Quyết định 5808/QĐ-UB-KT về việc điều hòa chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản và sửa chữa lớn năm 1996 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Số hiệu 5808/QĐ-UB-KT
Ngày ban hành 14/12/1996
Ngày có hiệu lực 14/12/1996
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký Vũ Hùng Việt
Lĩnh vực Đầu tư,Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 5808/QĐ-UB-KT

TP. Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 12 năm 1996

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU HÒA CHỈ TIÊU VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN NĂM 1996.

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994;
- Căn cứ Quyết định số 863/TTg ngày 30/12/1995 của Thủ tướng Chính phủ và quyết định số 34/BKH-TH ngày 31/12/1995 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước năm 1996 ;
- Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-HĐ ngày 30/01/1996 của Hội đồng nhân dân thành phố khóa V kỳ họp thứ 5 ;
- Căn cứ quyết định số 5310/QĐ-UB-QLĐT ngày 15/11/1996 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc giao chỉ tiêu điều chỉnh vốn đầu tư xây dựng cơ bản và sửa chữa lớn năm 1996 ;
- Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố tại tờ trình số 896/TT-KHĐT-TH ngày 12 tháng 12 năm 1996 ;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1 .- Điều hòa chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản và sửa chữa lớn thuộc nguồn vốn ngân sách Thành phố năm 1996 đối với các công trình có nhu cầu thay đổi vốn đầu tư so với kế hoạch điều chỉnh đã giao tại Quyết định số 5310/QĐ-UB-QLĐT ngày 15/11/1996 của Ủy ban nhân dân thành phố theo danh mục đính kèm.

Điều 2 .- Danh mục công trình và vốn đầu tư xây dựng cơ bản và sửa chữa lớn không điều hòa lần này, vẫn giữ như đã giao tại quyết định số 3925/QĐ-UB-KT ngày 27/8/1996 và Quyết định số 5310/QĐ-UB-QLĐT ngày 15/11/1996 của Ủy ban nhân dân thành phố.

Điều 3 .- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các các cơ ngang Sở, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.-

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Hùng Việt

 

KẾ HOẠCH ĐIỀU HÒA VỐN SỬA CHỮA LỚN NĂM 1996

(Nguồn vốn ngân sách thành phố)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 5808/QĐ-UB-QLĐT ngày 14/12/1996 của Ủy ban nhân dân thành phố)

DANH MỤC

KH điều chỉnh (theo QĐ 5310)

Bố trí lại năm 1996

Chủ đầu tư

1

2

3

4

I- Ngành giao thông công chánh

 

 

 

A- Công trình tăng vốn

36.560

44.220

 

1- Công ty tư vấn công trình GTCC

560

660

Sở GTCC

2- Đảm bảo giao thông

12.000

15.000

-nt-

3- Thoát nước rạch Cầu Chông

6.000

7.600

Quận 4

4- S/chữa đường phân cấp Q.Bình Thạnh

4.500

5.000

Bình Thạnh

5- Thoát nước kênh Hiệp Tân

2.500

2.510

Tân Bình

6- Đường Tân Hương

2.500

2.800

TânBình

7- S/chữa đường phân cấp Quận 5

500

1.050

Quận

8- Bến cầu trên đường Tân Kiên

5.000

6.000

Bình Chánh

9- Đường, cống cư xá Tân Quy

3.000

3.600

Nhà Bè

B- Công trình giảm vốn

27.140

18.913

 

1- Cầu kinh Thanh Đa

1.500

1.000

Sở GTCC

2- Cải tạo lưới điện Côgn viên văn hóa

1.370

1.160

-nt-

3- Chỉnh trang trục đường Nguyễn Huệ

700

400

-nt-

4- Giếng nước xã An Nhơn Tây

180

168

-nt-

5- Giếng nước xã Phong Phú

400

375

-nt-

6- Giếng nước xã Tân Quý Tây

1.000

820

-nt-

7- S/chữa cải tạo các cửa xả thoát nước

500

300

-nt-

8- Chi phí lập thủ tục ban đầu

3.300

2.300

-nt-

9- S/chữa bờ kè công viên Bạch Đằng

800

700

Quận 1

10- Đường số 10 Bình Thới

800

-

Quận 11

11- Đường nội bộ dân cư Phường 26

2.300

2.000

Bình Thạnh

12- Đường số 27/3

1.890

1.390

Tân Bình

13- Đường kênh lộ 2 chiều 15A-15B

1.200

950

-nt-

14- Đường Tân Sinh

2.100

1.930

-nt-

15- Đường Cách Mạng

1.100

720

-nt-

16- Hương lộ 11 Gò Vấp

3.000

2.500

Gò Vấp

17- Bêtông hóa cầu nông thôn

700

300

Hóc Môn

18- Đường, cầu xã Thạnh Lộc

1.000

500

-nt-

19- Đường An Hạ

1.000

500

-nt-

20- Đường Hiệp Bình Chánh

500

200

Thủ Đức

21- Đường Hương lộ 31

1.000

400

-nt-

22- Đường ấp 4 - Ấp 5 xã Đa Phước

800

300

Bình Chánh

II- Ngành Quản lý nhà nước

 

