Quyết định 619/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ và Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi

Số hiệu 619/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/04/2021
Ngày có hiệu lực 29/04/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký Đặng Văn Minh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 619/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 29 tháng 4 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ các Quyết định số: 1472/QĐ-BTP ngày 25/6/2020; 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020; 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020; 1724/QĐ-BTP ngày 10/8/2020; 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020; 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020; 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Phổ biến, giáo dục pháp luật; Luật sư; Tư vn pháp luật; Đấu giá tài sản; Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản; Trọng tài thương mại; Hòa giải thương mại;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 300/STP-VP ngày 09/4/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ và Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi.

(Có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).

1. Sở Tư pháp có trách nhiệm xây dựng nội dung cụ thể từng thủ tục hành chính được công bố để: Công khai trên Trang thông tin điện tử thành phần của Sở và niêm yết công khai tại cơ quan; xây dựng quy trình nội bộ về giải quyết thủ tục hành chính; gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung thực hiện.

2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện đăng nhập các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và kiểm soát việc giải quyết thủ tục hành chính nêu trên theo quy định của pháp luật.

3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp, các cơ quan, đơn vị liên quan đăng tải công khai nội dung cụ thể của thủ tục hành chính được công bố trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp đã được công bố tại các Quyết định số: 37/QĐ-UBND ngày 11/01/2017; 360/QĐ-UBND ngày 01/3/2018; 1585/QĐ-UBND ngày 18/9/2018; 2039/QĐ-UBND ngày 14/11/2018; 603/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh không bị sửa đổi, bổ sung vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, HCC, CBTH;
- Lưu: VT, KSTTHC(Thu).

CHỦ TỊCH




Đặng Văn Minh

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG NGÃI
(Công bố kèm theo Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI

STT

Tên thủ tục hành chính

Địa điểm, cách thức thực hiện

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Ghi chú

 

I. Lĩnh vực Quốc tịch

 

01

Nhập Quốc tịch Việt Nam

Nộp hồ sơ và nhận kết quả theo một trong các phương thức sau:

- Nộp trực tiếp và nhận kết quả ti Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi;

- Qua Hệ thống bưu chính;

- Nộp và nhận kết quả trực tuyến qua Cổng Dịch vụ Công quốc gia.

- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam.

- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

Sửa đổi trình tự thực hiện; cách thức thực hiện, địa điểm trả kết quả; thành phần hồ sơ; yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; Lệ phí; Mu đơn; Tờ khai.

 

02

Trở lại Quốc tịch Việt Nam

 

Sửa đổi trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; Lệ phí; Mu đơn; Tờ khai.

 

03

Thôi Quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Sửa đổi thành phần hồ sơ; Mu đơn; Tờ khai.

 

04

Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Sửa đổi trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết; Lệ phí; Mu đơn; Tờ khai.

 

05

Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

Sửa đổi thành phần hồ sơ; Lệ phí; Mu đơn; Tờ khai.

 

II. Lĩnh vực Luật sư

 

01

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Nộp hồ sơ và nhận kết quả theo một trong các phương thức sau:

- Nộp trực tiếp và nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi;

- Qua Hệ thống bưu chính;

- Nộp và nhận kết quả trực tuyến qua Cổng Dịch vụ Công quốc gia.

Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.

Sửa đổi mức thu lệ phí

 

02

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

 

03

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

04

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hp danh

 

05

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

 

06

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

 

Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư.

Sửa đổi yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính

 

07

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Btrưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.

Sửa đổi mức thu phí

 

08

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

 

09

Hợp nhất công ty luật

Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư.

Sửa đổi căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính (bỏ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư ngày 20/11/2012)

 

10

Sáp nhập công ty luật

 

11

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.

Sửa đổi mức thu lệ phí

 

12

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư.

Sửa đổi quy định về tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

 

13

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Btrưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.

Sửa đổi quy định về mức thu phí

 

III. Lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

 

01

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

Nộp hồ sơ và nhận kết quả theo một trong các phương thức sau:

- Nộp trực tiếp và nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi;

- Qua Hệ thống bưu chính;

- Nộp và nhận kết quả trực tuyến qua Cổng Dịch vụ Công quốc gia.

Thông tư số 224/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, hoạt động quản lý, thanh lý tài sản; lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên.

Sửa đổi quy định về phí thực hiện thủ tục hành chính

 

02

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

IV. Lĩnh vực trọng tài thương mại

 

01

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Nộp hồ sơ và nhận kết quả theo một trong các phương thức sau:

- Nộp trực tiếp và nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi;

- Qua Hệ thống bưu chính;

- Nộp và nhận kết quả trực tuyến qua Cổng Dịch vụ Công quốc gia.

Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực hoạt động trọng tài thương mại.

Sửa đổi mức thu phí

 

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ

I. Lĩnh vực nuôi con nuôi

01

 

Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.

Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam.

II. Lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật

01

2.001923

Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật tỉnh

Quyết định số 1472/QĐ-BTP ngày 25/6/2020 của Bộ Tư pháp về việc bãi bỏ các thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp.

02

2.001520

Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật tỉnh

III. Lĩnh vực Luật sư

01

1.002113

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập

Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.

02

1.002126

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư

03

1.002138

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết

04

1.002638

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

05

1.002251

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hp danh

06

1.002272

Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

07

2.001029

Giải thể Đoàn luật sư

08

1.002311

Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường, phương án xây dựng nhân sự Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật của Đoàn luật sư

09

1.002336

Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư

IV. Lĩnh vực đấu giá tài sản

01

2.001808

Thu hồi Thẻ đấu giá viên

Quyết định số 1724/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bbãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.

02

2.001386

Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp

03

2.001306

Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác

V. Lĩnh vực tư vấn pháp luật

01

1.000460

Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản

Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.

02

1.001840

Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động

03

1.000443

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

04

2.000790 và 1.001764

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

VI. Lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

01

2.001093

Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.

02

1.001921

Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

03

1.001488

Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên

04

1.001487

Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

05

1.001486

Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

06

1.001485

Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên

07

1.001484

Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

08

1.001914

Thay đổi thành viên hp danh của công ty hp danh quản lý, thanh lý tài sản

VII. Lĩnh vực hòa giải thương mại

01

2.002048

Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp

Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.

02

1.005147

Thay đi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

03

1.005148

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại

04

2.000532

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

05

2.000445

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

06

2.000491

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

07

2.000405

Thay đi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

08

2.000394

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

09

2.000425

Thay đi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

10

1.005149

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

VIII. Lĩnh vực trọng tài thương mại

01

1.001511

Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài

Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.

02

1.002242

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài

03

1.002213

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

04

1.002199

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

05

2.000951

Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

06

1.002164

Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài

07

1.002891

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

08

2.000544

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

09

1.002132

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

10

1.002102

Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

11

1.002709

Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

12

1.002703

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

13

1.002050

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

14

2.000586

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

15

1.002026

Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài

16

1.002009

Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

17

1.001891

Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

18

1.001819

Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên

III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ

STT

Tên thủ tục hành chính được thay thế

Tên thủ tục hành chính thay thế

Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc thay thế thủ tục hành chính

Lĩnh vực Luật sư

1

Thủ tục chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư.

2

Thủ tục chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

[...]