Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Hạ Lang và cấp xã thuộc huyện Hạ Lang thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành
Số hiệu | 600/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/05/2018 |
Ngày có hiệu lực | 25/05/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Hoàng Xuân Ánh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 600/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 25 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN HẠ LANG VÀ UBND CẤP XÃ THUỘC HUYỆN HẠ LANG THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính (TTHC) thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích của UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc huyện Hạ Lang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
UBND huyện Hạ Lang, UBND cấp xã thuộc huyện Hạ Lang; đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích thực hiện việc tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích đối với các TTHC được công bố tại Điều 1 theo đúng trách nhiệm, yêu cầu và quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Hạ Lang; Chủ tịch UBND cấp xã thuộc huyện Hạ Lang; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN HẠ LANG, UBND CẤP XÃ
CỦA HUYỆN HẠ LANG THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA
DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Công bố kèm theo Quyết định số: 600/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5
năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (29 TTHC) |
||
I |
Lĩnh vực chứng thực (01 TTHC) |
|
1 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
II |
Lĩnh vực hộ tịch (01 TTHC) |
|
1 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
III |
Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật (02 TTHC) |
|
1 |
Công nhận báo cáo viên pháp luật |
|
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật |
|
IV |
Lĩnh vực hòa giải ở cơ sở (01 TTHC) |
|
1 |
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện) |
|
V |
Lĩnh vực thi đua khen thưởng (04 TTHC) |
|
1 |
Tặng giấy khen của chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
2 |
Tặng giấy khen của chủ tịch UBND huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
|
3 |
Tặng giấy khen của chủ tịch UBND huyện về thành tích đột xuất |
|
4 |
Tặng giấy khen của chủ tịch UBND huyện về khen thưởng đối ngoại |
|
VI |
Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ (06 TTHC) |
|
1 |
Thành lập hội có hoạt động trong xã |
|
2 |
Phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong xã |
|
3 |
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong xã |
|
4 |
Đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong xã |
|
5 |
Tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã |
|
6 |
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội có phạm vi hoạt động trong phạm vi xã |
|
VII |
Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng (02 TTHC) |
|
1 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
2 |
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
VIII |
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước (02 TTHC) |
|
1 |
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
2 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
IX |
Lĩnh vực xây dựng (01 TTHC) |
|
1 |
Cấp giấy phép xây dựng đối với các công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong khu đô thị, trung tâm cụm xã; trong khu bảo tồn, di tích lịch sử - văn hóa, điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng chi tiết được duyệt từ địa bàn quản lý (trừ công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh) |
|
X |
Lĩnh vực bảo trợ xã hội (05 TTHC) |
|
1 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
|
2 |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
|
3 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi) |
|
4 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
5 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
XI |
Lĩnh vực người có công (01 TTHC) |
|
1 |
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
|
XII |
Lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội (01 TTHC) |
|
1 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
|
XIII |
Lĩnh vực xuất bản (02 TTHC) |
|
1 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
|
2 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (14 TTHC) |
||
I |
Lĩnh vực hộ tịch (12 TTHC) |
|
1 |
Đăng ký khai sinh |
|
2 |
Đăng ký khai tử |
|
3 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
4 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
5 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
|
6 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
7 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
8 |
Đăng ký giám hộ |
|
9 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
|
10 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
11 |
Đăng ký lại khai sinh |
|
12 |
Đăng ký lại khai tử |
|
II |
Lĩnh vực chứng thực (01 TTHC) |
|
1 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
III |
Lĩnh vực đất đai (01 TTHC) |
|
1 |
Hòa giải, tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết cấp xã |
|
Trong đó:
1. Cấp huyện: 29 TTHC
2. Cấp xã: 14 TTHC