà ở và kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Xây dựng:
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan rà soát, xây dựng mới hoặc sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này; hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác Danh mục thủ tục hành chính, bộ phận tạo thành của từng thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này và gỡ bỏ các dữ liệu thủ tục hành chính đã hết hiệu lực thi hành trên Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác các dữ liệu thủ tục hành chính vào Cơ sở dữ liệu quốc gia theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
- Sửa đổi, bổ sung 04 thủ tục hành chính số: 7, 10, 11, 12 tại phần V Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ.
- Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính số 02 tại phần I Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC NHÀ Ở
VÀ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 620/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên Thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức/Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
DVCTT (Mức độ) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
1.007767 |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Địa chỉ: Số 398, đường Trần Phú, Phường Tân Dân, TP Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - ĐT: 02102222555. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.ph utho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Một phần |
- Luật Nhà ở năm 2014. - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ. |
2 |
1.002630 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư. |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Địa chỉ: Số 398, đường Trần Phú, Phường Tân Dân, TP Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - ĐT: 02102222555. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.ph utho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Một phần |
- Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014. - Nghị định số 02/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản. |
II. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên Thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức/Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
DVCTT (Mức độ) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
1.007766 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Địa chỉ: Số 398, đường Trần Phú, Phường Tân Dân, TP Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - ĐT: 02102222555. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.ph utho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Một phần |
- Luật Nhà ở năm 2014. - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở. - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ. |
2 |
1.01005 |
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Địa chỉ: Số 398, đường Trần Phú, Phường Tân Dân, TP Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - ĐT: 02102222555. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.ph utho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
- Luật Nhà ở năm 2014. - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở. - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ. |
3 |
1.01006 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP . |
45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Địa chỉ: Số 398, đường Trần Phú, Phường Tân Dân, TP Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - ĐT: 02102222555. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.ph utho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
- Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở. - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ. |
4 |
1.01007 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP . |
45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Địa chỉ: Số 398, đường Trần Phú, Phường Tân Dân, TP Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - ĐT: 02102222555. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.ph utho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
- Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở. - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ. |