Quyết định 538/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ năm 2016 do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
Số hiệu | 538/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/02/2017 |
Ngày có hiệu lực | 20/02/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Lê Thị Thìn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 538/QĐ-UBND |
Thanh Hóa , ngày 20 tháng 02 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH TOÀN BỘ NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 19/TTr-STP ngày 20/01/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành năm 2016 (Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 538/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02
năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu Iực |
Ngày hết hiệu lực |
01 |
Nghị quyết |
29/2005/NQ- HĐND ngày 28/12/2005 |
Quy định chế độ trợ cấp đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng |
Nghị quyết số 36/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 thay thế |
19/12/2016 |
02 |
Nghị quyết |
48/2006/NQ- HĐND ngày 28/7/2006 |
Cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển tiểu thủ công nghiệp và ngành nghề trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Nghị quyết số 29/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 thay thế |
19/12/2016 |
03 |
Nghị quyết |
95/2008/NQ- HĐND ngày 19/7/2008 |
Về sửa đổi Nghị quyết số 48/2006/NQ-HĐND ngày 28/7/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh về cơ chế chính sách khuyến khích phát triển thủ công nghiệp và ngành nghề trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
Nghị quyết số 29/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 thay thế |
19/12/2016 |
04 |
Nghị quyết |
52/2013/NQ- HĐND ngày 10/7/2013 |
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo trì đường bộ đối với mô tô trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Nghị quyết số 32/2016/NQ- HĐND ngày 06/12/2016 bãi bỏ |
19/12/2016 |
05 |
Nghị quyết |
05/2011/NQ- HĐND ngày 20/9/2011 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVI, nhiệm kỳ 2011-2016 |
Hết hiệu lực theo quy định tại văn bản |
19/12/2016 |
06 |
Quyết định |
4081/2007/QĐ-UBND, ngày 21/12/2007 |
Ban hành quy định định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh có sử dụng ngân sách nhà nước |
Quyết định số 5618/2015/QĐ- UBNDngày 31/12/2015 thay thế |
01/01/2016 |
07 |
Quyết định |
3196/2015/QĐ-UBND, ngày 21/8/2015 |
Phân cấp quản lý an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm quy định tại khoản 3, đều 2 Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014 của Bộ Công thương trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Quyết định số 2286/2016/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 thay thế |
09/7/2016 |
08 |
Quyết định |
1040/2011/QĐ- UBND, ngày 04/4/2011 |
Quy định tạm thời trình tự, thủ tục xác định giá khởi điểm để đấu giá và giá giao cấp quyền khai thác mỏ vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Quyết định số 98/2016/QĐ-UBND ngày 08/01/2016 bãi bỏ |
18/01/2016 |
09 |
Quyết định |
915/2013/QĐ- UBND ngày 21/3/2013 |
Ban hành chính sách khuyến khích phát triển giao thông nông thôn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2013-2015 |
Quyết định số 2480/2016/QĐ- UBND ngày 08/7/2016 thay thế |
18/7/2016 |
10 |
Quyết định |
1212/QĐ- UBND ngày 02/5/2012 |
Quy định về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao |
Quyết định số 3787/2015/QĐ- UBND ngày 29/9/2015 |
01/01/2016 |
11 |
Quyết định |
2292/2011/QĐ-UBND |
Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Thanh Hóa nhiệm kỳ 2011-2016 |
HHL theo quy định tại văn bản |
01/01/2017 |
12 |
Quyết định |
2792/2010/QĐ- UBND |
Ban hành quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định của Liên hiệp các Hội Khoa học và kỹ thuật tỉnh Thanh Hóa |
Quyết định số 163/2016/QĐ- UBND ngày 14/01/2016 thay thế |
24/01/2016 |
13 |
Quyết định |
466/2012/QĐ- UBND ngày 17/02/2012 |
Về việc sửa đổi Quy chế đấu giá quyền khai thác cát, sỏi, đất và đá làm vật liệu xây dựng thuộc thẩm quyền cấp phép khai thác khoáng sản của UBND tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 2261/2010/QĐ- UBND ngày 28/10/2010 của UBND tỉnh. |
Quyết định số 98/2016/QĐ- UBND ngày 08/01/2016 bãi bỏ |
18/01/2016 |
14 |
Quyết định |
1040/2013/QĐ- UBND ngày 01/04/2013 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động thí điểm xe ô tô điện vận chuyển khách du lịch trên địa bàn thị xã Sầm Sơn năm 2013 và 2014 |
Hết hiệu lực theo quy định tại văn bản |
01/01/2015 |
15 |
Quyết định |
2261/2010/QĐ-UBND ngày 28/6/2010 |
Ban hành Quy chế tạm thời về việc " Đấu giá quyền khai thác cát, sỏi, đất và đá làm vật liệu xây dựng thuộc thẩm quyền cấp giấy phép khai thai thác khoáng sản của UBND tỉnh” |
Quyết định số 98/2016/QĐ- UBND ngày 08/01/2016 bãi bỏ |
18/01/2016 |
16 |
Quyết định |
4129/2014/QĐ- UBND ngày 25/11/2014 |
Ban hành quy định tiêu chí đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh |
Quyết định số 221/2016/QĐ- UBND ngày 18/01/2016 thay thế |
28/01/2016 |