ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 617/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 22 tháng 3 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11
năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07 tháng 10 năm 2019 của
Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của các cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã;
Căn cứ Quyết định số 929/QĐ-BHXH ngày 26 tháng 7 năm
2018 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội
Việt Nam về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong Lĩnh vực
Thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động - bệnh nghề
nghiệp; Cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế
thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 929/QĐ-BHXH ngày 26 tháng 7 năm
2018 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc công bố thủ tục hành chính thay thế, bị bãi
bỏ thuộc Lĩnh vực Giải quyết hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội, chi trả các chế độ bảo hiểm xã
hội, bảo hiểm thất nghiệp và chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp thuộc thẩm
quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Bảo hiểm xã hội Thừa Thiên Huế tại
Tờ trình số 178/BHXH-VP ngày 08 tháng 3
năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính (TTHC) trong Lĩnh vực Cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế; Lĩnh vực Thực hiện chính sách
bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội tỉnh đưa vào tiếp
nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
(Phụ lục kèm theo Quyết định).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện của các cơ quan, đơn vị:
1. Văn phòng UBND tỉnh:
a) Cập nhật các TTHC mới được phê duyệt vào Cơ sở dữ
liệu TTHC trên Cổng Dịch vụ công quốc gia;
b) Công khai các TTHC này tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh và trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh.
2. Bảo hiểm xã hội tỉnh:
a) Cập nhật các TTHC mới được công bố vào Hệ thống
thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định;
b) Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này
có hiệu lực, trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình điện tử, quy trình nội bộ giải
quyết các TTHC (nếu có) và hoàn thành việc cấu hình TTHC trên phần mềm Hệ thống
xử lý một cửa tập trung của tỉnh;
c) Triển khai thực hiện giải quyết các TTHC thuộc thẩm
quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này;
d) Chỉ đạo Bảo hiểm xã hội các huyện, thị xã, thành
phố Huế bố trí viên chức thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành
chính công cấp huyện.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế:
a) Niêm yết công khai các TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của đơn vị tại Trung tâm Hành chính công và trên Trang thông tin điện tử
của đơn vị;
b) Tạo điều kiện làm việc và bảo đảm đủ cơ sở vật chất
cho viên chức thuộc Bảo hiểm xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Hành
chính công cấp huyện;
c) Triển khai thực hiện giải quyết TTHC thuộc thẩm
quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Bảo
hiểm xã hội Thừa Thiên Huế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố Huế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP và các CV;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT
QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo
Quyết định số 617/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời gian giải quyết
(ngày làm việc)
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Cách thức và địa điểm thực
hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC CẤP SỔ BẢO HIỂM
XÃ HỘI, THẺ BẢO HIỂM Y TẾ
|
1
|
1.002759
|
Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên Sổ bảo hiểm xã hội, Thẻ bảo hiểm y tế
|
1. Cấp lại sổ BHXH do thay đổi họ,
tên, chữ đệm; ngày, tháng, năm sinh; giới tính, dân tộc; quốc tịch; sổ BHXH mất, hỏng; cộng nối thời gian nhưng không phải đóng BHXH, điều
chỉnh làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng
nhọc độc hại, nguy hiểm hoặc gộp sổ BHXH: không quá 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trường hợp
phải xác minh quá trình đóng BHXH ở tỉnh khác hoặc nhiều đơn vị nơi người lao động có thời gian làm việc thì
không quá 45 ngày nhưng phải có văn bản thông báo cho người lao động biết.
2. Điều chỉnh nội dung đã ghi trên sổ BHXH: không quá 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
3. Cấp lại, đổi thẻ BHYT:
+ Trường hợp không thay đổi thông tin: Không quá 02
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Kể từ
01/01/2019: trả trong ngày khi nhận đủ hồ sơ theo quy định).
+ Trường hợp thay đổi thông tin: Không quá 03 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
+ Người tham gia đang điều trị tại các cơ sở Khám
chữa bệnh: trả trong ngày khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Không
|
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc
gia;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
Trung tâm Hành chính công cấp huyện (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Bảo hiểm Xã hội Thừa
Thiên Huế).
