Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 269 thủ tục hành chính có kết quả giải quyết là thành phần hồ sơ của thủ tục hành chính khác thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu | 551/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/05/2024 |
Ngày có hiệu lực | 29/05/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Nguyễn Văn Sơn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 551/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 29 tháng 5 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 269 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT LÀ THÀNH PHẦN HỒ SƠ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÁC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 104/QĐ-TTg ngày 25/01/2024 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch cải cách thủ tục hành chính trọng tâm năm 2024;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục 269 thủ tục hành chính có kết quả giải quyết là thành phần hồ sơ của thủ tục hành chính khác thuộc phạm vi chức năng quản lý của tỉnh Tuyên Quang. Trong đó:
- 230 thủ tục hành chính cấp tỉnh.
- 24 thủ tục hành chính cấp huyện.
- 15 thủ tục hành chính cấp xã.
(có Danh mục thủ tục hành chính chi tiết gửi kèm theo).
Điều 2.
1. Giao các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh:
1.1. Căn cứ Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định này, thực hiện việc tái sử dụng kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của cơ quan, đơn vị theo quy định.
1.2. Thường xuyên rà soát, lồng ghép việc trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính có kết quả giải quyết là thành phần hồ sơ của thủ tục hành chính khác với trình công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của cơ quan, đơn vị (ở cả 3 cấp: tỉnh, huyện, xã) theo quy định.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông:
2.1. Tham mưu đảm bảo về kỹ thuật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để các cơ quan, đơn vị triển khai, thực hiện và khai thác kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
2.2. Chỉ đạo Viễn thông Tuyên Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá trình triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
2.3. Kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh những vướng mắc, hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng cao tỷ lệ số hóa thành phần hồ sơ (nếu có).
3. Giao Trưởng Bộ phận Một cửa các cấp thường xuyên đôn đốc, kiểm tra, giám sát các cơ quan, đơn vị thực hiện việc tái sử dụng kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Một cửa các cấp theo quy định.
4. Giao Ủy ban nhân dân huyện, thành phố:
4.1. Căn cứ Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định này, thực hiện việc tái sử dụng kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của cơ quan, đơn vị theo quy định.
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 551/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 29 tháng 5 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 269 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT LÀ THÀNH PHẦN HỒ SƠ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÁC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 104/QĐ-TTg ngày 25/01/2024 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch cải cách thủ tục hành chính trọng tâm năm 2024;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục 269 thủ tục hành chính có kết quả giải quyết là thành phần hồ sơ của thủ tục hành chính khác thuộc phạm vi chức năng quản lý của tỉnh Tuyên Quang. Trong đó:
- 230 thủ tục hành chính cấp tỉnh.
- 24 thủ tục hành chính cấp huyện.
- 15 thủ tục hành chính cấp xã.
(có Danh mục thủ tục hành chính chi tiết gửi kèm theo).
Điều 2.
1. Giao các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh:
1.1. Căn cứ Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định này, thực hiện việc tái sử dụng kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của cơ quan, đơn vị theo quy định.
1.2. Thường xuyên rà soát, lồng ghép việc trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính có kết quả giải quyết là thành phần hồ sơ của thủ tục hành chính khác với trình công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của cơ quan, đơn vị (ở cả 3 cấp: tỉnh, huyện, xã) theo quy định.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông:
2.1. Tham mưu đảm bảo về kỹ thuật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để các cơ quan, đơn vị triển khai, thực hiện và khai thác kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
2.2. Chỉ đạo Viễn thông Tuyên Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá trình triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
2.3. Kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh những vướng mắc, hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng cao tỷ lệ số hóa thành phần hồ sơ (nếu có).
3. Giao Trưởng Bộ phận Một cửa các cấp thường xuyên đôn đốc, kiểm tra, giám sát các cơ quan, đơn vị thực hiện việc tái sử dụng kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Một cửa các cấp theo quy định.
4. Giao Ủy ban nhân dân huyện, thành phố:
4.1. Căn cứ Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định này, thực hiện việc tái sử dụng kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của cơ quan, đơn vị theo quy định.
