Quyết định 55/2008/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 1997 - 2010 và Kế hoạch sử dụng đến năm 2010 huyện Vĩnh Tường - tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu | 55/2008/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/10/2008 |
Ngày có hiệu lực | 29/10/2008 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Phùng Quang Hùng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 55/2008/QĐ-UBND |
Vĩnh Yên, ngày 29 tháng 10 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
“VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 1997 - 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẾN NĂM 2010 HUYỆN VĨNH TƯỜNG - TỈNH VĨNH PHÚC”
ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26-11-2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003; Nghị định số 181/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 30/2004/TT-BTNMT ngày 01/11/2004 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 05/01/2006 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt đề cương và dự toán chi phí lập điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Vĩnh Tường đến năm 2010;
Căn cứ Quyết định số 1162/QĐ-UBND ngày 12/6/2006 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh dự toán chi phí lập điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất các huyện Tam Dương, Vĩnh Tường, Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2010;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2007/NQ-HĐND ngày 20/7/2007 của HĐND huyện Vĩnh Tường về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 1997-2010 và kế hoạch sử dụng đất huyện Vĩnh Tường giai đoạn 2006-2010;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tờ trình số 594/TT-TNMT ngày 13/8/2008 và của UBND huyện Vĩnh Tường tại Tờ trình số 1230/TT-UBND ngày 01/8/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của huyện Vĩnh Tường đến năm 2010 (có thuyết minh quy hoạch chi tiết và bản đồ kèm theo) với nội dung sau:
1. Hồ sơ trình xét duyệt kèm theo Tờ trình gồm:
1.1. Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất.
1.2 Nghị quyết HĐND huyện Vĩnh Tường” V/v điều chỉnh bổ sung quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 1997-2010 và kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2006-2010 huyện Vĩnh Tường- tỉnh Vĩnh Phúc”.
1.3. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2006;
1.4. Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010;
2. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 (được thể hiện chi tiết tại báo cáo thuyết minh tổng hợp).
2.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Mã |
Hiện trạng năm 2005 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2010 |
Tăng (+), giảm (-) so với hiện trạng |
|||
Diện tích |
Cơ cấu |
Diện tích |
Cơ cấu |
Diện tích |
Tỷ lệ |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) = (6)-(4) |
(9) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
14182.02 |
100.00 |
14182.02 |
100.00 |
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9435.74 |
66.53 |
7642.50 |
53.89 |
-1793.24 |
-19.00 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
8660.22 |
91.78 |
6610.65 |
70.06 |
-2049.57 |
-23.67 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
8542.73 |
98.64 |
6503.71 |
75.10 |
-2039.02 |
-23.87 |
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7349.83 |
86.04 |
5473.81 |
64.08 |
-1876.02 |
-25.52 |
1.1.1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
6775.12 |
92.18 |
4911.95 |
66.83 |
-1863.17 |
-27.50 |
1.1.1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
574.71 |
7.82 |
561.86 |
7.64 |
-12.85 |
-2.24 |
1.1.1.1.3 |
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
1.1.1.2 |
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi |
COC |
|
|
|
|
|
|
1.1.1.3 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNC(a) |
1192.90 |
13.96 |
1029.90 |
12.06 |
-163.00 |
-13.66 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
117.49 |
1.36 |
106.94 |
1.23 |
-10.55 |
-8.98 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
1.2.1.1 |
Đất có rừng tự nhiên sản xuất |
RSN |
|
|
|
|
|
|
1.2.1.2 |
Đất có rừng trồng sản xuất |
RST |
|
|
|
|
|
|
1.2.1.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng SX |
RSK |
|
|
|
|
|
|
1.2.1.4 |
Đất trồng rừng sản xuất |
RSM |
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.2.2.1 |
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
RPN |
|
|
|
|
|
|
1.2.2.2 |
Đất có rừng trồng phòng hộ |
RPT |
|
|
|
|
|
|
1.2.2.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng PH |
RPK |
|
|
|
|
|
|
1.2.2.4 |
Đất trồng rừng phòng hộ |
RPM |
|
|
|
|
|
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.2.3.1 |
Đất có rừng tự nhiên đặc dụng |
RDN |
|
|
|
|
|
|
1.2.3.2 |
Đất có rừng trồng đặc dụng |
RDT |
|
|
|
|
|
|
1.2.3.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng ĐD |
RDK |
|
|
|
|
|
|
1.2.3.4 |
Đất trồng rừng đặc dụng |
RDM |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
767.75 |
8.14 |
752.63 |
7.98 |
-15.12 |
-1.97 |
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
7.77 |
0.08 |
279.22 |
2.96 |
271.45 |
3493.56 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4741.50 |
33.43 |
6539.52 |
46.11 |
1798.02 |
37.92 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
1296.78 |
27.35 |
1320.42 |
27.85 |
23.64 |
1.82 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1268.75 |
97.84 |
1236.87 |
95.38 |
-31.88 |
-2.51 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
28.03 |
2.16 |
83.55 |
6.44 |
55.52 |
198.07 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
2339.88 |
49.35 |
4114.61 |
86.78 |
1774.73 |
75.85 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
41.34 |
1.77 |
63.52 |
2.71 |
22.18 |
53.65 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
8.62 |
0.37 |
13.46 |
0.58 |
4.84 |
56.15 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi NN |
