Quyết định 604/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Số hiệu | 604/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/03/2024 |
Ngày có hiệu lực | 18/03/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Đoàn Ngọc Lâm |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 604/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 18 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC UBND TỈNH VÀ UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 468/TTr-SNV ngày 14/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh và UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Nội vụ có trách nhiệm tổ chức xây dựng và trình UBND tỉnh phê duyệt các quy trình giải quyết thủ tục hành chính /cung cấp dịch vụ công trực tuyến được công bố tại Quyết định này để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc UBND tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC UBND TỈNH VÀ UBND CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi
TT |
Tên thủ tục hành chính/ Mã số TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện/ địa điểm tiếp nhận |
Phí, lệ phí |
Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi |
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
1 |
Thủ tục thi tuyển viên chức/1.005388.000.00.00.H4, tại Quyết định số 1454/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
210 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ Bộ phận một cửa các sở, ban, ngành; Bộ phận một cửa của UBND các huyện, thị xã, thành phố |
- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/ lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. |
Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức |
Có |
2 |
Thủ tục xét tuyển viên chức/1.005392.000.00.00.H4, tại Quyết định số 1454/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
180 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ Bộ phận một cửa các sở, ban, ngành; Bộ phận một cửa của UBND các huyện, thị xã, thành phố |
- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/ lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. |
Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức |
Có |
3 |
Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý/1.005393.000.00.00.H4, tại Quyết định số 1454/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Không quy định thời gian cụ thể |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ Bộ phận một cửa các sở, ban, ngành; Bộ phận một cửa của UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Không |
Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức |
Có |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 |
Mã số: 1.005394.000.00.00.H46, công bố tại Quyết định số 1454/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Thủ tục xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức |