Quyết định 595/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý Cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu | 595/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/06/2018 |
Ngày có hiệu lực | 05/06/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Trần Ngọc Thực |
Lĩnh vực | Thương mại,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 595/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 05 tháng 6 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1229/QĐ-BCT ngày 12/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 04 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý Cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang.
(Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Danh mục và nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1229/QĐ-BCT ngày 12/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và 04 thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định này được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh tại địa chỉ: www.tuyenquang.gov.vn và Trang thông tin điện tử của Sở Công thương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính tại khoản 48 và 49, mục IX (lĩnh vực Quản lý cạnh tranh), phần I, Phụ lục I và II ban hành kèm theo Quyết định số 1539/QĐ-UBND ngày 29/10/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương Tuyên Quang; bãi bỏ 02 thủ tục hành chính tại khoản 34 và 35, mục V (lĩnh vực Quản lý cạnh tranh) Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 983/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch UBND huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 595/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Thực hiện |
Không thực hiện |
||||||
1 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang, Số 302 đường Tân Trào, phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không có |
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp |
x |
|
2 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không có |
x |
|
||
3 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị |
Không có |
x |
|
||
4 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không có |
x |
|