Quyết định 61/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024
Số hiệu | 61/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/01/2025 |
Ngày có hiệu lực | 14/01/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký | Phạm Văn Thiều |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 61/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 14 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2024
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 04/TTr-STP ngày 10 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu đến hết ngày 31/12/2024 gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ: 65 văn bản (Kèm theo Phụ lục I, trong đó: 26 Nghị quyết; 39 Quyết định).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần: 13 văn bản (Kèm theo Phụ lục II, trong đó: 05 Nghị quyết; 08 Quyết định).
3. Văn bản quy phạm pháp luật ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc ngưng hiệu lực một phần: Không có
4. Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trước ngày 01/01/2024: Không có.
Điều 2. Giao Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng Công báo và đăng trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh toàn bộ nội dung Quyết định này theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH BẠC LIÊU NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 19/2022/NQ-HĐND ngày 13/12/2022 |
Quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 08/3/2024 |
08/3/2024 |
2. |
Nghị quyết |
Số 01/2024/NQ-HĐND ngày 08/3/2024 |
Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu 2023- 2024 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 14/2024/NQ-HĐND 23/8/2024 |
02/9/2024 |
II. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|||||
3. |
Quyết định |
Số 11/2022/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu |
Được thay thế bằng Quyết định số 35/2024/QĐ-UBND ngày 06/9/2024 |
06/9/2024 |
4. |
Quyết định |
Số 14/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 |
Ban hành Quy chế quản lý Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Được thay thế bằng Quyết định số 61/2024/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 |
28/12/2024 |
5. |
Quyết định |
Số 36/2023/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu |
Được thay thế bằng Quyết định số 35/2024/QĐ-UBND ngày 06/9/2024 |
06/9/2024 |
III. LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|||||
6. |
Quyết định |
Số 18/2020/QĐ-UBND ngày 24/6/2020 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Được thay thế bằng Quyết định số 66/2024/QĐ-UBND ngày 27/12/2024 |
27/12/2024 |
IV. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
7. |
Nghị quyết |
Số 02/2020/NQ-HĐND ngày 06/3/2020 |
Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp và mức khoán kinh phí đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và khóm, ấp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 13/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 |
22/7/2024 |
8. |
Nghị quyết |
Số 09/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
Quy định mức khoán kinh phí hoạt động và một số chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và khóm, ấp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
22/7/2024 |
9. |
Nghị quyết |
Số 21/2022/NQ-HĐND ngày 13/12/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 06/3/2020 của HĐND tỉnh “Về việc quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp và mức khoán kinh phí đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và khóm, ấp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu”. |
|
22/7/2024 |
10. |
Quyết định |
Số 24/2020/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 |
Ban hành quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Được thay thế bằng Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 29/3/2024 |
08/4/2024 |
11. |
Quyết định |
Số 24/2021/QĐ-UBND ngày 15/7/ 2021 |
Ban hành quy định về việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Được thay thế bằng Quyết định số 25/2024/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 |
28/7/2024 |
12. |
Quyết định |
Số 38/2022/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 |
Ban hành quy chế Thi đua, Khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Được thay thế bằng Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 08/11/2024 |
18/11/2024 |
V. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
13. |
Quyết định |
Số 20/2021/QĐ-UBND ngày 17/6/2021 |
Phân cấp cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thỏa thuận xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính trên địa bàn thuộc phạm vi quản lý |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 26/4/2024 |
8/5/2024 |
VI. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG |
|||||
14. |
Nghị quyết |
Số 01/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 |
Ban hành quy định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường cho các cấp ngân sách từ nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 25/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 |
20/12/2024 |
15. |
Quyết định |
Số 03/2015/QĐ-UBND ngày 26/01/2015 |
Quy định hạn mức giao đất ở; công nhận quyền sử dụng đất ở, đất nông nghiệp do tự khai hoang cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
Được thay thế bằng Quyết định số 44/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 |