CSK |
139.70 |
5.97 |
1459.45 |
62.37 |
1319.75 |
944.70 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
95.07 |
68.05 |
1058.00 |
757.34 |
962.93 |
1012.86 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
SKC |
19.85 |
14.21 |
351.67 |
251.73 |
331.82 |
1671.64 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
SKX |
24.78 |
17.74 |
49.78 |
35.63 |
25.00 |
100.89 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
2150.22 |
91.89 |
2578.18 |
110.18 |
427.96 |
19.90 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
DGT |
967.74 |
45.01 |
1228.12 |
57.12 |
260.38 |
26.91 |
2.2.4.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
1073.31 |
49.92 |
1115.17 |
51.86 |
41.86 |
3.90 |
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
DNT |
2.82 |
0.13 |
9.52 |
0.44 |
6.70 |
237.59 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
5.81 |
0.27 |
18.15 |
0.84 |
12.34 |
212.39 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
11.57 |
0.54 |
15.64 |
0.73 |
4.07 |
35.18 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
65.02 |
3.02 |
103.09 |
4.79 |
38.07 |
58.55 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
3.98 |
0.19 |
38.72 |
1.80 |
34.74 |
872.86 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
DCH |
12.34 |
0.57 |
32.20 |
1.50 |
19.86 |
160.94 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
LDT |
7.47 |
0.35 |
7.53 |
0.35 |
0.06 |
0.80 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chết thải |
RAC |
0.16 |
0.01 |
10.04 |
0.47 |
9.88 |
6175.00 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
18.63 |
0.39 |
19.05 |
0.40 |
0.42 |
2.25 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
99.15 |
2.09 |
110.78 |
2.34 |
11.63 |
11.73 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
SMN |
986.05 |
20.80 |
968.65 |
20.43 |
-17.40 |
-1.76 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1.01 |
0.02 |
6.01 |
0.13 |
5.00 |
495.05 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
4.78 |
0.03 |
|
|
-4.78 |
-100.00 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
2.48 |
|
|
|
-2.48 |
-100.00 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
2.30 |
|
|
|
-2.30 |
-100.00 |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
|
3.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
|
|
||||
|
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1795.52 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN/PNN |
1776.52 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN/PNN |
1765.97 |
|
1.1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1865.47 |
|
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK/PNN |
6.00 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
10.55 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP/PNN |
|
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
17.60 |
|
1.4 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
1.40 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUC/CLN |
|
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUC/LNP |
|
|
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUC/NTS |
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NHK |
275.35 |
|
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
2.5 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
2.6 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở |
PN0(a)/PN1(a) |
|
|
3.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
TS0/PN1(a) |
|
|
3.2 |
Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh |
SN0/PN1(a) |
|
|
3.3 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA/PN1(a) |
|
|
3.4 |
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất |
CC0(a)/PN1(a) |
|
|
3.5 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD/PN1(a) |
|
|
3.6 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
SMN/PN1(a) |
|
|
4 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKT(a)/OTC |
|
|
4.1 |
Đất chuyên dùng |
CDG/OTC |
|
|
4.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS/OTC |
|
|
4.1.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA/OTC |
|
|
4.1.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK/OTC |
|
|
4.1.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC/OTC |
|
|
4.2 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN/OTC |
|
|
4.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD/OTC |
|
|
4.4 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
SMN/OTC |
|
|
4.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK/OTC |
|
|
3.3. Diện tích đất phải thu hồi:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất phải thu hồi |
Mã |
Tổng diện tích thu hồi |
|
|
||||
|
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1,790.02 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
1,771.02 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
1,765.97 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1,747.25 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5.05 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
|
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
17.60 |
|
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1.40 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
NKN |
78.32 |
|
2.1 |
Đất ở |
OTC |
60.62 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
60.42 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0.20 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
0.30 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
|
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
|
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0.30 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
|
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
|
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
|
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
SMN |
17.40 |
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
3.4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha