Số TT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành
chính đến Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298,
đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây viết tắt
cách thức thực hiện, địa điểm thực hiện thủ tục hành chính là “Trung tâm Giải
quyết TTHC tỉnh”.
2. Hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ
công Quốc gia, đăng ký tại địa chỉ website
https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh
Cà Mau, địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (Sở Giao
thông vận tải), nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua đường
bưu điện, sau đây viết tắt là “Trực tuyến”.
3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính
các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như
sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ
00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ
00 phút.
|
1
|
Thỏa
thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa
|
Trong
thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện
hoặc trực tuyến (theo quy định).
|
- Cơ
quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết
TTHC tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện: Sở
Giao thông vận tải.
|
Không
|
Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động
đường thủy nội địa (Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ)
|
Các bộ phận
tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009442” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
2
|
Đổi
tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 40%), kể từ
ngày nhận được đề nghị của chủ cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu.
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện
hoặc trực tuyến (theo quy định).
|
- Cơ
quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết
TTHC tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện: Sở
Giao thông vận tải.
|
Không
|
Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
Các bộ phận
tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009443” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
3
|
Gia
hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 40%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện
hoặc trực tuyến (theo quy định).
|
- Cơ
quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết
TTHC tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện: Sở
Giao thông vận tải.
|
Không
|
Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
Các bộ phận
tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009444” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
4
|
Thỏa
thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa
|
Trong
thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ
ngày nhận được văn bản đề nghị của chủ bến thủy nội địa.
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện
hoặc trực tuyến (theo quy định).
|
- Cơ
quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết
TTHC tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện: Sở
Giao thông vận tải.
|
Không
|
Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
Các bộ phận
tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009445” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
5
|
Công bố chuyển bến
thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy
mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
|
Trong
thời hạn 04 ngày (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện
hoặc trực tuyến (theo quy định).
|
- Cơ
quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết
TTHC tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện: Sở
Giao thông vận tải.
|
Không
|
Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
Các bộ phận
tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009446” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
6
|
Công
bố đóng cảng, bến thủy nội địa
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 40%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện
hoặc trực tuyến (theo quy định).
|
- Cơ
quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết
TTHC tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện: Sở
Giao thông vận tải.
|
Không
|
Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
Các bộ phận
tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009447” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
7
|
Thiết
lập khu neo đậu
|
Trong
thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện
hoặc trực tuyến (theo quy định).
|
- Cơ
quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết
TTHC tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện: Sở
Giao thông vận tải.
|
Không
|
Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
Các bộ phận
tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009448” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
8
|
Công
bố hoạt động khu neo đậu
|
Trong
thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện
hoặc trực tuyến (theo quy định).
|
- Cơ
quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết
TTHC tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện: Sở
Giao thông vận tải.
|
Không
|
Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
Các bộ phận
tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009449” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
9
|
Công
bố đóng khu neo đậu
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 40%), kể từ
ngày nhận được biên bản khảo sát hiện trường khu neo đậu hoặc đơn đề nghị của
chủ đầu tư khu neo đậu.
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện
hoặc trực tuyến (theo quy định).
|
- Cơ
quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết
TTHC tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện: Sở
Giao thông vận tải.
|
Không
|
Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
Các bộ phận
tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009450” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
10
|
Thỏa
thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt
động trên đường thủy nội địa
|
Trong
thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện
hoặc trực tuyến (theo quy định).
|
- Cơ
quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết
TTHC tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện: Sở
Giao thông vận tải.
|
Không
|
Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
Các bộ phận
tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009451” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
11
|
Công
bố lại hoạt động bến thủy nội địa
|
Trong
thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện
hoặc trực tuyến (theo quy định).
|
- Cơ
quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết
TTHC tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện: Sở
Giao thông vận tải.
|
Phí:
100.000 đồng/lần.
|
- Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số
198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội
địa và đường sắt (Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài
chính).
|
Các bộ phận
tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.003658” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
12
|
Công
bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
|
Trong
thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện
hoặc trực tuyến (theo quy định).
|
- Cơ
quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết
TTHC tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện: Sở
Giao thông vận tải.
|
Phí:
100.000 đồng/lần.
|
- Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số
198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Các bộ phận
tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.004242” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
13
|
Thỏa
thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
|
-
Bến thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương: Trong thời hạn 04 ngày
làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
-
Bến thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia hoặc trong vùng nước cảng
biển: Trong thời hạn 09 ngày làm việc (cắt giảm 01/10 ngày, tỷ lệ cắt giảm
10%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện
hoặc trực tuyến (theo quy định).
|
- Cơ
quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết
TTHC tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện: Sở
Giao thông vận tải.