24/10/2024 |
16. |
Quyết định |
Số 30/2021/QĐ-UBND ngày 01/10/2021 |
Quy định điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thửa đất đối với từng loại đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đất đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
Được thay thế bằng Quyết định số 41/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 |
24/10/2024 |
17. |
Quyết định |
Số 41/2022/QĐ-UBND; ngày 12/12/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thửa đất đối với từng loại đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đất đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu ban hành kèm theo Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 41/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 |
24/10/2024 |
18. |
Quyết định |
Số 12/2023/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 |
Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Được thay thế bằng Quyết định số 45/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 |
25/10/2024 |
19. |
Quyết định |
Số 21/2024/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của UBND tỉnh quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
|
|
20. |
Quyết định |
Số 32/2022/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Được thay thế bằng Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 |
19/12/2024 |
21. |
Quyết định |
Số 02/2024/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp trong công tác xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
VII. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||||
22. |
Quyết định |
Số 22/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 |
Ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 22/4/2024 |
22/5/2024 |
23. |
Quyết định |
Số 15/2021/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh. |
|
|
24. |
Quyết định |
Số 16/2019/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 |
Quy định thang điểm xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Khóm văn hóa” trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Được thay thế bằng Quyết định số 52/2024/QĐ-UBND ngày 06/11/2024 |
18/11/2024 |
VIII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
25. |
Nghị quyết |
Số 19/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2014 - 2020 |
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 |
22/7/2024 |
26. |
Quyết định |
Số 15/2020/QĐ-UBND; ngày 21/5/2020 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 43/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 |
08/01/2024 |
27. |
Quyết định |
Số 09/2015/QĐ-UBND ngày 28/5/2015 |
Quy định về định mức cây trồng, vật nuôi và đơn giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Được thay thế bằng Quyết định số 46/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 |
25/10/2024 |
28. |
Quyết định |
Số 14/2020/QĐ-UBND ngày 20/5/2020 |
Quy định về định mức cây trồng, vật nuôi và đơn giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
||
IX. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
29. |
Quyết định |
Số 03/2016/QĐ-UBND ngày 06/4/2016 |
Ban hành danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn của tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình và danh mục, giá quy ước của tài sản cố định đặc biệt thuộc phạm vi phạm vi quản lý tỉnh Bạc Liêu |
Bị thay thế bằng Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 |
26/8/2024 |
30. |
Quyết định |
Số 19/2020/QĐ-UBND ngày 29/6/2020 |
Ban hành quy định về quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 51/2024/QĐ-UBND ngày 04/11/2024 |
4/11/2024 |
31. |
Quyết định |
Số 16/2014/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 |
Ban hành tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Bị thay thế bằng Quyết định số 56/2024/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 |
28/11/2024 |
32. |
Quyết định |
Số 40/2022/QĐ-UBND ngày 07/12/2022 |
Phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh Bạc Liêu |
Bị thay thế bằng Quyết định số 57/2024/QĐ-UBND ngày 03/12/2024 |
03/12/2024 |
33. |
Quyết định |
Số 25/2020/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng phục vụ công tác cho các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu |
Bị thay thế bằng Quyết định số 58/2024/QĐ-UBND ngày 03/12/2024 |
13/12/2024 |
34. |
Quyết định |
Số 27/2022/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng phục vụ công tác cho các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu |
||
35. |
Nghị quyết |
Số 04/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018 |
Quy định về phân cấp Quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu |
Bị thay thế bằng Nghị quyết số 24/2024/QĐ-UBND ngày 10/12/2024 |
10/12/2024 |
36. |
Nghị quyết |
Số 28/2012/NQ-HĐND ngày 09/12/2012 |
Về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 28/2024/QĐ-UBND ngày 10/12/2024 |
10/12/2024 |
37. |
Nghị quyết |
Số 11/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 28/2012/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
||
38. |
Nghị quyết |
Số 11/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/ 2018 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 28/2012/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
||
39. |
Quyết định |
Số 26/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 |
Quy định mức phụ cấp đối với lực lượng Bảo vệ dân phố tại các phường, thị trấn trong tỉnh |