4.2. Kịp thời phản ánh tới cơ quan có thẩm quyền những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện (nếu có).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
269 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT LÀ THÀNH PHẦN HỒ
SƠ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÁC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA TỈNH TUYÊN
QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 29/5/2024 của Chủ tịch Uỷ ban
nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT |
Tên TTHC có kết quả giải quyết là thành phần hồ sơ của TTHC nêu tại cột 3 |
Tên thủ tục hành chính |
|||
1 |
2 |
3 |
|||
A |
CẤP TỈNH (230 thủ tục) |
||||
|
SỞ TƯ PHÁP (18 thủ tục) |
||||
I |
Lĩnh vực lý lịch tư pháp (01 thủ tục) |
||||
1 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
Nhập quốc tịch Việt Nam |
|||
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|||||
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|||||
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
|||||
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cho làm con nuôi |
|||||
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
|||||
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp đối với trường hợp người được đề nghị bổ nhiệm không phải là công chức, viên chức, sỹ quan quân đội, công an, quân nhân chuyên nghiệp |
|||||
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
|||||
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|||||
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|||||
Đăng việc nuôi con nuôi trong nước |
|||||
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam |
|||||
II |
Lĩnh vực hộ tịch (03 thủ tục) |
||||
1 |
Đăng ký khai sinh |
Xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|||
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
|||||
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cho làm con nuôi |
|||||
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
|||||
2 |
Đăng ký kết hôn |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
|||
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cho làm con nuôi |
|||||
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
|||||
3 |
Đăng ký khai tử |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
|||
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cho làm con nuôi |
|||||
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
|||||
III |
Lĩnh vực quốc tịch (02 thủ tục) |
||||
1 |
Nhập quốc tịch Việt Nam |
Xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|||
2 |
Trở lại quốc tịch Việt Nam |
||||
IV |
Lĩnh vực nuôi con nuôi (03 thủ tục) |
||||
1 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
Xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|||
2 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
Xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|||
3 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi |
Xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|||
V |
Lĩnh vực chứng thực (01 thủ tục) |
||||
1 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng |
|||
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|||||
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|||||
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
|||||
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp |
|||||
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
|||||
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
|||||
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
|||||
VI |
Lĩnh vực Đấu giá tài sản (01 thủ tục) |
||||
1 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|||
VII |
Lĩnh vực Thừa phát lại (03 thủ tục) |
||||
1 |
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
|||
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
|||||
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
|||||
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
|||||
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
|||||
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
|||||
2 |
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
|||
3 |
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
|||
VIII |
Lĩnh vực luật sư (01 thủ tục) |
||||
1 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|||
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
|||||
Hợp nhất công ty luật |
|||||
Sáp nhập công ty luật |
|||||
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
|||||
IX |
Lĩnh vực tư vấn pháp luật (02 thủ tục) |
||||
1 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|||
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
|||||
2 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
|||
X |
Lĩnh vực trợ giúp pháp lý (01 thủ tục) |
||||
1 |
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý |
|||
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|||||
|
SỞ Y TẾ (08 thủ tục) |
||||
I |
Lĩnh vực ATVSTP (01 thủ tục) |
||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
|||
II |
Lĩnh vực Dược (04 thủ tục) |
||||
1 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ… |
- Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) - Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) - Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) - Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|||
2 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
||||
3 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
||||
4 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
||||
III |
Lĩnh vực Khám chữa bệnh (03 thủ tục) |
||||
1 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
|||
2 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
|||
3 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề |
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
|||
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (01 thủ tục) |
||||
|
Lĩnh vực Bưu chính (01 thủ tục) |
||||
1 |
Cấp giấy phép bưu chính (thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Thông tin và Truyền thông) |
Cấp Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông) |
|||
|
SỞ CÔNG THƯƠNG (41 thủ tục) |
||||
I |
Lĩnh vực Kinh doanh khí (16 thủ tục) |
||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
|||
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
|||
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
|||
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
|||
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
|||
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
|||
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|||
8 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|||
9 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
|||
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
|||
11 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|||
12 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|||
13 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
|||
14 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
|||
15 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|||
16 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|||
II |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (08 thủ tục) |
||||
1 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
|||
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|||||
2 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|||
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|||||
3 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|||
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|||||
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
Cấp sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|||
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|||||
5 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|||
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|||||
6 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|||
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|||||
7 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|||
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|||||
8 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|||
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|||||
IV |
Lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp (01 thủ tục) |
||||
1 |
Giấy xác nhận Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|||
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|||||
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
|||||
V |
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại (03 thủ tục) |
||||
1 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|||
2 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Đăng ký sửa đổi bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|||
3 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
|||
VI |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm (01 thủ tục) |
||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|||
VII |
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ (04 thủ tục) |
||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp |
|||
2 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
|||
3 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
|||
4 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
|||
VIII |
Lĩnh vực Hóa chất (03 thủ tục) |
||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
|||
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
|||||
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|||
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|||||
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|||
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|||||
IX |
Lĩnh vực Điện (05 thủ tục) |
||||
1 |
Giấy Chứng nhận huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
|||
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
|||||
2 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
|||
3 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
|||
4 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
|||
5 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
|||
X |
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện (02 thủ tục) |
||||
1 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ- CP |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP |
|||
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP |
|||||
2 |
Văn bản thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|||
XI |
Lĩnh vực Giám định thương mại (01 thủ tục) |
||||
|
Văn bản xác nhận đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|||
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (20 thủ tục) |
||||
I |
Lĩnh vực Giáo dục Trung học (01 thủ tục) |
||||
1 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
|||
II |
Lĩnh vực Giáo dục Chuyên nghiệp (01 thủ tục) |
||||
1 |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|||
III |
Lĩnh vực Giáo dục Dân tộc (01 thủ tục) |
||||
1 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
|||
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|||||
IV |
Lĩnh vực Giáo dục Thường xuyên (01 thủ tục) |
||||
1 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên |
|||
V |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (05 thủ tục) |
||||
1 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
|||
2 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
|||
3 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
|||
4 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính (TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở KHĐT) |
|||
5 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
|||
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính (TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở KHĐT) |
|||||
VI |
Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục (03 thủ tục) |
||||
1 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
|||
2 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
|||
3 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |
|||
VII |
Lĩnh vực Đào tạo với nước ngoài (04 thủ tục) |
||||
1 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
|||
2 |
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
|||
3 |
Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính (TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở KHĐT) |
|||
4 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính (TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở KHĐT) |
|||
VIII |
Lĩnh vực Thi, tuyển sinh (01 thủ tục) |
||||
1 |
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học |
|||
IX |
Lĩnh vực Thi, tuyển sinh (03 thủ tục) |
||||
1 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Tuyển sinh trung học phổ thông |
|||
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
|||||
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú |
|||||
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
|||||
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học |
|||||
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
|||||
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|||||
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|||||
2 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
Tuyển sinh trung học phổ thông |
|||
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
|||||
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú |
|||||
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
|||||
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học |
|||||
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
|||||
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|||||
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|||||
3 |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài |
|||
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (24 thủ tục) |
||||
I |
Lĩnh vực đất đai (15 thủ tục) |
||||
1 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
- Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận; |
|||
- Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
|||||
- Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|||||
- Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|||||
- Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|||||
- Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
|||||
- Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|||||
- Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất |
|||||
- Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|||||
- Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
|||||
2 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận; |
- Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|||
- Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
|||||
- Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|||||
- Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|||||
- Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|||||
- Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|||||
- Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất |
|||||
- Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu. |
|||||
3 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
- Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận; |
|||
- Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|||||
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|||||
- Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|||||
- Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|||||
- Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|||||
- Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất |
|||||
- Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
|||||
4 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
- Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận; |
|||
- Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
|||||
- Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|||||
- Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|||||
- Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|||||
- Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất |
|||||
- Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|||||
- Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
|||||
5 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận; |
|||
- Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
|||||
- Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|||||
- Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|||||
- Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất |
|||||
- Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|||||
- Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
|||||
6 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
- Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận; |
|||
- Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
|||||
- Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|||||
- Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất |
|||||
- Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|||||
- Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
|||||
7 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
- Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận; |
|||
- Đăng ký biến động về sử dụng tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
|||||
- Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|||||
- Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|||||
- Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|||||
- Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|||||
- Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất |
|||||
- Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|||||
8 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
- Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận; |
|||
- Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
|||||
- Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|||||
- Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|||||
- Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|||||
- Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất |
|||||
- Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|||||
- Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
|||||
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất |
- Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận; |
|||
- Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
|||||
- Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|||||
- Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|||||
- Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|||||
- Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|||||
- Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
|||||
10 (QLĐĐ) |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng) |
|||
(Đối với dự án đầu tư đã được Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì không phải thực hiện thủ tục thẩm định này |
|||||
Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ thẩm định trong thời gian thực hiện Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để lập Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; đồng thời, chủ đầu tư được tiến hành khảo sát, đo đạc để lập dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng. |
|||||
Thời điểm thẩm định nhu cầu sử dụng đất xin giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư: Khi cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thẩm định dự án đầu tư, lập báo cáo kinh tế kỹ thuật hoặc chấp thuận đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, pháp luật về xây dựng |
|||||
Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư mà phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì thủ tục này chỉ thực hiện sau khi Thủ tướng Chính phủ có văn bản chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất hoặc Hội đồng nhân dân cấp tỉnh có Nghị quyết về việc chuyển mục đích sử dụng đất) |
|||||
11 (QLĐĐ) |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
|||
(Đối với dự án đầu tư đã được Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì không phải thực hiện thủ tục thẩm định này |
Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng. |
||||
Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ thẩm định trong thời gian thực hiện Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để lập Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; đồng thời, chủ đầu tư được tiến hành khảo sát, đo đạc để lập dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng. |
|||||
|
Thời điểm thẩm định nhu cầu sử dụng đất xin giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư: Khi cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thẩm định dự án đầu tư, lập báo cáo kinh tế kỹ thuật hoặc chấp thuận đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, pháp luật về xây dựng |
||||
Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư mà phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì thủ tục này chỉ thực hiện sau khi Thủ tướng Chính phủ có văn bản chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất hoặc Hội đồng nhân dân cấp tỉnh có Nghị quyết về việc chuyển mục đích sử dụng đất) |
|||||
12 (QLĐĐ) |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
|||
(Đối với dự án đầu tư đã được Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì không phải thực hiện thủ tục thẩm định này |
|||||
Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ thẩm định trong thời gian thực hiện Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để lập Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; đồng thời, chủ đầu tư được tiến hành khảo sát, đo đạc để lập dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng. Thời điểm thẩm định nhu cầu sử dụng đất xin giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư: Khi cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thẩm định dự án đầu tư, lập báo cáo kinh tế kỹ thuật hoặc chấp thuận đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, pháp luật về xây dựng |
|||||
Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư mà phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì thủ tục này chỉ thực hiện sau khi Thủ tướng Chính phủ có văn bản chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất hoặc Hội đồng nhân dân cấp tỉnh có Nghị quyết về việc chuyển mục đích sử dụng đất) |
|||||
13 (QLĐĐ) |
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (cấp tỉnh/huyện) |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng) |
|||
14 (QLĐĐ) |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (cấp tỉnh/huyện) |
|||
15 (QLĐĐ) |
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
||||
II |
Lĩnh vực biện pháp bảo đảm (01 thủ tục) |
||||
1 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
|||
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xoá đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|||||
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|||||
IIII |
Lĩnh vực môi trường (01 thủ tục) |
||||
1 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Cấp giấy phép môi trường |
|||
IV |
Lĩnh vực Đo đạc và bản đồ (01 thủ tục) |
||||
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
|||
Cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc bản đồ hạng II |
|||||
V |
Lĩnh vực khoáng sản (06 thủ tục) |
||||
1 |
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
|||
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
|||||
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
|||||
- Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
|||||
2 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
|||
3 |
Cấp, điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản; cấp giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
|||
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
|||||
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
|||||
4 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
|||
5 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa có kết quả thăm dò khoáng sản |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản. |
|||
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản. |
|||||
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
|||||
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản. |
|||||
6 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản. |
|||
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (10 thủ tục) |
||||
I |
Lĩnh vực đường bộ (04 thủ tục) |
||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải) |
|||
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố (Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải) |
|||||
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|||||
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
|||||
2 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
|||
Cấp lại giấy phép lái xe |
|||||
3 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải) |
|||
4 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) |
|||
II |
Lĩnh vực đường thủy nội địa (06 thủ tục) |
||||
1 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa. |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|||
2 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. |
||||
3 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa. |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|||
4 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. |
||||
5 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa. |
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|||
6 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. |
||||
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (10 thủ tục) |
||||
I |
Lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân (01 thủ tục) |
||||
1 |
Cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|||
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế |
|||||
II |
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ (07 thủ tục) |
||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
|||
2 |
Cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
Cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
|||
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
|||||
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
|||
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
|||||
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
|||
5 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|||
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|||||
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|||
7 |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
|||
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
|||||
III |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (02 thủ tục) |
||||
1 |
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
|||
2 |
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
|||
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (12 thủ tục) |
||||
I |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (01 thủ tục) |
||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
|||
II |
Lĩnh vực Thú y (04 thủ tục) |
||||
1 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|||
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
|||||
2 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|||
3 |
Cấp giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thuỷ sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
|||
4 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thuỷ sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
|||
III |
Lĩnh vực Chăn nuôi (01 thủ tục) |
||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
|||
IV |
Lĩnh vực Thủy sản (05 thủ tục) |
||||
1 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ giống thuỷ sản bố mẹ) |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ giống thuỷ sản bố mẹ) |
|||
2 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
|||
3 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
|||
4 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thuỷ sản |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thuỷ sản |
|||
5 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
|||
Xoá đăng ký tàu cá |
|||||
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
|||||
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thuỷ sản |
|||||
V |
Lĩnh vực Lâm nghiệp ( 01 thủ tục) |
||||
1 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng |
|||
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế |
|||||
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế |
|||||
Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng |
|||||
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|||||
|
SỞ NỘI VỤ (04 thủ tục) |
||||
I |
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ (02 thủ tục) |
||||
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội. |
Thủ tục thành lập hội |
|||
2 |
Thủ tục thành lập và công nhận điều lệ quỹ. |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ |
|||
II |
Lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ (02 thủ tục) |
||||
1 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. |
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|||
2 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức. |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
|||
|
SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (35 thủ tục) |
||||
I |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (03 thủ tục) |
||||
1 |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
|||
2 |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - trung tâm giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
|||
3 |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
|||
II |
Lĩnh vực Việc làm (09 thủ tục) |
||||
1 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|||
2 |
Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|||
3 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
|||
4 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|||
5 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|||
6 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|||
7 |
(1) Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
|||
(2) Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|||||
8 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|||
9 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|||
III |
Lĩnh vực Người có công (19 thủ tục) |
||||
1 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
Cấp lại, trong thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với thân nhân liệt sĩ do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quyết định. |
|||
2 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
Cấp lại, trong thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với thân nhân vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quyết định. |
|||
3 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
Cấp lại, trong thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với thân nhân Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an, do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quyết định. |
|||
4 |
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
Cấp lại, trong thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với thân nhân thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quyết định. |
|||
5 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an |
Cấp lại, trong thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với thân nhân thương binh, người hưởng chính sách như thương binh không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an, do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quyết định. |
|||
6 |
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
Cấp lại, trong thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với thân nhân thương binh đồng thời là bệnh binh, do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quyết định. |
|||
7 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động |
Cấp lại, trong thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với thân nhân thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động, do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quyết định. |
|||
8 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
Cấp lại, trong thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với thân nhân người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an, do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quyết định. |
|||
9 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng |
Cấp lại, trong thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với chế độ thân nhân người hoạt động cách mạng, do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quyết định. |
|||
10 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Cấp lại, trong thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với chế độ thân nhân người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học, do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quyết định. |
|||
11 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Cấp lại, trong thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với chế độ thân nhân của con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học, do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quyết định. |
|||
12 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
Cấp lại, trong thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với chế độ thân nhân của người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày, do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quyết định. |
|||
13 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế. |
Cấp lại, trong thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với chế độ thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quyết định. |
|||
14 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
Cấp lại, trong thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với chế độ thân nhân người có công giúp đỡ cách mạng, do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quyết định. |
|||
15 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi |
Cấp lại, trong thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí và trợ cấp một lần đối với chế độ thân nhân người có công với cách mạng, do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quyết định. |
|||
16 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
Cấp lại, trong thủ tục bổ sung thêm thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ, do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quyết định. |
|||
17 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chia |
Cấp lại, trong giải quyết mai táng phí đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chia, do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quyết định. |
|||
18 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Cấp lại, trong giải quyết mai táng phí đối với thân nhân của thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến, do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quyết định. |
|||
19 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Cấp lại, trong giải quyết mai táng phí đối với thân nhân của thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến, do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quyết định. |
|||
IV |
Lĩnh vực Bảo trợ Xã hội (02 thủ tục) |
||||
1 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Cùng thủ tục mục 2: Mục 2 là Thủ tục đăng ký thành lập, Mục 3 là Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đưang ký thành lập) |
|||
2 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp. |
|||
V |
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội (02 thủ tục) |
||||
1 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở hỗ trợ nạn nhân có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp. |
|||
2 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp. |
|||
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (34 thủ tục) |
||||
I |
Lĩnh vực đầu tư ngoài ngân sách (04 thủ tục) |
||||
|
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
|||
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
|||||
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
|||||
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
|||||
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
|||||
1 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
|||
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
|||||
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
|||||
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
|||||
Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
|||||
Ngừng hoạt động của dự án đầu tưthuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
|||||
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
|||||
2 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC thuộc thẩm quyền của Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
|||
3 |
Chấp thuận nhà đầu tư của UBND tỉnh |
Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND tỉnh thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
|||
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc thẩm quyền Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|||
Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc thẩm quyền Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|||||
II |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (30 thủ tục) |
||||
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
|
|||
2 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
||||
3 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
||||
4 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
||||
5 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
||||
6 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
||||
7 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
||||
8 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
||||
9 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
||||
10 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
||||
11 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
|||
12 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
||||
13 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết |
||||
14 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
||||
15 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
||||
16 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
||||
17 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
Chấp thuận nhà đầu tư của UBND tỉnh Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND tỉnh Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND tỉnh Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Ngừng hoạt động của dự án đầu tưthuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
|||
18 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
||||
19 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
||||
20 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
||||
21 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty |
||||
22 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
||||
23 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
||||
24 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
||||
25 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
||||
26 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
||||
27 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
||||
28 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
||||
29 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
||||
30 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
|
|||
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (09 thủ tục) |
||||
I |
Lĩnh vực Di sản văn hóa (03 thủ tục) |
||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
|||
2 |
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|||
3 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|||
II |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (03 thủ tục) |
||||
1 |
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
|||
2 |
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
|||
3 |
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|||
III |
Lĩnh vực Thể dục thể thao (01 thủ tục) |
||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
|||
IV |
Lĩnh vực Lữ hành ( 02 thủ tục) |
||||
1 |
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|||
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|||||
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
|||||
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
|||||
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
|||||
2 |
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|||
Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
|||||
Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
|||||
Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|||||
Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|||||
|
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP (04 thủ tục) |
||||
I |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam (02 thủ tục) |
||||
1 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|||
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
|||||
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|||||
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|||||
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|||||
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|||||
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư |
|||||
Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|||||
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|||
Chấm dứt dự án đầu tư |
|||||
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|||||
Cấp lại hoặc hiệu đính giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|||||
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|||||
II |
Lĩnh vực xây dựng (01 thủ tục) |
||||
1 |
Cấp giấy phép xây dựng mới công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|||
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|||||
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|||||
III |
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế (01 thủ tục) |
||||
1 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|||
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|||||
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|||||
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép |
|||||
B |
CẤP HUYỆN (24 thủ tục) |
||||
|
TƯ PHÁP (09 thủ tục) |
||||
I |
Lĩnh vực hộ tịch (08 thủ tục) |