|
Không
|
Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
Các bộ phận
tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009452” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
14
|
Thỏa
thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục
vụ thi công công trình chính
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện
hoặc trực tuyến (theo quy định).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp
nhận và trả kết quả trực tiếp: + Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
+ Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan, đơn vị thực
hiện:
+ Sở Giao thông vận tải;
+ Ủy ban nhân dân cấp
huyện.
|
Không
|
Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
Các bộ phận
tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009453” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
15
|
Công
bố hoạt động bến thủy nội địa
|
Trong
thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện
hoặc trực tuyến (theo quy định).
|
- Cơ
quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết
TTHC tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện: Sở
Giao thông vận tải.
|
Phí:
100.000 đồng/lần.
|
- Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số
198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Các bộ phận
tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009454” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
16
|
Công
bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công
trình chính
|
Trong
thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện
hoặc trực tuyến (theo quy định).
|
- Cơ
quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết
TTHC tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện: Sở
Giao thông vận tải.
|
Phí:
100.000 đồng/lần.
|
- Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số
198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Các bộ phận
tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009455” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
17
|
Công
bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
Trong
thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện
hoặc trực tuyến (theo quy định).
|
- Cơ
quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết
TTHC tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện: Sở
Giao thông vận tải.
|
Phí:
100.000 đồng/lần.
|
- Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số
198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Các bộ phận
tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được sao y theo Quyết định số
285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
18
|
Công bố
mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng
địa phương
|
Công
bố luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương:
-
Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện
thì báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh;
-
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo của Sở
Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định công bố mở luồng.
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện
hoặc trực tuyến (theo quy định).
|
- Cơ
quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện:
+ Sở Giao
thông vận tải;
+ Ủy ban
nhân dân tỉnh.
|
không
|
Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
Các bộ phận
tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009459” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
19
|
Công bố đóng luồng
đường thủy nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
-
Trong thời hạn 7,5 ngày làm việc (cắt giảm
2,5/10 ngày, tỷ lệ cắt giảm 25%),
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ
sơ, nếu đủ điều kiện thì báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh;
-
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và báo cáo của Sở
Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định công bố đóng luồng
theo phạm vi quản lý.
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện
hoặc trực tuyến (theo quy định).
|
- Cơ
quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện:
+ Sở Giao
thông vận tải;
+ Ủy ban
nhân dân tỉnh.
|
Chi phí liên
quan khi đóng luồng chuyên dùng do tổ chức, cá nhân có luồng chuyên dùng chi
trả, trừ trường hợp đóng luồng vì lý do bảo đảm quốc phòng, an ninh do cơ
quan đề nghị đóng luồng chi trả.
|
Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
Các bộ phận
tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009460” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
20
|
Thông
báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo của tổ chức, cá nhân
có luồng chuyên dùng.
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện
hoặc trực tuyến (theo quy định).
|
- Cơ
quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết
TTHC tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện: Sở
Giao thông vận tải.
|
Không
|
Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
Các bộ phận
tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009461”
trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
21
|
Thỏa
thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa
|
Trong
thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện
hoặc trực tuyến (theo quy định).
|
- Cơ
quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết
TTHC tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện: Sở
Giao thông vận tải.
|
Không
|
Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
Các bộ phận
tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009462” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
22
|
Thỏa
thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không
thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội
địa
|
-
Ủy ban nhân dân tỉnh: thỏa thuận đối với công trình, các hoạt động quốc
phòng, an ninh có liên quan đến giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy
nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa
địa phương: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định, trong đó:
+
Sở Giao thông vận tải: 03 ngày làm việc;
+
Ủy ban nhân dân tỉnh: 02 ngày làm việc.
-
Sở Giao thông vận tải: thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa
đối với các công trình, hoạt động trên đường thủy nội địa địa phương, đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, hành lang bảo
vệ luồng, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh: Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm
20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện
hoặc trực tuyến (theo quy định).
|
- Cơ
quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện:
+ Ủy
ban nhân dân tỉnh;
+ Sở Giao
thông vận tải.
|
Không
|
Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
Các bộ phận
tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009463” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
23
|
Công
bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
|
Trong
thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện
hoặc trực tuyến (theo quy định).
|
- Cơ
quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết
TTHC tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện: Sở
Giao thông vận tải.
|
Không
|
Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
Các bộ phận
tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009464” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
24
|
Chấp
thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông
|
Trong
thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện
hoặc trực tuyến (theo quy định).
|
- Cơ
quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết
TTHC tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện: Sở
Giao thông vận tải.
|
Không
|
Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
Các bộ phận
tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009465” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|