Bị thay thế bằng Quyết định số 54/2024/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 |
21/11/2024 |
40. |
Nghị quyết |
Số 05/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2024 |
Về việc quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện |
Bị thay thế bằng Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 |
20/12/2024 |
41. |
Quyết định |
Số 38/2023/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 |
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 |
12/01/2024 |
42. |
Quyết định |
Số 34/2016/QĐ-UBND ngày 01/3/2024 |
Bãi bỏ Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Thay thế bằng Quyết định số 06/2024/QĐ-UBND ngày 01/3/2024 |
11/03/2024 |
43. |
Nghị quyết |
Số 04/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại điểm b khoản 1, Điều 4 của Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Bạc Liêu năm 2023 ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh “về việc ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Bạc Liêu năm 2023 |
Bị thay thế bằng Nghị quyết số 27/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 |
10/12/2024 |
44. |
Quyết định |
Số 02/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 |
Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của UBND tỉnh Về việc bổ sung định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chungcho 06 huyện, thị xã và hình thức quản lý xe ô tô phục vụ công tác thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 64/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 |
20/12/2024 |
45. |
Quyết định |
Số 19/2013/QĐ-UBND ngày 14/10/2013 |
Quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 69/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 |
31/12/2024 |
46. |
Quyết định |
Số 14/2015/QĐ-UBND ngày 20/7/2015 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
|
|
47. |
Quyết định |
Số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20/6/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
X. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG UBND TỈNH |
|||||
48. |
Quyết định |
Số 06/2018/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 |
Quy định về việc ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 |
29/3/2024 |
XI. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
49. |
Quyết định |
Số 21/2015/QĐ-UBND ngày 20/11/2015 |
Ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Bị thay thế bằng Quyết định số 49/2024/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 |
28/10/2024 |
50. |
Quyết định |
Số 39/2022/QĐ-UBND ngày 06/12/2022 |
Ban hành quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 36/2024/QĐ-UBND ngày 01/10/2024 |
01/10/2024 |
XII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
51. |
Quyết định |
Số 12/2024/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề dưới 03 tháng đối với 04 nghề áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Bị thay thế bằng Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 |
19/7/2024 |
52. |
Nghị quyết |
Số 16/2022/NQ-HĐND ngày 13/12/2022 |
Quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
Bị thay thế bằng Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 23/8/2024 |
23/8/2024 |
XIII. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ |
|||||
53. |
Nghị quyết |
Số 07/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/ 2015 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 |
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 16/2024/NQ-HĐND ngày 23/8/2024 |
23/8/2024 |
54. |
Nghị quyết |
Số 07/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 |
||
55. |
Nghị quyết |
Số 11/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 |
||
56. |
Nghị quyết |
Số 03/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 |
Về việc sửa đổi Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2018”. |
||
57. |
Nghị quyết |
Số 10/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 |
||
58. |
Nghị quyết |
Số 07/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 |
||
59. |
Nghị quyết |
Số 17/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 |
||
60. |
Nghị quyết |
Số 11/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2022 |
||
61. |
Nghị quyết |
Số 11/2022/NQ-HĐND ngày 13/12/2022 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 |
||
XIV. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|||||
62. |
Quyết định |
03/2021/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng Trung tâm dữ liệu tỉnh Bạc Liêu |
Bị thay thế bằng Quyết định số 50/2024/QĐ-UBND ngày 01/11/2024 |
11/11/2024 |
XV. LĨNH VỰC Y TẾ |
|||||
63. |
Nghị quyết |
Số 09/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh "về việc quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu" |
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 30/2024/QĐ- HĐND ngày 30/12/2024 |
01/01/2025 |
XVI. LĨNH VỰC AN NINH TRẬT TỰ |
|||||
64. |
Nghị quyết |
Số 20/2009/NQ-HĐND ngày 10 /12/2009 |
Về việc quy định mức phụ cấp đối với lực lượng Bảo vệ dân phố tại các phường, thị trấn trong tỉnh Bạc Liêu |
Bị thay thế bằng Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/6/2024 |
12/6/2024 |
65. |
Nghị quyết |
Số 17/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/ 2021 |
Về việc quy định mức hỗ trợ thường xuyên hàng tháng cho các chức danh Đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
PHỤ LỤC II