||||
1 |
Đăng ký kết hôn |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài (thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện) |
|||
2 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân của công dân Việt Nam cư trú trong nước (Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân) |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài (thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện) |
|||
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
|||||
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cho làm con nuôi |
|||||
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
|||||
3 |
Đăng ký giám hộ |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài (thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện) |
|||
4 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện) |
|||
5 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, huỷ việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện) |
|||
6 |
Đăng ký khai sinh |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) (thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện) |
|||
7 |
Đăng ký kết hôn |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài (thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện) |
|||
8 |
Đăng ký khai tử |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài (thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện) |
|||
II |
Lĩnh vực chứng thực (01 thủ tục) |
||||
1 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận ( Bản sao được chứng thực từ bản chính) |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật (thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện) |
|||
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản (thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện) |
|||||
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản (thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện) |
|||||
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản (thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện) |
|||||
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (03 thủ tục) |
||||
I |
Lĩnh vực Giáo dục Mầm non (01 thủ tục) |
||||
1 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
|||
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|||||
II |
Lĩnh vực Giáo dục Tiểu học (01 thủ tục) |
||||
1 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
|||
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|||||
III |
Lĩnh vực Giáo dục Trung học (01 thủ tục) |
||||
1 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|||
|
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (02 thủ tục) |
||||
1 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
|||
2 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
|||
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI (06 thủ tục) |
||||
1 |
- Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa; |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|||
2 |
- Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa; |
||||
3 |
- Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa; |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các huyện, thành phố) |
|||
4 |
- Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa; |
||||
5 |
- Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa; |
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các huyện, thành phố) |
|||
6 |
- Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa; |
||||
|
NỘI VỤ (01 thủ tục) |
||||
I |
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ (01 thủ tục) |
||||
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội. |
Thủ tục thành lập hội (thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện). |
|||
|
LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (03 thủ tục) |
||||
I |
Lĩnh vực Người có công (01 thủ tục) |
||||
1 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
Cấp lại, trong thủ tục thăm viếng mộ liệt sĩ lần 2, 3 …, do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành huyện cấp. |
|||
II |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (02 thủ tục) |
||||
1 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội (Cùng thủ tục mục 2: Mục 2 là Thủ tục đăng ký thành lập, Mục 3 là Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đưang ký thành lập) |
|||
2 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
|||
C |
CẤP XÃ (15 thủ tục) |
|
|||
|
TƯ PHÁP (06 thủ tục) |
||||
I |
Lĩnh vực hộ tịch (05 thủ tục) |
||||
1 |
Đăng ký kết hôn |
Đăng ký khai sinh (thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã) |
|||
Đăng ký khai sinh lưu động (thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã) |
|||||
Đăng ký lại kết hôn (thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã) |
|||||
Đăng việc nuôi con nuôi trong nước (thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã) |
|||||
2 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân của công dân Việt Nam cư trú trong nước |
Đăng ký kết hôn (thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã) |
|||
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng (thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp) |
|||||
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cho làm con nuôi (thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp) |
|||||
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi (thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp) |
|||||
3 |
Đăng ký giám hộ Trích lục đăng ký giám hộ (bản chính), bản sao Trích lục đăng ký giám hộ (trường hợp yêu cầu cấp bản sao Trích lục đăng ký giám hộ) |
Đăng ký chấm dứt giám hộ (thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã) |
|||
4 |
Đăng ký khai sinh |
Đăng ký lại khai sinh (thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã) |
|||
Đăng việc nuôi con nuôi trong nước (thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã) |
|||||
5 |
Đăng ký khai tử |
Đăng ký lại khai tử (thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã) |
|||
Đăng việc nuôi con nuôi trong nước (thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã) |
|||||
II |
Lĩnh vực chứng thực (01 thủ tục) |
||||
1 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận (Bản sao được chứng thực từ bản chính) |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà (thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã) |
|||
Chứng thực di chúc (thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã) |
|||||
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản (thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã) |
|||||
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà (thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã) |
|||||
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà (thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã) |
|||||
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI (06 thủ tục) |
||||
1 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa; |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật (Thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các xã, phường, thị trấn) |
|||
2 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa; |
||||
3 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa; |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (Thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các xã, phường, thị trấn) |
|||
4 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa; |
||||
5 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa; |
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (Thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các xã, phường, thị trấn) |
|||
6 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa; |
||||
|
NỘI VỤ (01 thủ tục) |
||||
|
Lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ (01 thủ tục) |
||||
1 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác. |
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung (Thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã). |
|||
|
LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (02 thủ tục) |
||||
I |
Lĩnh vực Người có công (01 thủ tục) |
||||
1 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân người có công |
Cấp lại, khi xác nhận thân nhân người có công trong, do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành huyện cấp. |
|||
II |
Lĩnh vực Bảo trợ Xã hội (01 thủ tục) |
||||
1 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (TTHC cấp tỉnh, cấp huyện) |
|||
|
|
|
|
|
|