|
- Luật BHXH số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014;
- Luật BHYT số 25/2008/QH12 ngày 28/11/2008; Luật BHYT số 46/2014/QH13
ngày 13/6/2014;
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13 ngày 16/11/2013;
- Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật BHXH về BHXH bắt buộc;
- Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15/11/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật BHYT;
- Nghị định số 134/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 quy định
chi tiết một số điều của Luật BHXH về BHXH tự nguyện;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về BHTN;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 hướng
dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2016/TT-BLĐTBXH ngày 18/2/2016 quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật BHXH về BHXH tự nguyện;
- Thông tư số 13/TT-NV ngày 04/9/1972 của Bộ Nội vụ
hướng dẫn và quy định cụ thể về việc tính thời gian công tác của công nhân,
viên chức Nhà nước;
- Thông tư liên tịch số
37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT ngày 28/12/2012 xác định mức độ khuyết tật
do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện;
- Thông tư liên tịch số 18/2009/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 03/8/2009;
- Quyết định số 250/QĐ-TTg ngày 29/01/2013 của Thủ
tướng Chính phủ về việc giải
quyết chế độ, chính sách đối với chủ nhiệm hợp tác xã có quy
mô toàn xã trong thời kỳ bao cấp chưa được hưởng chế độ của Nhà nước;
- Công văn số 4533/BHXH-CSXH ngày 14/11/2013 của BHXH Việt Nam về việc
hướng dẫn thực hiện Quyết định số 250/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ;
- Thông tư liên tịch số 41/2014/TTLT-BYT-BTC ngày 24/11/2014 của liên Bộ
Y tế, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện BHYT;
- Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 của BHXH
Việt Nam ban hành Quy trình thu BHXH, BHYT BHTN, BHTNLĐ-BNN; quản lý sổ BHXH, thẻ BHYT.
- Quyết định số 838/QĐ-BHXH ngày 29/5/2017 của BHXH Việt Nam về việc ban
hành Quy trình giao dịch điện tử trong lĩnh vực BHXH, BHYT và BHTN.
- Quyết định số 888/QĐ-BHXH ngày 16/7/2018 sửa đổi bổ sung một số
điều Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 của BHXH Việt Nam.
- Quyết định số 505/QĐ-BHXH ngày 27/02/2020 sửa đổi
bổ sung một số điều Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 của BHXH Việt
Nam.
|
II. LĨNH VỰC THỰC HIỆN
CHÍNH SÁCH BẢO HIỂM XÃ HỘI
|
1
|
2.000821
|
Giải quyết hưởng chế độ tử tuất
|
08 ngày
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Không
|
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế
hoặc Cổng DVC quốc gia;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm Hành chính công cấp
huyện (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Bảo hiểm Xã hội Thừa Thiên Huế).
|
- Luật BHXH số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014;
- Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13;
- Luật BHYT số 25/2008/QH12 ngày 28/11/2008;
- Luật BHYT số 46/2014/QH13 ngày 13/6/2014;
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13 ngày 16/11/2013;
- Nghị định số 33/2016/NĐ-CP;
- Nghị định số 39/2016/NĐ-CP;
- Nghị định số 166/2016/NĐ-CP;
- Nghị định số 143/2018/NĐ-CP;
- Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật BHXH về BHXH bắt buộc;
- Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15/11/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật BHYT;
- Nghị định số 14/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm
2020 của Chính phủ quy định chế độ trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa
được hưởng chế độ phụ cấp thâm
niên trong lương hưu.
- Nghị định số 134/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 quy định chi tiết một số điều của
Luật BHXH về BHXH tự nguyện;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về BHTN;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Nghị định số 14/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm
2020 của Chính phủ
- Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 19/12/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 hướng
dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2016/TT-BLĐTBXH ngày 18/2/2016 quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật BHXH về BHXH tự nguyện;
- Thông tư số 13/TT-NV ngày 04/9/1972 của Bộ Nội vụ
hướng dẫn và quy định cụ thể về việc tính thời gian công tác của công nhân,
viên chức Nhà nước;
- Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT ngày
28/12/2012 xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
thực hiện;
- Thông tư liên tịch số 18/2009/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 03/8/2009;
- Thông tư số 01/2016/TT-BLĐTBXH ngày 18/02/2016 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 01 năm 2019 của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số 26/2017/TT-BLĐTBXH ngày 20/09/2017 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
2
|
1.001613
|
Giải quyết hưởng bảo hiểm xã hội một lần
|
05 ngày
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Không
|
3
|
2.000605
|
Giải quyết hưởng lương hưu trợ cấp hàng tháng đối với
cán bộ xã
|
12 ngày
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Không
|
4
|
2.000809
|
Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng
tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp,
người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích
|
05 ngày
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Không
|
5
|
2.000762
|
Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 91/2000/QĐ- TTg; Quyết định số
613/QĐ-TTg
|
30 ngày
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Không
|
6
|
1.001646
|
Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp
thâm niên trong lương hưu theo Nghị định số 14/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 01
năm 2020 của Chính phủ (Quyết định số 52/2013/QĐ- TTg ngày 30 tháng 8 năm
2013 của Thủ tướng Chính phủ về quy định chế độ trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu hết hiệu lực kể từ ngày Nghị định số
14/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ có hiệu lực thi hành)
|
12 ngày
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định)
|
Không
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|