Quyết định 542/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên
Số hiệu | 542/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/03/2024 |
Ngày có hiệu lực | 07/03/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Trần Quốc Văn |
Lĩnh vực | Dịch vụ pháp lý,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 542/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 07 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 23/4/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 172/QĐ-BTP ngày 16/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 221/TTr-STP ngày 27/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sở Tư pháp có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính có trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 542/QĐ-UBND ngày 07/3/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Hưng Yên)
Stt |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung TTHC |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Phí, lệ phí |
Dịch vụ công trực tuyến |
Địa điểm thực hiện |
Ghi chú |
|
Một phần |
Toàn trình |
|||||||
1 |
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
Thông tư số 10/2023/TT-BTP ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý và Thông tư số 12/2018/TT- BTP ngày 28/8/2018 hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý |
- Cách thức thực hiện. - Thành phần hồ sơ. - Căn cứ pháp lý. |
Không |
|
x |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Tư pháp + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung |
- Số Hồ sơ TTHC: 1.001233 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 05, Mục XIV Phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
2 |
Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
Thông tư số 10/2023/TT- BTP |
- Cách thức thực hiện. - Thành phần hồ sơ. - Căn cứ pháp lý. |
Không |
|
x |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Tư pháp + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung |
- Số Hồ sơ TTHC: 2.000840 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 07, Mục XIV Phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-UBND |
3 |
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý |
Thông tư số 10/2023/TT-BTP |
- Đơn yêu cầu trợ giúp pháp lý - Căn cứ pháp lý |
Không |
x |
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Hưng Yên, số 19, đường An Vũ, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
- Số Hồ sơ TTHC: 2.000829 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 1, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1145/QĐ-UBND |
4 |
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý |
Thông tư số 10/2023/TT-BTP |
- Đơn rút yêu cầu trợ giúp pháp lý Căn cứ pháp lý |
Không |
|
x |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Hưng Yên, số 19, đường An Vũ, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
- Số Hồ sơ TTHC: 2.001680 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 2, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1145/QĐ-UBND |
5 |
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
Thông tư số 10/2023/TT- BTP |
- Đơn đề nghị thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý Căn cứ pháp lý |
Không |
|
x |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Hưng Yên, số 19, đường An Vũ, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
- Số Hồ sơ TTHC: 2.001687 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 3, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1145/QĐ-UBND |
6 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý |
Thông tư số 10/2023/TT-BTP |
- Đơn khiếu nại - Căn cứ pháp lý |
Không |
|
x |
- Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Hưng Yên, số 19, đường An Vũ, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên (Đối với khiếu nại lần 1). - Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Tư pháp + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung (Đối với khiếu nại lần 2) |
- Số Hồ sơ TTHC: 2.000592 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 08, Mục XIV Phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-UBND |