Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu | 53/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/01/2022 |
Ngày có hiệu lực | 14/01/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký | Phạm Văn Thiều |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 14 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 616/TTr-SNN ngày 29 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 04 (bốn) thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (kèm Phụ lục).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1039/QĐ-UBND ngày 01/7/2020; Quyết định số 697/QĐ-UBND ngày 22/4/2020; Quyết định số 1586/QĐ-UBND ngày 25/9/2020; Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 53/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
Mã số TTHC (Trên cổng DVC quốc gia) |
Tên TTHC |
Cách thức thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (Nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC: LÂM NGHIỆP (02 TTHC) |
|||||||
1 |
1.007919.000. 00.00.H04 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) |
- Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: https://dichvu cong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính |
Trong 19 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
Thông tư số 15/2019/TT- BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh |
2 |
3.000175.000. 00.00.H04 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
- Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: https://dichvu cong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính. |
- Trong 04 ngày làm việc. (Trường hợp có thông tin vi phạm trong 06 ngày làm việc). |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam. |
II. LĨNH VỰC: KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (01 TTHC) |
|||||||
1 |
1.003434.000. 00.00.H04 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) |
- Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: https://dichvu cong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Trong 15 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp. |
III. LĨNH VỰC: THỦY LỢI (01 TTHC) |
|||||||
1 |
2.001627.000. 00.00.H04 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Trong 30 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc Hội; - Thông tư số 05/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
Tổng số: 04 thủ tục hành chính./.