Quyết định 59/2009/QĐ-UBND về mức thu phí, quản lý và sử dụng nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
Số hiệu | 59/2009/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/02/2009 |
Ngày có hiệu lực | 27/02/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Hoàng Thị Út Lan |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 59/2009/QĐ-UBND |
Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 17 tháng 02 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH MỨC THU PHÍ, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG NGUỒN THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH
THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về phí
bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 67/2008/TT-BTC ngày 21 tháng 7 năm 2008 của Bộ Tài chính về hướng
dẫn thực hiện Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ
về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ công văn số 05/HĐND-VP ngày 20 tháng 01 năm 2009 của Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận tại về việc ý kiến Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày 21
tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
154/TTr-STNMT ngày 11 tháng 02 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về mức thu phí, quản lý và sử dụng nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; gồm 3 Chương, 7 Điều.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp; Cục Thuế tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh; thủ trưởng các ban, ngành, các cơ quan, tổ chức liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
MỨC THU PHÍ, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG NGUỒN THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 59/2009/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định về mức thu phí, quản lý và sử dụng nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
a) Đối tượng nộp phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản là các tổ chức, cá nhân khai thác các loại khoáng sản là đá, Fenspat, sỏi, cát, đất, than, nước khoáng thiên nhiên, sa khoáng titan (ilmenit), các loại khoáng sản kim loại, quặng apatít, dầu thô và khí thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
b) Đối tượng chịu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản là đá, Fenspat, sỏi, cát, đất, than, nước khoáng thiên nhiên, sa khoáng titan (ilmenit), các loại khoáng sản kim loại, quặng apatít, dầu thô và khí thiên nhiên.
Chương II
MỨC THU PHÍ, QUẢN LÝ VÀ SỬ
DỤNG NGUỒN THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
Điều 3. Quy định mức thu
1. Dầu thô: 100.000 đồng/tấn.
2. Khí thiên nhiên: 200 đồng/m3.
3. Đối với khoáng sản:
STT |
LOẠI KHOÁNG SẢN |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
1 |
Đá |
|
|
a |
Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa, ...) |
m3 |
50.000 |
b |
Quặng đá quý (kim cương, rubi, saphia, emôrôt, alexandrit, opan quý màu đen, adit, rôđôlit, pyrốp, berin, spinen, tôpaz, thạch anh tinh thể, crizôlit, pan quý, birusa, nêfrit, ...) |
tấn |
50.000 |
c |
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
m3 |
1.000 |
d |
Các loại đá khác (đá làm ximăng, khoáng chất công nghiệp, …) |
m3 |
2.000 |
2 |
Fenspat |
m3 |
20.000 |
3 |
Sỏi, cuội, sạn |
m3 |
4.000 |
4 |
Cát |
|
|
a |
Cát vàng (cát xây tô) |
m3 |
2.000 |
b |
Cát thủy tinh |
m3 |
5.000 |
c |
Các loại cát khác |
m3 |
2.000 |
5 |
Đất |
|
|
a |
Đất sét, làm gạch, ngói |
m3 |
1.500 |
b |
Đất làm thạch cao |
m3 |
2.000 |
c |
Đất làm cao lanh |
m3 |
5.000 |
d |
Các loại đất khác |
m3 |
1.000 |
6 |
Than |
|
|
a |
Than đá |
tấn |
6.000 |
b |
Than bùn |
tấn |
2.000 |
c |
Các loại than khác |
tấn |
4.000 |
7 |
Nước khoáng thiên nhiên |
m3 |
2.000 |
8 |
Sa khoáng titan (ilmenit) |
tấn |
50.000 |
9 |
Quặng apatít |
tấn |
3.000 |
10 |
Quặng khoáng sản kim loại |
|
|
a |
Quặng mangan |
tấn |
30.000 |
b |
Quặng sắt |
tấn |
40.000 |
c |
Quặng chì |
tấn |
180.000 |
d |
Quặng kẽm |
tấn |
180.000 |
đ |
Quặng đồng |
tấn |
35.000 |
e |
Quặng bôxít |
tấn |
30.000 |
g |
Quặng thiếc |
tấn |
180.000 |
h |
Quặng cromit |
tấn |
40.000 |
i |
Quặng khoáng sản kim loại khác |
tấn |
10.000 |