Quyết định 617/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Việc làm)
Số hiệu | 617/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/04/2024 |
Ngày có hiệu lực | 22/04/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký | Ngô Vũ Thăng |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 617/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 22 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BẠC LIÊU (LĨNH VỰC: VIỆC LÀM)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 351/QĐ-BLĐTBXH ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 140/TTr-SLĐTBXH ngày 16 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 09 (chín) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu, lĩnh vực: Việc làm, được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 04/3/2024 (kèm Phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ SỞ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BẠC LIÊU
(lĩnh vực: Việc làm)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 617/QĐ-UBND ngày 22 tháng 04 năm 2024
của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Căn cứ pháp lý |
1 |
1.001978. 000.00.00.H04 |
Thủ tục: Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
- Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. |
Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 7 năm 2015 hướng dẫn thực hiện Điều 52 Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. |
2 |
1.001973.000. 00.00.H04 |
Thủ tục: Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
- Kết quả thực hiện; - Căn cứ pháp lý. |
Như trên |
3 |
1.001966.000. 00.00.H04 |
Thủ tục: Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
- Kết quả thực hiện; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. |
Như trên |
4 |
2.001953.000. 00.00.H04 |
Thủ tục: Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
- Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. |
Như trên |
5 |
2.000178.000. 00.00.H04 |
Thủ tục: Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
- Trình tự thực hiện; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. |
Như trên |
6 |
1.000401.000. 00.00.H04 |
Thủ tục: Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
- Trình tự thực hiện; - Kết quả thực hiện; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. |
Như trên |
7 |
2.000839.000. 00.00.H04 |
Thủ tục: Giải quyết hỗ trợ học nghề |
- Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Yêu cầu, điều kiện; - Căn cứ pháp lý. |
Như trên |
8 |
2.000148.000. 00.00.H04 |
Thủ tục: Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. |
Như trên |
9 |
1.000362.000. 00.00.H04 |
Thủ tục: Thông báo tìm kiếm việc làm hằng tháng |
- Trình tự thực hiện; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Yêu cầu, điều kiện; - Căn cứ pháp lý. |
Như trên |
Tổng số: 09 thủ tục hành chính./.