 

 

A- Công trình tăng vốn

2.395

2.765

 

1- Trụ sở Huyện ủy Cần Giờ

1.195

1.265

Ban Tài chánh QTTU

2- Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.200

1.500

Sở KH và ĐT

B- Công trình giảm vốn

3.120

2.320

 

1- Trung tâm sinh hoạt chính trị Đảng bộ TP (HT 272 Võ Thị Sáu)

3.120

2.320

Ban Tài chánh QTTU

II- Ngành Văn xã

 

 

 

A- Công trình tăng vốn

27.182

31.152

 

1- Trường cấp 1, 2 Lý Tự Trọng, Gò Vấp

2.000

2.300

UBND Quận Gò Vấp

2- Trường TH Văn hóa nghệ thuật

20

50

Sở VH-TT

3- Trung tâm Chấn thương chỉnh hình

3.000

4.000

Sở Y tế

4- Trung tâm Văn hóa thể thao Tân Bình

8.910

11.210

UBND Q.Tân Bình

5- Trung tâm Văn hóa Quận 4

3.500

3.700

UBND Quận 4

6- Nhà nuôi người già số 4

901

957

Sở LĐTB-XH

7- Chương trình nước nông thôn

8.851

8.935

-nt-

B_ Công trình giảm vốn

11.729

6.300

 

1- Trường PTTH Hoàng Hoa Thám, BT

845

100

Sở GD-ĐT

2- 30 phòng học PTTH

3.000

2.000

-nt-

3- 45 phòng học cấp 1, 2 Hóc Môn

3.500

2.200

UBND huyện Hóc Môn

4- Trường trung học nông nghiệp

950

-

Sở NN-PTNT

5- Bệnh viện Da Liễu

3.434

2.000

Sở Y tế

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

 

KẾ HOẠCH ĐIỀU HÒA VỐN XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 1996

(Nguồn vốn ngân sách thành phố)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 5808/QĐ-UB-QLĐT ngày 14/12/1996 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị : Triệu đồng

DANH MỤC CÔNG TRÌNH

Kế hoạch điều chỉnh (theo QĐ 5310)

Bố trí lại năm 1996

Chủ đầu tư

Tổng số

Xây lắp

Thiết bị

 

 

 

 

 

 

I- Ngành giao thông công chánh

 

 

 

 

 

A- Công trình tăng vốn

16000

21900

150

1950

 

1- Đường Hoàng Diệu nối dài

10000

11000

 

 

UBND Quận 4

2- Công trường xử lý rác Đông Thạnh

5000

8750

 

 

Sở GTCC

3- Đổi mới công nghệ Trung tâm Hỏa táng

1000

2150

150

1950

Sở GTCC

B- Công trình giảm vốn

21600

15320

6600

 

 

1- Đường Nguyễn Tất Thành-Liên tỉnh lộ 15

10000

6870

3600

 

Sở GTCC

2- Đường Điện Biên Phủ

6600

6000

3000

 

Sở GTCC

3- Phục hồi bước đầu hệ thống thoát nước TP

1000

300

 

 

Sở GTCC

4- Nút giao thông Phú Lâm

4000

2150

 

 

Sở GTCC

II- Ngành Quản lý nhà nước

 

 

 

 

 

A- Công trình tăng vốn

3438

3461

 

 

 

1- Thiết bị phân tích thí nghiệm của TTDVPTTN

2442

2456

 

 

Sở Khoa học CNMT

2- Thiết bị kiểm soát ô nhiễm môi trường

996

1005

 

 

UB Môi trường

B- Công trình giảm vốn

400

345

 

 

 

1- Trụ sở UBND xã Bà Điểm

400

345

 

 

UBND huyện HM

II- Ngành Văn xã

 

 

 

 

 

A- Công trình tăng vốn

4825

5429

4846

221

 

1- Trường TH Võ Văn Tần Q6

4025

4129

3746

221

UBND Quận 6

2- Trường THCS Phan Tây Hồ

800

1300

1100

 

UBND Quận Gò Vấp

B_ Công trình giảm vốn

8256

4500

3290

860

 

1- Trường TH Hàm Tử Q5

1500

1000

870

 

UBND Quận 5

2- Bệnh viện phụ sản

2636

2000

1100

800

Sở Y tế

3- Nâng cấp phục chế nhà hát TP

2000

500

400

 

Sở VHTT

4- Nhà nuôi người già số 3

2120

1000

920

60

Sở LĐTBXH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