Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ của tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 587/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/03/2023 |
Ngày có hiệu lực | 30/03/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Võ Văn Hưng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 587/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 30 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CỦA TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc Ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Kế hoạch số 198/KH-UBND ngày 31/10/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị về rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của UBND tỉnh Quảng Trị (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TỈNH
QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết
định số: 587/QĐ-UBND ngày 30
tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
I |
Lĩnh vực Công chức, viên chức |
|
1 |
Chuyển ngạch công chức, chức danh nghề nghiệp viên chức (thẩm quyền của UBND tỉnh) |
Sở Nội vụ |
2 |
Chuyển ngạch công chức, chức danh nghề nghiệp viên chức (thẩm quyền của Sở Nội vụ) |
Sở Nội vụ |
3 |
Thỏa thuận nâng bậc lương trước thời hạn |
Sở Nội vụ |
4 |
Cử CBCCVC tham gia đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, nghiên cứu |
Sở Nội vụ |
5 |
Thẩm định hồ sơ bổ nhiệm đối với Người đứng đầu các cơ quan, đơn vị thuộc sở và tương đương |
Các Sở, ban ngành |
6 |
Thẩm định hồ sơ phê duyệt chủ trương về việc bổ nhiệm Phó Tổng Giám đốc, Phó Giám đốc Công ty TNHH một thành viên mà Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
Các Sở, ban ngành |
7 |
Điều động, tiếp nhận cán bộ, công chức |
Các Sở, ban ngành |
8 |
Cho ý kiến về chỉ tiêu tuyển dụng viên chức của các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước đảm bảo chi thường xuyên. |
Các Sở, ban ngành; UBND cấp huyện |
9 |
Bổ nhiệm nguồn nhân sự tại chỗ đối với các chức danh: Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Sở và tương đương; Chi cục trưởng, phó Chi cục trưởng trực thuộc Sở; Cấp trưởng, cấp phó đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng đơn vị sự nghiệp thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc chi cục; Thủ tục Bổ nhiệm mới đối với các chức danh: Trưởng phòng, phó trưởng phòng đơn vị sự nghiệp tỉnh; Điều động và bổ nhiệm đối với nguồn nhân sự từ nơi khác. |
Các Sở, ban ngành; UBND cấp huyện |
10 |
Bổ nhiệm lại, kéo dài thời gian giữ chức vụ lãnh đạo quản lý |
Các Sở, ban ngành; UBND cấp huyện |
11 |
Từ chức, thôi giữ chức vụ và miễn nhiệm |
Các Sở, ban ngành |
12 |
Biệt phái công chức, viên chức |
Các Sở, ban ngành |
13 |
Quy hoạch công chức, viên chức |
Các Sở, ban ngành |
14 |
Nghỉ hưu đối với công chức, viên chức |
Các Sở, ban ngành |
15 |
Đánh giá, xếp loại cán bộ, công chức, viên chức |
Các Sở, ban ngành |
16 |
Bổ nhiệm và xếp lương ngạch, chức danh nghề nghiệp đối với công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
17 |
Chuyển ngạch, thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
18 |
Nâng bậc lương thường xuyên, vượt khung, phụ cấp thâm niên nghề đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động |
Các Sở, ban ngành; UBND cấp huyện |
19 |
Nâng bậc lương trước hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động |
Các Sở, ban ngành; UBND cấp huyện |
II |
Lĩnh vực tổ chức, biên chế |
|
1 |
Xây dựng kế hoạch biên chế công chức, số người làm việc trong các cơ quan, tổ chức hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập (gọi tắt là Kế hoạch biên chế) hàng năm |
Các Sở, ban ngành; UBND cấp huyện |
2 |
Thẩm định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn, tổ chức hành chính khác thuộc UBND tỉnh; của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND tỉnh, thuộc cơ quan chuyên môn, tổ chức hành chính khác thuộc UBND tỉnh, thuộc UBND cấp huyện |
Các Sở, ban ngành; UBND cấp huyện |
3 |
Thẩm định hồ sơ xếp hạng đơn vị sự nghiệp công lập |
Các Sở, ban ngành; UBND cấp huyện |
III |
Lĩnh vực cải cách hành chính |
|
1 |
Công bố Chỉ số Cải cách hành chính (CCHC) đối với các Sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện |
Các Sở, ban ngành; UBND cấp huyện |
2 |
Công nhận kết quả thực hiện và xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các sở, cơ quan ngang sở, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Các Sở, ban ngành; UBND cấp huyện |
IV |
Lĩnh vực thi đua, khen thưởng |
|
1 |
Tặng Giấy khen cấp cơ sở về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Sở, ban ngành; UBND cấp huyện |
2 |
Tặng danh hiệu "Tập thể lao động tiên tiến" cấp cơ sở |
Sở, ban ngành; UBND cấp huyện |
3 |
Tặng danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cơ sở" |
Sở, ban ngành; UBND cấp huyện |
4 |
Tặng danh hiệu "Lao động tiên tiến" cấp cơ sở |
Sở, ban ngành; UBND cấp huyện |
V |
Lĩnh vực Đường bộ |
|
1 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác |
Sở GTVT |
2 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác |
Sở GTVT |
3 |
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông nút giao đấu nối vào đường tỉnh |
Sở GTVT |
4 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh |
Sở GTVT |
VI |
Lĩnh vực Công nghiệp |
|
1 |
Thẩm định Đề án khuyến công |
Sở Công thương |
2 |
Thẩm định hồ sơ bổ sung/điều chỉnh cụm công nghiệp ra khỏi Quy hoạch |
Sở Công thương |
3 |
Thẩm định hồ sơ thành lập, mở rộng cụm công nghiệp |
Sở Công thương |
VII |
Lĩnh vực Khai thác mỏ và chế biến khoáng sản |
|
1 |
Thẩm định dự án, báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản |
Sở Công thương |
2 |
Thẩm định thiết kế cơ sở (bản vẽ thi công đối với dự án chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) của dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản |
Sở Công thương |
3 |
Thẩm định thiết kế, dự toán dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản |
Sở Công thương |
VIII |
Lĩnh vực Điện |
|
1 |
Thẩm định thiết kế cơ sở công trình điện |
Sở Công thương |
2 |
Thẩm định thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình điện |
Sở Công thương |
IX |
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
1 |
Thẩm định Đề án Xúc tiến thương mại |
Sở Công thương |
2 |
Phê duyệt nội quy của siêu thị và trung tâm thương mại |
Sở Công thương |
X |
Lĩnh vực Xây dựng |
|
1 |
Công bố giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Sở Xây dựng |
XI |
Lĩnh vực Văn bản quy phạm pháp luật |
|
1 |
Cung cấp văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh Quảng Trị ban hành để cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật |
Sở Tư pháp |
XII |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
1 |
Tuyển chọn, xét giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2 |
Xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
3 |
Quản lý, kiểm tra, đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|