Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung theo Nghị định 104/2022/NĐ-CP trong lĩnh vực Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình
Số hiệu | 580/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/03/2023 |
Ngày có hiệu lực | 21/03/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 580/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 21 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 104/2022/NĐ-CP TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VÀ SỞ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017VNĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 133/QĐ-BXD ngày 03/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc phạm vi và chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 532/TTr-SXD ngày 15/3/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Xây dựng có trách nhiệm xây dựng và trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND TỈNH VÀ SỞ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 580/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Bình)
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
1 |
1.007766.000.00.00.H46 (Thủ tục số 3, mục 2, Phụ lục kèm Quyết định số 2458/QĐ-UBND ngày 04/8/2021) |
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không |
Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. |
Có |
2 |
1.007767.000.00.00.H46 (Thủ tục 04, mục 2, Phụ lục kèm Quyết định số 2458/QĐ-UBND ngày 04/8/2021) |
Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
45 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
|
Khoản 2 Điều 9 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. |
Có |
3 |
1.010005.000.00.00.H46 (Thủ tục số 01, mục 1, Phụ lục kèm Quyết định số 245 8/QĐ-UBND ngày 04/8/2021) |
Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không |
Khoản 3 Điều 9 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. |
Có |
4 |
1.010006.000.00.00.H46 (Thủ tục số 02, mục 1, Phụ lục kèm Quyết định số 2458/QĐ-UBND ngày 04/8/2021) |
Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới tỉnh Quảng Bình |
Không |
Khoản 3 Điều 9 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. |
Có |
5 |
1.010007.000.00.00.H46 (Thủ tục số 03, mục 1, Phụ lục kèm Quyết định số 2458/QĐ-UBND ngày 04/8/2021) |
Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. |
45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không |
Khoản 3 Điều 9 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. |
Có |